1. Số phát lộc cho tuổi Tý
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1984 |
Giáp Tý |
Kim |
Nam |
7 |
60 |
14 | 92 |
Nữ |
8 |
26 |
58 | 81 | |||
1996 |
Bính Tý |
Thủy |
Nam |
4 |
33 |
67 | 75 |
Nữ |
2 |
59 |
91 | 10 | |||
1948 2008 |
Mậu Tý |
Hỏa |
Nam |
7 1 |
47 81 |
73 12 | 36 25 |
Nữ |
8 5 |
93 21 |
37 80 | 05 43 | |||
1960 |
Canh Tý |
Thổ |
Nam |
4 |
77 |
28 | 91 |
Nữ |
2 | 15 | 63 | 39 | |||
1972 |
Nhâm Tý |
Mộc |
Nam |
1 |
86 |
57 | 78 |
Nữ | 5 | 42 | 15 | 69 |
- Tử vi tuổi Giáp Tý (Kim): Nhận được sự tin tưởng của tập thể, công việc khởi sắc rõ.
- Tử vi tuổi Bính Tý (Thủy): Đường thăng tiến rộng mở, hứa hẹn những cơ hội tốt hơn.
- Tử vi tuổi Mậu Tý (Hỏa): Nên có sự chuẩn bị sẵn sàng để đón nhận mọi thứ.
- Tử vi tuổi Canh Tý (Thổ): Hàng hóa lưu thông ổn định, nguồn thu đều đặn.
- Tử vi tuổi Nhâm Tý (Mộc): Có đào hoa chiếu mệnh, nhiều cơ hội gặp gỡ giao lưu.
2. Số cát lành cho tuổi Sửu
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1985 |
Ất Sửu | Kim |
Nam |
6 |
49 | 98 | 62 |
Nữ |
9 |
27 | 79 | 34 | |||
1997 |
Đinh Sửu | Thủy |
Nam |
3 |
51 | 12 | 29 |
Nữ |
3 | 98 | 33 | 40 | |||
1949 2009 |
Kỷ Sửu | Hỏa |
Nam |
6 9 | 17 83 | 68 24 | 89 51 |
Nữ |
9 6 |
79 23 | 55 39 | 10 96 | |||
1961 |
Tân Sửu | Thổ |
Nam |
3 |
61 | 28 | 85 |
Nữ |
3 | 51 | 73 | 04 | |||
1973 |
Quý Sửu | Mộc |
Nam |
9 |
46 | 62 | 78 |
Nữ |
6 |
37 | 80 | 25 |
- Tử vi tuổi Ất Sửu (Kim): Nên tránh những cuộc tranh luận, cãi vã với cấp trên và đồng nghiệp.
- Tử vi tuổi Đinh Sửu (Thủy): Nên chú ý hoàn cảnh và vị trí của mình, đừng tự nâng cao giá trị.
- Tử vi tuổi Kỷ Sửu (Hỏa): Có thể trở thành bia ngắm của tiểu nhân hoặc những kẻ ném đá giấu tay.
- Tử vi tuổi Tân Sửu (Thổ): Không nên quá mức nóng nảy, sốt ruột, chú ý kiểm soát cảm xúc.
- Tử vi tuổi Quý Sửu (Mộc): Các cặp đôi thường xuyên mâu thuẫn vì ý kiến không thống nhất.
3. Con số may mắn hôm nay 3/2/2023 cho tuổi Dần
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1974 |
Giáp Dần | Thủy | Nam | 8 | 93 | 45 | 07 |
Nữ | 7 | 26 | 61 | 84 | |||
1986 |
Bính Dần | Hỏa | Nam | 5 | 40 | 34 | 72 |
Nữ | 1 | 56 | 91 | 10 | |||
1998 |
Mậu Dần | Thổ | Nam | 2 | 39 | 76 | 64 |
Nữ | 4 | 83 | 21 | 92 | |||
19502010 |
Canh Dần | Mộc | Nam | 5 8 | 13 70 | 57 48 | 39 84 |
Nữ | 1 7 | 63 29 | 11 86 | 57 36 | |||
1962 |
Nhâm Dần | Kim | Nam | 2 | 36 | 62 | 17 |
Nữ | 4 | 89 | 50 | 29 |
- Tử vi tuổi Giáp Dần (Thủy): Có thể tự gây rắc rối cho bản thân vì sự nóng nảy của mình.
- Tử vi tuổi Bính Dần (Hỏa): Khó kiểm soát cảm xúc, nói ra những lời thiếu suy nghĩ.
- Tử vi tuổi Mậu Dần (Thổ): Có thể phạm tiểu nhân vì tính cách cực đoan của bản thân.
- Tử vi tuổi Canh Dần (Mộc): Quyết định vội vàng dễ thua thiệt về phương diện tài chính.
- Tử vi tuổi Nhâm Dần (Kim): Mối quan hệ với nửa kia không suôn sẻ cho lắm.
4. Số đẹp hôm nay cho tuổi Mão
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1975 |
Ất Mão | Thủy | Nam | 7 | 67 | 71 | 33 |
Nữ | 8 | 16 | 48 | 92 | |||
1987 |
Đinh Mão | Hỏa | Nam | 4 | 25 | 54 | 06 |
Nữ | 2 | 78 | 91 | 42 | |||
19391999 |
Kỷ Mão | Thổ | Nam | 7 1 | 89 94 | 13 30 | 27 15 |
Nữ | 8 5 | 57 10 | 84 26 | 70 68 | |||
1951 |
Tân Mão | Mộc | Nam | 4 | 76 | 61 | 18 |
Nữ | 2 | 23 | 35 | 59 | |||
1963 |
Quý Mão | Kim | Nam | 1 | 84 | 43 | 25 |
Nữ | 5 | 63 | 79 | 98 |
- Tử vi tuổi Ất Mão (Thủy): Công danh sự nghiệp vô cùng thuận lợi, không gặp bất cứ rắc rối nào.
- Tử vi tuổi Đinh Mão (Hỏa): Tìm được cơ hội để khẳng định bản thân, gây ấn tượng tốt với cấp trên.
- Tử vi tuổi Kỷ Mão (Thổ): Tài lộc không có gì phải lo lắng, thu nhập tay trái tay phải đều đặn.
- Tử vi tuổi Tân Mão (Mộc): Có khả năng cân đối thu chi, đảm bảo cuộc sống không thiếu thốn.
- Tử vi tuổi Quý Mão (Kim): Các cặp đôi có điềm mâu thuẫn, tranh cãi do thiếu bình tĩnh.
5. Con số may mắn trong ngày hôm nay cho tuổi Thìn
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1964 |
Giáp Thìn | Hỏa | Nam | 9 | 13 | 58 | 86 |
Nữ | 6 | 61 | 34 | 47 | |||
1976 |
Bính Thìn | Thổ | Nam | 6 | 76 | 83 | 10 |
Nữ | 9 | 27 | 91 | 55 | |||
1988 |
Mậu Thìn | Mộc | Nam | 3 | 97 | 40 | 38 |
Nữ | 3 | 81 | 16 | 67 | |||
19402000 |
Canh Thìn | Kim | Nam | 6 9 | 36 14 | 65 52 | 80 98 |
Nữ | 9 6 | 42 29 | 07 83 | 71 13 | |||
1952 |
Nhâm Thìn | Thủy | Nam | 3 | 50 | 24 | 49 |
Nữ | 3 | 77 | 35 | 08 |
- Tử vi tuổi Giáp Thìn (Hỏa): Sự nghiệp hanh thông, làm gì cũng thuận lợi suôn sẻ đủ đường.
- Tử vi tuổi Bính Thìn (Thổ): Chớ vội ngủ quên trên chiến thắng mà quên đi mục tiêu phấn đấu.
- Tử vi tuổi Mậu Thìn (Mộc): Người độc thân có cơ hội tìm được nửa kia, tình yêu thăng hoa.
