Lịch Việt Nam
  • Lịch Ngày
    • Lịch tuần
    • Lịch tháng
    • Đổi ngày âm dương
  • Xem ngày
    • Xem ngày hoàng đạo
    • Xem ngày cưới hỏi
    • Xem ngày khai trương
    • Xem ngày xuất hành
    • Xem ngày mai táng, làm mồ mả
    • Xem ngày khởi công, làm nhà
  • Xem tuổi
    • Xem hợp tuổi
    • Xem tuổi kết hôn
    • Xem tuổi vợ chồng
    • Xem tuổi sinh con
    • Xem tuổi làm nhà
    • Xem sao giải hạn
  • Tử vi
    • Tử vi hàng ngày
    • Tử vi theo năm
    • Tử vi bát tự
    • Kiến thức tử vi
    • Kiến thức kinh dịch
    • Con số may mắn
  • Cung hoàng đạo
    • Tử vi hàng ngày
    • Tử vi hàng tuần
    • Tử vi hàng tháng
    • Mật ngữ 12 chòm sao
  • Phong thủy
    • Ngũ hành sinh khắc
    • Phong thủy nhà ở
    • Phong thủy văn phòng
    • Phong thủy bát trạch
    • Phong thủy luận số
    • Phong thủy tình yêu
    • Vật phẩm phong thủy
    • Phong thủy tài lộc
    • Hình xăm phong thủy
    • Kiến thức phong thủy
  • Tướng số
    • Tướng khuôn mặt
    • Tướng lông mày
    • Tướng nốt ruồi
    • Tướng bàn tay
    • Tướng người tốt – xấu
  • Giấc mơ – điềm báo
    • Mơ thấy thực vật
    • Mơ thấy động vật
    • Mơ thấy đồ vật
    • Mơ thấy Phật – Ma
    • Mơ thấy con người
    • Mơ thấy sự việc
    • Mơ thấy thức ăn
    • Thiên nhiên – Địa điểm
    • Giấc mơ – điềm báo khác
  • Bài viết khác
    • Bói thần số học
    • Đặt tên cho con
    • Tam tai
    • Sao và hạn
    • Thờ cúng
    • Phong tục tập quán
    • Lời Phật dạy
    • Chuyện tâm linh
    • Lời hay ý đẹp
    • Câu chuyện cuộc sống
Trang chủ » Phong thủy » Kiến thức phong thủy
Kiến thức phong thủy

Hướng dẫn áp dụng thuật đặt tên bổ khuyết theo Dụng thần

tác giả Chu Tước 06/12/2022 17 lượt xem

Nhiều chuyên gia mệnh lý cho rằng đặt tên hoặc biệt danh theo dụng thần là một trong những phương pháp cải vận bổ khuyết hiệu quả. Cách này giống như bệnh nặng được thuốc tốt. Vậy thuật toán này áp dụng như thế nào? Hãy cùng Lịch Việt Nam tìm hiểu trong bài viết sau.

1. Đặt tên bổ khuyết

1.1. Tên gọi có ảnh hưởng đến vận mệnh không?

Khổng Tử từng nói: “Danh không chính thì ngôn không thuận”. Cư sĩ Tô Đông Phai thì khẳng định: “Trên thế gian chỉ có tên là có thực, không thể dối trá”. Dân gian lại truyền câu: “Cho con ngàn vàng không bằng dạy con một nghề, dạy con một nghề không bằng cho con một cái tên hay”. Đây là những bằng chứng cho thấy việc đặt tên rất được coi trọng. Bởi tên gọi mang ý nghĩa rất lớn trong vận mệnh như: mưu cầu hạnh phúc, thông minh, xinh đẹp, thành công sự nghiệp, tiền tài sung túc, bình an khỏe mạnh,….Một cái tên được lập sẽ theo người đó suốt đời.

Mặt khác, khi nghiên cứu về bộ môn bát tự, các chuyên gia phát hiện tên người không làm thay đổi hoàn toàn vận mệnh nhưng có thể làm giảm hoặc tăng, hay bổ sung cái thiếu của mệnh. Điều này giống như cho gia vị vào món ăn, canh nhạt cần thêm ít muối sẽ đậm đà hơn, bánh thêm đường sẽ thành bát ngọt.

dat-ten-bo-khuyet-6

Tham khảo thêm:
  • Có cần thiết phải cúng giao thừa ở phòng trọ không?
    06/12/2022
  • Cúng tất niên gồm những món gì? Gợi ý món ăn tất niên theo truyền thống 3 miền
    06/12/2022
  • #10 Cách đặt tên quán theo phong thủy hút khách, vượng tài lộc
    06/12/2022
  • Tết Đoan Ngọ bán gì? TOP 3 mặt hàng không sợ ế lại mang đến lợi nhuận
    06/12/2022
  • Tên Thiên An có ý nghĩa gì? #5 tên An hay, ý nghĩa nhất năm 2023
    06/12/2022
  • #12 cây hợp mệnh Hỏa giúp gặp nhiều may mắn, tiền vào như nước
    06/12/2022

1.2. Đặt tên bổ khuyết theo Dụng thần

Theo bộ môn Bát tự, giờ – ngày – tháng – năm sinh của một người được gọi tắt là Tứ Trụ. Mỗi trụ này có đều cặp Thiên Can và Địa Chi riêng. Từng Can, Chi lại có ngũ hành khác nhau. Cụ thể:

Thiên CanĐịa ChiNgũ hànhKimMộcThủyHỏaThổ
Canh, Tân Giáp, Ất Nhâm, Quý Bính, Đinh Mậu, Kỷ
Thân, Dậu Dần, Mão Tý, Hợi Tỵ, Ngọ Thìn, Sửu, Tuất, Mùi

Các ngũ hành thuộc Thiên can hay Địa chi này lại có sự cường suy, vượng nhược khác nhau, khi tương tác sẽ gây ra mất cân bằng mệnh bàn. Phương pháp tối ưu để giải quyết vấn đề này là tìm một ngũ hành bất kỳ hay còn gọi là Dụng thần có tác dụng ổn định mệnh bàn về trạng thái hài hòa.

Ví dụ: nam sinh vào lúc 23h30′ ngày 3/2/1990 sẽ có Bát tự là : Giáp Tý – Kỷ Hợi – Mậu Dần – Canh Ngọ. Xét ngũ hành ở Tứ trụ, ta có:

  • Trụ giờ gồm: thiên can Giáp thuộc Mộc, địa chi Tý thuộc Thủy.
  • Trụ ngày gồm: Kỷ thuộc Thổ, Hợi thuộc Thủy.
  • Trụ tháng gồm: Mậu thuộc Thổ, Dần thuộc Mộc.
  • Trụ năm gồm: Canh thuộc Kim, Ngọ thuộc Hỏa.

Lý giải theo lá số bát tự này thì nam sinh mang thân nhược Kim, cho nên cần dụng thần Thổ hoặc Kim bởi 2 hành này đều có tác dụng bổ sung Kim giúp mệnh bàn cân bằng, từ đó, gia chủ tâm an vững trí, phát huy hết khả năng tiềm ẩn của bản thân.

Vậy làm sao để thêm dụng thần cho mệnh bàn? Có rất nhiều cách như: mua cây phong thủy, đeo trang sức phong thủy, trang trí phòng bằng đá phong thủy, chuyển hướng, màu sắc,…Trong đó, đặt tên bổ khuyết theo dụng thần là phương pháp phổ biến. Như ví dụ trên, nam sinh tuổi Canh Ngọ cần dụng thần Kim thì có thể đặt thêm biệt danh là Phong hoặc Tâm, Văn, Hiện.

Chính sự tiện dụng cũng như hiệu quả khá tốt mà nhiều gia chủ hiện nay lựa chọn thuật cải vận bổ khuyết bằng phép đặt tên theo dụng thần.

2. Danh sách tên theo từng Dụng thần

Thông qua phân tích, luận giải của các chuyên gia mệnh lý, phong thủy, Lịch Việt Nam đã tổng hợp danh sách các bộ tên gọi theo tương ứng với 5 dụng thần Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ.

2.1. Tên mang dụng thần Kim

Dựa theo bộ môn bát tự cũng như thuyết ngũ hành, những người sinh vào mùa Xuân thường “Dư Mộc – Thiếu Kim”, cho nên cần dụng thần Kim để cải vận. Đặc điểm của những nhóm người này như sau:

  • Thân vượng Mộc: Hay nóng giận, vội vàng, tính tình cố chấp, thường làm mất lòng người khác, khá bảo thủ, gặp “đường cụt” cũng không chịu quay đầu lại.
  • Thân suy Kim: Tính cách đặc trưng chính là nhu nhược, mềm yếu, hay ỉ lại, rụt rè, dễ từ bỏ, chóng chán.

Dưới đây là một số những tên gọi giúp gia chủ cần dụng thần Kim để cải vận:

TênĐặt tên

Tên hành Kim vần B

BảoBửu

Tên hành Kim vần C

CầmCầnCầuChiếnChiểuChungCường

Tên hành Kim vần D

DaoDuDương

Tên hành Kim vần Đ

Đàn

Tên hành Kim vần G

GiáGiang

Tên hành Kim vần H

HạHânHiểnHiệpHiếuHiệuHoanHoàngHọcHợp

Tên hành Kim vần K

KhảiKhâmKhanhKhánhKhêKhươngKhuyếnKim

Tên hành Kim vần L

LongLuận

Tên hành Kim vần M

MiênMiện

Tên hành Kim vần N

NgânNhạNhẫnNhiNhiênNhưNhung

Tên hành Kim vần S

SâmSan
Chí Bảo. Gia Bảo. Kim Bảo. Long Bảo. Ngọc Bảo. Quốc Bảo. Thái Bảo. Thiệu Bảo. Tiểu Bảo. Vĩnh Bảo. Chi Bảo. Đức Bảo. Duy Bảo. Hoài Bảo. Hoàng Bảo. Hữu Bảo. Minh Bảo. Nguyên Bảo. Quang Bảo. Thiên Bảo. Thiện Bảo. Tri Bảo. Lê Bảo. Phương Bảo. Tấn Bảo. Đăng Bảo. Tiến Bảo. Vạn Bảo. Quí Bảo. Đình Bảo. Tôn Bảo. Quân Bảo. Thế Bảo.
Quốc Bửu. Gia Bửu. Ngọc Bửu. Kim Bửu. Long Bửu. Vĩnh Bửu. Cao Bửu. Duy Bửu. Hoàng Bửu. Quang Bửu. Tấn Bửu. Thái Bửu. Thế Bửu. Thiên Bửu.
Nguyệt Cầm. Danh Cầm. Dương Cầm. Hoàng Cầm. Hồ Cầm. Mộng Cầm. Ngọc Cầm. Phong Cầm. Thi Cầm. Tiên Cầm.
Hữu Cần. Thanh Cần. Tân Cần. Trọng Cần.
Hữu Cầu. Lam Cầu. Nguyệt Cầu. Thạch Cầu. Thiên Cầu. Tinh Cầu. Trọng Cầu. Tú Cầu. Xuân Cầu.
Chinh Chiến. Bách Chiến. Đình Chiến. Hữu Chiến. Mạnh Chiến. Minh Chiến. Quang Chiến. Quyết Chiến. Đức Chiến. Ngọc Chiến. Thành Chiến. Xuân Chiến. Viết Chiến. Văn Chiến. Trần Chiến.
Đình Chiểu. Đức Chiểu. Nguyệt Chiểu. Thanh Chiểu. Xuân Chiểu.
Nhân Chung. Hữu Chung. Khắc Chung. Kim Chung. Quốc Chung. Thanh Chung. Thủy Chung. Thế Chung. Tuệ Chung
Phúc Cường. Cao Cường. Ðình Cường. Đức Cường. Gia Cường. Phú Cường. Hùng Cường. Huy Cường. Kiên Cường. Mạnh Cường. Quốc Cường. Thiết Cường. Tự Cường. Anh Cường. Chí Cường. Đình Cường. Dũng Cường. Hữu Cường. Minh Cường. Phi Cường. Thịnh Cường. Tuấn Cường. Văn Cường. Việt Cường. Xuân Cường. Thế Cường. Hiếu Cường. Duy Cường. Nam Cường. Danh Cường. Quang Cường.
Đồng Dao. Kim Dao. Ngọc Dao.
Cao Du. Đăng Du. Đông Du.
Ánh Dương. Bạch Dương. Đại Dương.
Kim Đàn. Kỳ Đàn. Linh Đàn. Mộng Đàn. Nam Đàn. Ngọc Đàn. Phúc Đàn.
Danh Giá. Ngọc Giá. Xuân Giá.
Ân Giang. Hoài Giang. Đà Giang.
An Hạ. Ánh Hạ. Diễm Hạ.
Gia Hân. Mai Hân. Ngọc Hân.
Chí Hiển. Đức Hiển. Ngọc Hiển.
Đức Hiệp. Hoàng Hiệp. Khắc Hiệp.
Đức Hiếu. Duy Hiếu. Chí Hiếu.
Quý Hiệu. Công Hiệu. Danh Hiệu.
Công Hoan. Duy Hoan. Đức Hoan
Thanh Hoàng. Ân Hoàng. Bảo Hòa
Hiếu Học. Đức Học. Gia Học.
Ái Hợp. Bách Hợp. Bích Hợp
Duy Khải. Ðức Khải. Hoàng Khải.
Duy Khâm. Đăng Khâm. Đức Khâm.
Ái Khanh. Công Khanh. Mai Khanh.
Bảo Khánh. Diên Khánh. Đại Khánh.
Hương Khê. Lâm Khê. Sơn Khê.
Đức Khương. Duy Khương. Hoàng Khương.
Đức Khuyến. Lương Khuyến. Minh Khuyến.
Mỹ Kim. An Kim. Bảo Kim
Bảo Long. Cửu Long. Bạch Long.
Đức Luận. Đình Luận. Cao Luận.
Khang Miên. Khải Miên. Quang Miên.
Duy Miện. Đức Miện. Quý Miện
Bảo Ngân. Bích Ngân. Hiếu Ngân.
Bá Nhạ. Hữu Nhạ. Huy Nhạ.
Chí Nhẫn. Công Nhẫn. Đắc Nhẫn.
Thùy Nhi. Xuân Nhi. Ái Nhi
An Nhiên. Công Nhiên. Đức Nhiên.
Chân Như. Huyền Như. Quỳnh Như.
Bích Nhung. Cẩm Nhung. Hồng Nhung. Bích Nhung. Cẩm Nhung. Hồng Nhung.
Bạch Sâm. Hồng Sâm. Huyền Sâm.
Giang San. Hồng San. Thái San

2.2. Tên mang dụng thần Thủy

Cần dụng thần Thủy thường là những người “Dư Hỏa – Thiếu Thủy”. Đặc điểm nhận biết của nhóm người này như sau:

  • Thân vượng Hỏa: Hay nóng nảy, bốc đồng, luôn hơn thua đúng sai, bất chấp rủi ro mà lao đến phía trước. Cũng vì thừa “hỏa” mà họ hay dẫn khiến bản thân lâm vào những tình huống không tốt, khiến các mối quan hệ thường rạn nứt.
  • Thân suy Thủy: Tính tình sẽ trở nên thiếu kiên nhẫn, bất cẩn, hay qua loa, buông xuôi dễ dàng, tư duy chậm chạp, trí nhớ kém và tìm cảm khô khan.

Quý vị cần đặt tên theo dụng thần Thủy để cải vận có thể tham bảo bảng tên gọi dưới đây:

TênĐặt tên

Tên hành Thủy vần A

Ánh

Tên hành Thủy vần B

BáBắcBáchBạchBanBằngBíchBiênBínhBình

Tên hành Thủy vần C

CácChí

Tên hành Thủy vần D

Dân

Tên hành Thủy vần Đ

ĐàoĐìnhĐông

Tên hành Thủy vần G

Giản

Tên hành Thủy vần H

HàHânHằngHànhHạnhHàoHậuHiển

Tên hành Thủy vần K

KhêKhoaKhoan

Tên hành Thủy vần L

LuânLưLưuLựu

Tên hành Thủy vần M

MaiMẫn
Diệu Ánh. Nguyệt Ánh. Quang Ánh. Hà Ánh. Hồng Ánh. Kim Ánh. Ngọc Ánh. Nhật Ánh. Vân Ánh. Minh Ánh. Phương Ánh.
Hoàng Bá. Thái Bá. Trọng Bá. Đạt Bá. Hùng Bá. Nghĩa Bá. Nghiêm Bá. Ngọc Bá. Thanh Bá. Tùng Bá. Vịnh Bá. Xuân Bá.
Công Bắc. Hải Bắc. Hảo Bắc. Hồ Bắc. Hoài Bắc. Hoàng Bắc. Huy Bắc. Kinh Bắc. Thái Bắc. Thanh Bắc. Trọng Bắc. Vịnh Bắc. Vũ Bắc. Xuân Bắc. Văn Bắc
Diệp Bách. Hoàng Bách. Ngọc Bách. Sơn Bách. Tùng Bách. Tiểu Bách. Cao Bách. Hùng Bách. Huy Bách. Quang Bách. Thuận Bách. Văn Bách. Vạn Bách. Việt Bách. Xuân Bách. Trường Bách. Đình Bách. Sĩ Bách. Mạnh Bách. Trần Bách. Chí Bách. Đăng Bách. Duy Bách. Hà Bách.
Hoàng Bạch. Nguyệt Bạch. Ngọc Bạch. Thanh Bạch. Thủy Bạch. Trúc Bạch. Tuyết Bạch. Vân Bạch.
Đức Ban. Hoàng Ban. Ngọc Ban. Quý Ban. Thiên Ban. Thành Ban. Tiên Ban. Xuân Ban.
Công Bằng. Hữu Bằng. Kim Bằng. Lương Bằng. Quý Bằng. Thân Bằng. Trọng Bằng. Yến Bằng. Cao Bằng. Đức Bằng. Hải Bằng. Mạnh Bằng. Nhật Bằng. Phi Bằng. Thế Bằng. Uy Bằng. Vĩ Bằng. Vũ Bằng. Tiểu Bằng.
Huy Bích. Duy Bích. Hoàn Bích. Hoàng Bích. Kim Bích. Ngọc Bích. Nhật Bích. Nguyệt Bích. Quang Bích. Toàn Bích. Dạ Bích. Gia Bích. Hoài Bích. Hồng Bích. Huyền Bích. Lam Bích. Lệ Bích. Phương Bích. Thu Bích. Xuân Bích. Chiêu Bích.
An Biên. Chính Biên. Hải Biên.. Giang Biên. Hữu Biên. Long Biên. Trấn Biên. Vĩnh Biên. Viễn Biên. Đăng Biên. Đức Biên. Duy Biên. Gia Biên. Hoàng Biên. Kim Biên. Như Biên. Quốc Biên. Trọng Biên. Xuân Biên.
Quang Bính. Quốc Bính. Đăng Bính. Kế Bính. Trường Bính.
Gia Bình. Bảo Bình. Ðức Bình. Hòa Bình. Ninh Bình. Phong Bình. Quân Bình. Quảng Bình. Quốc Bình. Quý Bình. Thái Bình. Thanh Bình. Tâm Bình. Thiệu Bình. Thuận Bình. Thủy Bình. Trị Bình. Trọng Bình. Xuân Bình. Đức Bình. Duy Bình. Hải Bình. Hữu Bình. Nguyên Bình. Phú Bình. Thiên Bình . Vĩnh Bình. Xuân Bình. Hương Bình. Phúc Bình. Văn Bình. Tiến Bình. Tất Bình. Công Bình. Trúc Bình.
Khuê Các. Thi Các. Tú Các. Văn Các. Xuân Các.
Cương Chí. Đức Chí. Hữu Chí. Tráng Chí. Đông Chí. Mạnh Chí. Quyết Chí. Thế Chí. Viễn Chí. Công Chí. Đình Chí. Đại Chí. Việt Chí.
An Dân. Bình Dân. Lương Dân.
Anh Đào. Bích Đào. Hồng Đào.
Duy Đình. Mai Đình. Mạnh Đình.
Nhật Đông. Quý Đông. An Đông.
Tân Giản. Đức Giản. Tâm Giản.

Bảo Hà. Hoàng Hà. Lan Hà. Ân Hà. Bắc Hà. Duyên Hà.

Gia Hân. Mai Hân. Ngọc Hân.
Ngọc Hằng. Bích Hằng. Lệ Hằng

Đại Hành. Đạo Hành. Đức Hành.

Đạo Hạnh. Đức Hạnh. Hiếu Hạnh.

Anh Hào. Đức Hào. Huy Hào.

Đôn Hậu. Đăng Hậu. Đức Hậu

Chí Hiển. Đức Hiển. Ngọc Hiển.

Hương Khê. Lâm Khê. Sơn Khê.

Văn Khoa. Anh Khoa. Ân Khoa.

Đức Khoan. Hữu Khoan. Khắc Khoan.
Gia Luân. Kinh Luân. Minh Luân.
An Lư. Hoa Lư. Hồng Lư.
Bảo Lưu. Chí Lưu. Danh Lưu.
Thạch Lựu. Sương Lựu. Thanh Lựu
Xuân Mai. Bạch Mai. Chi Mai.
Huy Mẫn. Đăng Mẫn. Đức Mẫn.

2.3. Tên mang dụng thần Mộc

Người sinh vào mùa Thu thường “Dư Thổ – Thiếu Mộc”. Do đó, cần bổ sung hành Mộc nhằm cân bằng lại mệnh cục, giúp gia chủ tâm an vững trí, khí vượng, hanh thông. Đặc điểm của nhóm người mệnh khuyết Mộc như sau:

  • Thân vượng Thổ: Tính cách sẽ trở nên cứng ngắc, bướng bỉnh, đặt cái tôi quá cao, không chịu nhận giúp đỡ của người khác nên đôi khi tự đánh mất cơ hội, khiến người khác hiểu lầm.
  • Thân suy Mộc: Người sẽ thiếu nghị lực, ý chí kém, hấp tấp, gặp khó là nản, hay buông xuôi, không có mục đích sống rõ ràng.

Để cải vận bổ khuyết, quý vị có thể đặt cho mình một biệt danh trong số những tên gọi mang dụng thần Mộc sau:

TênĐặt tên

Tên hành Mộc vần A

ÁiÁngÂu

Tên hành Mộc vần B

BangBăng

Tên hành Mộc vần C

CaCácCầnCảnhCaoCầuChâuCơCôngCúc

Tên hành Mộc vần D

Dự

Tên hành Mộc vần G

Gia Giang GiảngGiaoGiáoGiápGiới

Tên hành Mộc vần G

Giản

Tên hành Mộc vần H

Hạ Hải Hồ Hổ Hồi Hường Huyền

Tên hành Mộc vần K

Kha Khâm KhangKhángKhanhKhánhKhôiKhởiKhuyếnKiệm

Tên hành Mộc vần N

Ngà Ngạn NghệNghị NghĩaNghiênNghiệpNgọNgộNgọc

Tên hành Mộc vần P

PhanPhướcPhươngPhượng

Tên hành Mộc vần Q

QuanQuánQuânQuangQuếQuốcQuyQuý QuỳQuyênTên hành Mộc vần TTrưởngTúcTuệTuyếnTuyếtTý
Chung Ái. Diệu Ái. Khả Ái. Mỹ Ái. Nhân Ái. Ngọc Ái. Tâm Ái. Thúy Ái. Minh Ái
Thủy Áng. Đại Áng. Vân Áng
Kim Âu. Bảo Âu. Hải Âu. Mỹ Âu. Tây Âu.
An Bang. Hữu Bang. Nam Bang.
An Băng. Thục Băng. Khánh Băng. Lệ Băng. Tuyết Băng. Xuân Băng. Yên Băng. Châu Băng. Hải Băng. Hoàng Băng. Nghi Băng. Ngọc Băng. Phương Băng. Sao Băng. Thúy Băng. Trúc Băng. Nhật Băng. Thiên Băng.
Âu Ca. Hoan Ca. Bình Ca.

Khuê Các. Thi Các. Tú Các.

Cần: Gia Cần. Hữu Cần. Thanh Cần.

Phúc Cảnh. Tâm Cảnh. Xuân Cảnh.

Thanh Cao. Chí Cao. Danh Cao.

Hữu Cầu. Lam Cầu. Nguyệt Cầu.

Băng Châu. Bảo Châu. Bội Châu.

An Cơ. Cự Cơ. Duy Cơ.

Chí Công. Bình Công. Chiến Công.

Dạ Cúc. Đoan Cúc. Hạ Cúc.

Danh Dự. Hữu Dự. Trí Dự.

An Gia. Ân Gia. Danh Gia.

Ân Giang. Hoài Giang. Đà Giang.

Minh Giảng. Quý Giảng. Thanh Giảng

Chí Giao. Đắc Giao. Kim Giao

Quang Giáo. Danh Giáo. Phong Giáo.

Hoàng Giáp. Kim Giáp. Quý Giáp.

Hải Giới. Bảo Giới. Cương Giới.
Tân Giản. Đức Giản. Tâm Giản.

An Hạ .Ánh Hạ. Diễm Hạ.

Chí Hải. Công Hải. Đại Hải.

An Hồ. