Tử vi thứ 7 ngày 15/4/2023 của 12 con giáp: Mão trách nhiệm, Ngọ gặp bất lợi |
1. Con số hôm nay cho tuổi Tý
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1984 |
Giáp Tý |
Kim |
Nam |
7 |
28 |
84 | 43 |
Nữ |
8 |
37 |
92 | 10 | |||
1996 |
Bính Tý |
Thủy |
Nam |
4 |
14 |
62 | 38 |
Nữ |
2 |
89 |
04 | 56 | |||
1948 2008 |
Mậu Tý |
Hỏa |
Nam |
7 1 |
67 76 |
15 46 | 91 20 |
Nữ |
8 5 |
19 06 |
77 27 | 52 63 | |||
1960 |
Canh Tý |
Thổ |
Nam |
4 |
94 |
30 | 71 |
Nữ |
2 | 26 | 69 | 87 | |||
1972 |
Nhâm Tý |
Mộc |
Nam |
1 |
65 |
51 | 22 |
Nữ | 5 | 36 | 49 | 08 |
- Tử vi tuổi Giáp Tý (Kim): Chịu nhiều ấm ức và bực dọc khi có kẻ liên tục cản trở công việc.
- Tử vi tuổi Bính Tý (Thủy): Tiểu nhân tìm cách phá phách, gây nhiều khó dễ do ganh ghét.
- Tử vi tuổi Mậu Tý (Hỏa): Công việc trì trệ, có thể bị cấp trên hiểu lầm làm việc tắc trách.
- Tử vi tuổi Canh Tý (Thổ): Xử lý những vấn đề và hiểu lầm trong chuyện tình yêu đôi lứa.
- Tử vi tuổi Nhâm Tý (Mộc): Hạn chế tham gia vào những cuộc tranh cãi hay chia bè kết phái.
2. Số cát lành cho tuổi Sửu
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1985 |
Ất Sửu | Kim |
Nam |
6 |
67 | 81 | 10 |
Nữ |
9 |
25 | 91 | 33 | |||
1997 |
Đinh Sửu | Thủy |
Nam |
3 |
34 | 45 | 57 |
Nữ |
3 | 92 | 26 | 63 | |||
1949 2009 |
Kỷ Sửu | Hỏa |
Nam |
6 9 | 89 46 | 11 63 | 24 39 |
Nữ |
9 6 |
01 65 | 34 59 | 48 91 | |||
1961 |
Tân Sửu | Thổ |
Nam |
3 |
12 | 27 | 76 |
Nữ |
3 | 43 | 60 | 37 | |||
1973 |
Quý Sửu | Mộc |
Nam |
9 |
88 | 96 | 62 |
Nữ |
6 |
15 | 54 | 21 |
- Tử vi tuổi Ất Sửu (Kim): Thận trọng bởi rắc rối có thể xảy ra bất cứ lúc nào.
- Tử vi tuổi Đinh Sửu (Thủy): Có thể gặp khách hàng, đối tác không giữ chữ tín.
- Tử vi tuổi Kỷ Sửu (Hỏa): Nên giữ bình tĩnh để xử lý thật tốt những việc phát sinh.
- Tử vi tuổi Tân Sửu (Thổ): Có thể nhờ tới sự giúp đỡ của người có kinh nghiệm.
- Tử vi tuổi Quý Sửu (Mộc): Sức khỏe sa sút do áp lực công việc, chú ý nghỉ ngơi.
3. Con số may mắn hôm nay 15/4/2023 cho tuổi Dần
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1974 |
Giáp Dần | Thủy | Nam | 8 | 81 | 33 | 62 |
Nữ | 7 | 47 | 72 | 59 | |||
1986 |
Bính Dần | Hỏa | Nam | 5 | 93 | 20 | 42 |
Nữ | 1 | 18 | 88 | 25 | |||
1998 |
Mậu Dần | Thổ | Nam | 2 | 56 | 60 | 37 |
Nữ | 4 | 74 | 43 | 91 | |||
19502010 |
Canh Dần | Mộc | Nam | 5 8 | 06 35 | 50 91 | 73 42 |
Nữ | 1 7 | 19 95 | 63 32 | 51 24 | |||
1962 |
Nhâm Dần | Kim | Nam | 2 | 86 | 21 | 17 |
Nữ | 4 | 72 | 96 | 03 |
- Tử vi tuổi Giáp Dần (Thủy): Vận trình sự nghiệp hanh thông, nhận được nhiều cơ hội tốt.
- Tử vi tuổi Bính Dần (Hỏa): Những người làm công việc về sáng tạo càng dễ gặp may.
- Tử vi tuổi Mậu Dần (Thổ): Buôn bán kinh doanh thu về nhiều lợi nhuận khả quan.
- Tử vi tuổi Canh Dần (Mộc): Chuyện tình cảm chưa đâu vào đâu vì ghen tuông vô cớ.
- Tử vi tuổi Nhâm Dần (Kim): Cứ chăm chỉ làm việc ắt sẽ thu được lợi nhuận tốt.
4. Số phát lộc cho tuổi Mão
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1975 |
Ất Mão | Thủy | Nam | 7 | 59 | 80 | 32 |
Nữ | 8 | 27 | 95 | 16 | |||
1987 |
Đinh Mão | Hỏa | Nam | 4 | 62 | 37 | 75 |
Nữ | 2 | 82 | 29 | 94 | |||
19391999 |
Kỷ Mão | Thổ | Nam | 7 1 | 73 39 | 01 65 | 22 47 |
Nữ | 8 5 | 91 04 | 42 55 | 84 62 | |||
1951 |
Tân Mão | Mộc | Nam | 4 | 27 | 78 | 83 |
Nữ | 2 | 36 | 61 | 49 | |||
1963 |
Quý Mão | Kim | Nam | 1 | 83 | 03 | 17 |
Nữ | 5 | 74 | 56 | 62 |
- Tử vi tuổi Ất Mão (Thủy): Nhận được nhiều lời khen ngợi bởi tinh thần trách nhiệm.
- Tử vi tuổi Đinh Mão (Hỏa): Chớ nên cứng nhắc và bảo thủ khi giải quyết các rắc rối.
- Tử vi tuổi Kỷ Mão (Thổ): Có nhiều cơ hội kiếm tiền, thoải mái chi tiêu theo ý thích.
- Tử vi tuổi Tân Mão (Mộc): Vợ chồng có thể xảy ra tranh cãi, bất đồng với nhau.
- Tử vi tuổi Quý Mão (Kim): Chớ nên vung tay mua sắm không bận tâm tương lai.
5. Số may mắn cho tuổi Thìn
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1964 |
Giáp Thìn | Hỏa | Nam | 9 | 78 | 83 | 22 |
Nữ | 6 | 15 | 49 | 92 | |||
1976 |
Bính Thìn | Thổ | Nam | 6 | 24 | 37 | 76 |
Nữ | 9 | 65 | 50 | 18 | |||
1988 |
Mậu Thìn | Mộc | Nam | 3 | 08 | 23 | 37 |
Nữ | 3 | 89 | 66 | 45 | |||
19402000 |
Canh Thìn | Kim | Nam | 6 9 | 42 54 | 18 30 | 85 08 |
Nữ | 9 6 | 72 91 | 28 47 | 56 61 | |||
1952 |
Nhâm Thìn | Thủy | Nam | 3 | 15 | 53 | 32 |
Nữ | 3 | 64 | 01 | 26 |
- Tử vi tuổi Giáp Thìn (Hỏa): Nên kiểm soát cảm xúc tốt hơn trong ngày hung vận quá lớn.
- Tử vi tuổi Bính Thìn (Thổ): Nhiều chông gai xuất hiện cản trở bạn đi tới thành công.
- Tử vi tuổi Mậu Thìn (Mộc): Nóng nảy sẽ làm ảnh hưởng mối quan hệ với đồng nghiệp.
- Tử vi tuổi Canh Thìn (Kim): Chuyện tình duyên ảm đạm, tẻ nhạt, xảy ra cãi vã liên miên.
- Tử vi tuổi Nhâm Thìn (Thủy): Có tiền hoặc có khả năng kiếm tiền nhưng không giữ nổi trong tay.
6. Số vàng hôm nay cho tuổi Tị
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1965 |
Ất Tị | Hỏa | Nam | 8 | 06 | 44 | 85 |
Nữ | 7 | 57 | 73 | 61 | |||
1977 |
Đinh Tị | Thổ | Nam | 5 | 19 | 95 | 43 |
Nữ | 1 | 78 | 82 | 24 | |||
1989 |
Kỷ Tị | Mộc | Nam | 2 | 49 | 01 | 33 |
Nữ | 4 | 89 | 52 | 12 | |||
19412001 |
Tân Tị | Kim | Nam | 5 8 | 29 94 | 65 39 | 73 05 |
Nữ | 17 | 11 63 | 29 47 | 58 90 | |||
1953 |
Quý Tị | Thủy | Nam | 2 | 48 | 61 | 11 |
Nữ | 4 | 37 | 92 | 25 |
- Tử vi tuổi Ất Tị (Hỏa): Các nguồn thu dù chính hay phụ đều sẽ tăng tiến nhanh chóng.
- Tử vi tuổi Đinh Tị (Thổ): Tự tạo cho mình các khoản kiếm thêm bên ngoài.
- Tử vi tuổi Kỷ Tị (Mộc): Thời gian eo hẹp nhưng nỗ lực bỏ ra được đền đáp xứng đáng.
- Tử vi tuổi Tân Tị (Kim): Công việc tiến triển tốt đẹp, thực hiện kế hoạch ấp ủ từ lâu.
- Tử vi tuổi Quý Tị (Thủy): Đôi lứa ngày càng hiểu nhau hơn, ít đi cãi vã và mâu thuẫn.
7. Con số may mắn trong ngày 15/4/2023 cho tuổi Ngọ
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1954 |
Giáp Ngọ | Kim | Nam | 1 | 48 | 60 | 23 |
Nữ | 5 | 81 | 52 | 19 | |||
1966 |
Bính Ngọ | Thủy | Nam | 7 | 96 | 24 | 67 |
Nữ | 8 | 71 | 15 | 44 | |||
1978 |
Mậu Ngọ | Hỏa | Nam | 4 | 29 | 85 | 37 |
Nữ | 2 | 05 | 49 | 91 | |||
1990 |
Canh Ngọ | Thổ | Nam | 1 | 36 | 77 | 25 |
Nữ | 5 | 57 | 92 | 69 | |||
19422002 |
Nhâm Ngọ | Mộc | Nam | 4 7 | 88 22 | 13 54 | 47 05 |
Nữ | 28 | 19 63 | 83 26 | 56 79 |
- Tử vi tuổi Giáp Ngọ (Kim): Có điềm báo bất lợi, chớ nên cẩu thả và lơ là trong công việc.
- Tử vi tuổi Bính Ngọ (Thủy): Đề phòng vận tiểu nhân khá vượng, có kẻ lợi dụng sai sót.
- Tử vi tuổi Mậu Ngọ (Hỏa): Tiểu nhân tìm cách phá hoại những gì bạn mất công sức gây dựng.
- Tử vi tuổi Canh Ngọ (Thổ): Tình hình tài chính ổn định, chớ nên tiêu xài theo tâm trạng.
- Tử vi tuổi Nhâm Ngọ (Mộc): Tình yêu gõ cửa, mang tới hạnh phúc ngọt ngào cho đôi lứa.
8. Số đại phát cho tuổi Mùi
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1955 |
Ất Mùi | Kim | Nam | 9 | 06 | 48 | 92 |
Nữ | 6 | 56 | 63 | 37 | |||
1967 |
Đinh Mùi | Thủy | Nam | 6 | 78 | 22 | 49 |
Nữ | 9 | 13 | 36 | 80 | |||
1979 |
Kỷ Mùi | Hỏa | Nam | 3 | 45 | 77 | 25 |
Nữ | 3 | 88 | 10 | 31 | |||
1991 |
Tân Mùi | Thổ | Nam | 9 | 49 | 97 | 53 |
Nữ | 6 | 15 | 66 | 74 | |||
19432003 |
Quý Mùi | Mộc | Nam | 3 6 | 26 95 | 51 13 | 08 49 |
Nữ | 3 9 | 54 33 | 43 70 | 61 21 |
- Tử vi tuổi Ất Mùi (Kim): Gặp nhiều may mắn trong sự nghiệp, nỗ lực được ghi nhận.
- Tử vi tuổi Đinh Mùi (Thủy): Đạt thành tích tốt, hứa hẹn cơ hội cải thiện lương thưởng, chức vụ.
- Tử vi tuổi Kỷ Mùi (Hỏa): Được đánh giá cao nhờ cách làm việc nhanh nhẹn, sáng suốt.
- Tử vi tuổi Tân Mùi (Thổ): Hãy xây dựng cho bản thân hình ảnh làm việc chuyên nghiệp.
- Tử vi tuổi Quý Mùi (Mộc): Đừng cố thay đổi bản thân chỉ để chiều lòng một ai đó.
9. Con số may mắn hôm nay 15/4/2023 cho tuổi Thân
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1956 |
Bính Thân | Hỏa | Nam | 8 | 80 | 23 | 14 |
Nữ | 7 | 47 | 91 | 53 | |||
1968 |
Mậu Thân | Thổ | Nam | 5 | 18 | 65 | 28 |
Nữ | 1 | 92 | 37 | 77 | |||
1980 |
Canh Thân | Mộc | Nam | 2 | 22 | 83 | 40 |
Nữ | 4 | 39 | 71 | 61 | |||
1992 |
Nhâm Thân | Kim | Nam | 8 | 54 | 05 | 83 |
Nữ | 7 | 83 | 30 | 12 | |||
19442004 |
Giáp Thân | Thủy | Nam | 2 5 | 49 56 | 97 14 | 24 65 |
Nữ | 4 1 | 70 63 | 29 81 | 97 30 |
- Tử vi tuổi Giáp Thân (Thủy): Thêm phần tự tin với các kế hoạch, dự định sự nghiệp.
- Tử vi tuổi Bính Thân (Hỏa): Làm việc trôi chảy vì biết cách lập kế hoạch thông minh.
- Tử vi tuổi Mậu Thân (Thổ): Có thể lường trước các tình huống chưa xảy ra nhờ sự chủ động.
- Tử vi tuổi Canh Thân (Mộc): Mở rộng thêm các mối quan hệ, tìm kiếm mối hợp tác làm ăn.
- Tử vi tuổi Nhâm Thân (Kim): Mối quan hệ của các cặp đôi đang xuất hiện vết nứt lớn.
10. Số hôm nay cho tuổi Dậu
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1957 |
Đinh Dậu | Hỏa | Nam | 7 | 61 | 07 | 77 |
Nữ | 8 | 39 | 98 | 25 | |||
1969 |
Kỷ Dậu | Thổ | Nam | 4 | 57 | 41 | 62 |
Nữ | 2 | 94 | 20 | 12 | |||
1981 |
Tân Dậu | Mộc | Nam | 1 | 49 | 73 | 30 |
Nữ | 5 | 18 | 86 | 63 | |||
1993 |
Quý Dậu | Kim | Nam | 7 | 70 | 46 | 94 |
Nữ | 8 | 28 | 51 | 03 | |||
19452005 |
Ất Dậu | Thủy | Nam | 1 4 | 82 93 | 21 35 | 47 57 |
Nữ | 5 2 | 39 26 | 98 65 | 12 50 |
- Tử vi tuổi Ất Dậu (Thủy): Dễ xảy ra bất hòa với người khác, ảnh hưởng tới các mối quan hệ.
- Tử vi tuổi Đinh Dậu (Hỏa): Nên nhã nhặn ôn hòa, giữ thái độ chỉn chu để tránh cãi vã, mâu thuẫn.
- Tử vi tuổi Kỷ Dậu (Thổ): Gặp khó khăn trong việc đưa ra lựa chọn do dễ dao động và lung lay.
- Tử vi tuổi Tân Dậu (Mộc): Vì thiếu kiên định nên khó lòng tập trung tiến về phía trước.
- Tử vi tuổi Quý Dậu (Kim): Đôi lứa xảy ra mâu thuẫn xuất phát từ những bất đồng quan điểm.
11. Con số may mắn trong ngày hôm nay cho tuổi Tuất
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
19462006 |
Bính Tuất | Thổ | Nam | 9 | 21 | 58 | 73 |
Nữ | 6 | 36 | 61 | 89 | |||
1958 |
Mậu Tuất | Mộc | Nam | 6 | 92 | 05 | 53 |
Nữ | 9 | 42 | 17 | 62 | |||
1970 |
Canh Tuất | Kim | Nam | 3 | 81 | 22 | 39 |
Nữ | 3 | 70 | 45 | 12 | |||
1982 |
Nhâm Tuất | Thủy | Nam | 9 | 51 | 88 | 92 |
Nữ | 6 | 04 | 36 | 41 | |||
1994 |
Giáp Tuất | Hỏa | Nam | 9 3 | 29 36 | 74 81 | 42 10 |
Nữ | 6 3 | 68 57 | 03 42 |
36 79
|
- Tử vi tuổi Giáp Tuất (Hỏa): Có thể vượt qua được không ít khó khăn trở ngại trong công việc.
- Tử vi tuổi Bính Tuất (Thổ): Công việc có điềm báo khởi sắc, nhiều cơ hội tốt đẹp sẽ đến.
- Tử vi tuổi Mậu Tuất (Mộc): Những cố gắng, nỗ lực đã bỏ ra sẽ được đền đáp xứng đáng.
- Tử vi tuổi Canh Tuất (Kim): Tài chính tích cực, làm ăn kinh doanh đang trên đà tiến triển.
- Tử vi tuổi Nhâm Tuất (Thủy): Sức khỏe có phần sa sút, nên cân bằng công việc và cuộc sống.
12. Số cát lành cho tuổi Hợi
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1995 |
Ất Hợi | Hỏa | Nam | 5 | 86 | 61 | 12 |
Nữ | 1 | 35 | 56 | 79 | |||
1959 |
Kỷ Hợi | Mộc | Nam | 5 | 63 | 24 | 47 |
Nữ | 1 | 55 | 06 | 38 | |||
1971 |
Tân Hợi | Kim | Nam | 2 | 91 | 49 | 27 |
Nữ | 4 | 17 | 77 | 83 | |||
1983 |
Quý Hợi | Thủy | Nam | 8 | 25 | 90 | 56 |
Nữ | 7 | 74 | 14 | 38 | |||
1947 2007 |
Đinh Hợi | Thổ | Nam | 8 2 | 86 05 | 33 27 | 92 51 |
Nữ | 7 4 | 25 45 | 84 67 | 10 72 |
- Tử vi tuổi Ất Hợi (Hỏa): Tài chính khá bấp bênh, có nguy cơ thất thu rất lớn.
- Tử vi tuổi Đinh Hợi (Thổ): Tránh tiêu tiền vào những việc vô bổ không cần thiết.
- Tử vi tuổi Kỷ Hợi (Mộc): Vận trình công việc nảy sinh nhiều khó khăn.
- Tử vi tuổi Tân Hợi (Kim): Vất vả ngược xuôi, làm việc đến quên ăn quên ngủ.
- Tử vi tuổi Quý Hợi (Thủy): Tình yêu đôi lứa xuất hiện rạn nứt do thiếu sự vun vén.