- Tử vi tuổi Canh Thìn (Kim): Được trao cho nhiều cơ hội kiếm tiền khá thuận lợi.
- Tử vi tuổi Nhâm Thìn (Thủy): Tiền bạc ùn ùn đổ về túi, chẳng gặp phải quá nhiều trở ngại.
6. Số phát lộc cho tuổi Tị
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1965 |
Ất Tị | Hỏa | Nam | 8 | 02 | 89 | 94 |
Nữ | 7 | 43 | 32 | 27 | |||
1977 |
Đinh Tị | Thổ | Nam | 5 | 78 | 51 | 12 |
Nữ | 1 | 38 | 69 | 83 | |||
1989 |
Kỷ Tị | Mộc | Nam | 2 | 92 | 21 | 40 |
Nữ | 4 | 15 | 47 | 79 | |||
19412001 |
Tân Tị | Kim | Nam | 5 8 | 63 42 | 01 37 | 18 90 |
Nữ | 17 | 37 20 | 79 85 | 51 03 | |||
1953 |
Quý Tị | Thủy | Nam | 2 | 83 | 42 | 25 |
Nữ | 4 | 14 | 57 | 63 |
- Tử vi tuổi Ất Tị (Hỏa): Nhanh chóng gặt hái thành tích khả quan từ những nỗ lực trước đó.
- Tử vi tuổi Đinh Tị (Thổ): Có cơ hội thăng tiến khi chứng minh được năng lực của bản thân.
- Tử vi tuổi Kỷ Tị (Mộc): Có động lực tiến xa hơn nhờ những lời tán thưởng từ tập thể.
- Tử vi tuổi Tân Tị (Kim): Kinh doanh buôn bán tìm được lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
- Tử vi tuổi Quý Tị (Thủy): Mệt mỏi vì chiến tranh lạnh trong tình cảm vẫn chưa kết thúc.
7. Số may mắn cho tuổi Ngọ
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1954 |
Giáp Ngọ | Kim | Nam | 1 | 90 | 26 | 63 |
Nữ | 5 | 37 | 74 | 41 | |||
1966 |
Bính Ngọ | Thủy | Nam | 7 | 12 | 59 | 95 |
Nữ | 8 | 64 | 38 | 82 | |||
1978 |
Mậu Ngọ | Hỏa | Nam | 4 | 21 | 96 | 51 |
Nữ | 2 | 70 | 08 | 13 | |||
1990 |
Canh Ngọ | Thổ | Nam | 1 | 48 | 83 | 39 |
Nữ | 5 | 56 | 26 | 75 | |||
19422002 |
Nhâm Ngọ | Mộc | Nam | 4 7 | 81 94 | 12 47 | 28 96 |
Nữ | 28 | 24 39 | 55 91 | 83 45 |
- Tử vi tuổi Giáp Ngọ (Kim): Phương diện tài lộc gặp không ít xui xẻo, hạn chế đầu tư.
- Tử vi tuổi Bính Ngọ (Thủy): Vội vàng đầu tư có thể rơi vào tình trạng hao tài tốn của.
- Tử vi tuổi Mậu Ngọ (Hỏa): Hãy kiên nhẫn và chờ đợi một cơ hội làm ăn thích hợp hơn.
- Tử vi tuổi Canh Ngọ (Thổ): Ngày này nên giữ thái độ khiêm tốn, dĩ hòa vi quý sẽ tốt hơn.
- Tử vi tuổi Nhâm Ngọ (Mộc): Tình duyên khá trắc trở, cảm thấy chán nản, không biết làm sao.
8. Con số may mắn trong ngày 7/2/2023 cho tuổi Mùi
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1955 |
Ất Mùi | Kim | Nam | 9 | 16 | 72 | 35 |
Nữ | 6 | 58 | 86 | 94 | |||
1967 |
Đinh Mùi | Thủy | Nam | 6 | 45 | 28 | 65 |
Nữ | 9 | 77 | 31 | 12 | |||
1979 |
Kỷ Mùi | Hỏa | Nam | 3 | 25 | 54 | 49 |
Nữ | 3 | 93 | 65 | 01 | |||
1991 |
Tân Mùi | Thổ | Nam | 9 | 36 | 19 | 75 |
Nữ | 6 | 08 | 86 | 63 | |||
19432003 |
Quý Mùi | Mộc | Nam | 3 6 | 42 58 | 27 34 | 89 51 |
Nữ | 3 9 | 12 84 | 57 40 | 98 26 |
- Tử vi tuổi Ất Mùi (Kim): Có thể vướng phải tranh chấp với bạn bè, đồng nghiệp.
- Tử vi tuổi Đinh Mùi (Thủy): Mâu thuẫn có thể xuất phát từ lợi ích cá nhân hoặc vị trí công việc.
- Tử vi tuổi Kỷ Mùi (Hỏa): Cần giữ đầu óc tỉnh táo, kiên định với lập trường đúng đắn của mình.
- Tử vi tuổi Tân Mùi (Thổ): Đề phòng tiểu nhân ganh ghét, chỉ chờ thời cơ để hãm hại, quấy phá.
- Tử vi tuổi Quý Mùi (Mộc): Tình duyên không có nhiều biến động, thậm chí có phần ảm đạm.
9. Số đẹp hôm nay cho tuổi Thân
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1956 |
Bính Thân | Hỏa | Nam | 8 | 82 | 34 | 41 |
Nữ | 7 | 27 | 78 | 96 | |||
1968 |
Mậu Thân | Thổ | Nam | 5 | 61 | 12 | 37 |
Nữ | 1 | 75 | 50 | 29 | |||
1980 |
Canh Thân | Mộc | Nam | 2 | 94 | 42 | 18 |
Nữ | 4 | 03 | 81 | 57 | |||
1992 |
Nhâm Thân | Kim | Nam | 8 | 28 | 95 | 36 |
Nữ | 7 | 84 | 17 | 79 | |||
19442004 |
Giáp Thân | Thủy | Nam | 2 5 | 53 18 | 37 46 | 09 65 |
Nữ | 4 1 | 39 47 | 70 82 | 24 19 |
- Tử vi tuổi Giáp Thân (Thủy): Biết nắm bắt lợi thế của mình để phát triển việc kinh doanh, đầu tư.
- Tử vi tuổi Bính Thân (Hỏa): Nên tập trung hơn trong việc gia tăng tài sản, đừng bỏ phí thời gian.
- Tử vi tuổi Mậu Thân (Thổ): Đường công danh sự nghiệp có bước tiến đáng kể.
- Tử vi tuổi Canh Thân (Mộc): Có cơ hội để thể hiện bản thân cũng như những tài năng tiềm ẩn.
- Tử vi tuổi Nhâm Thân (Kim): Tình cảm gặp nhiều sóng gió, tranh cãi xảy ra liên miên.
10. Số cát lành cho tuổi Dậu
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1957 |
Đinh Dậu | Hỏa | Nam | 7 | 94 | 40 | 22 |
Nữ | 8 | 15 | 57 | 73 | |||
1969 |
Kỷ Dậu | Thổ | Nam | 4 | 38 | 74 | 51 |
Nữ | 2 | 46 | 05 | 19 | |||
1981 |
Tân Dậu | Mộc | Nam | 1 | 75 | 63 | 38 |
Nữ | 5 | 86 | 29 | 94 | |||
1993 |
Quý Dậu | Kim | Nam | 7 | 07 | 15 | 56 |
Nữ | 8 | 62 | 87 | 77 | |||
19452005 |
Ất Dậu | Thủy | Nam | 1 4 | 14 37 | 49 54 | 80 09 |
Nữ | 5 2 | 25 90 | 66 34 | 51 18 |
- Tử vi tuổi Ất Dậu (Thủy): Đón nhiều tin vui liên quan tới phương diện tài chính.
- Tử vi tuổi Đinh Dậu (Hỏa): Kinh doanh thuận lợi, nên trân trọng các mối quan hệ làm ăn.
- Tử vi tuổi Kỷ Dậu (Thổ): Sự nghiệp thuận lợi, các kế hoạch, dự án được tiến hành trôi chảy.
- Tử vi tuổi Tân Dậu (Mộc): Khó khăn được cải thiện theo chiều hướng hiệu quả hơn.
- Tử vi tuổi Quý Dậu (Kim): Tình cảm ổn định, mối quan hệ đôi lứa luôn nồng nàn.
11. Số đẹp hôm nay cho tuổi Tuất
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
19462006 |
Bính Tuất | Thổ | Nam | 9 | 25 | 70 | 14 |
Nữ | 6 | 63 | 84 | 39 | |||
1958 |
Mậu Tuất | Mộc | Nam | 6 | 85 | 51 | 22 |
Nữ | 9 | 71 | 18 | 64 | |||
1970 |
Canh Tuất | Kim | Nam | 3 | 34 | 49 | 90 |
Nữ | 3 | 55 | 23 | 76 | |||
1982 |
Nhâm Tuất | Thủy | Nam | 9 | 01 | 98 | 40 |
Nữ | 6 | 28 | 74 | 35 | |||
1994 |
Giáp Tuất | Hỏa | Nam | 9 3 | 94 61 | 30 45 | 29 79 |
Nữ | 6 3 | 40 11 | 67 25 |
05 58
|
- Tử vi tuổi Giáp Tuất (Hỏa): Tài lộc có đột phá và rủng rỉnh hơn, càng đầu tư sẽ càng dễ thu lợi.
- Tử vi tuổi Bính Tuất (Thổ): Nên cẩn trọng với việc chi tiêu hơn, chớ nên mua sắm quá tay.
- Tử vi tuổi Mậu Tuất (Mộc): Biết vận dụng khả năng sáng tạo và sự khéo léo trong công việc.
- Tử vi tuổi Canh Tuất (Kim): Nhận được những sự trợ giúp đắc lực của đồng nghiệp xung quanh.
- Tử vi tuổi Nhâm Tuất (Thủy): Chuyện tình cảm cũng có dấu hiệu phát triển đi lên.
12. Con số may mắn hôm nay 12/2/2023 cho tuổi Hợi
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1995 |
Ất Hợi | Hỏa | Nam | 5 | 67 | 81 | 12 |
Nữ | 1 | 24 | 45 | 59 | |||
1959 |
Kỷ Hợi | Mộc | Nam | 5 | 95 | 36 | 62 |
Nữ | 1 | 04 | 27 | 78 | |||
1971 |
Tân Hợi | Kim | Nam | 2 | 86 | 60 | 39 |
Nữ | 4 | 74 | 51 | 02 | |||
1983 |
Quý Hợi | Thủy | Nam | 8 | 16 | 87 | 94 |
Nữ | 7 | 43 | 30 | 22 | |||
1947 2007 |
Đinh Hợi | Thổ | Nam | 8 2 | 57 80 | 92 25 | 31 17 |
Nữ | 7 4 | 39 21 | 76 84 | 62 40 |
- Tử vi tuổi Ất Hợi (Hỏa): Vận trình sa sút, chú ý lời ăn tiếng nói cũng như từng hành động.
- Tử vi tuổi Đinh Hợi (Thổ): Tai họa có thể ập đến bất ngờ, có thể bị người khác đổ lỗi.
- Tử vi tuổi Kỷ Hợi (Mộc): Tinh thần tồi tệ khi đường tài lộc có dấu hiệu suy giảm.
- Tử vi tuổi Tân Hợi (Kim): Đưa ra quyết định sai lầm dẫn tới đánh mất tiền bạc đáng tiếc.
- Tử vi tuổi Quý Hợi (Thủy): Mối quan hệ gia đình hài hòa, luôn được nửa kia sẵn sàng lắng nghe.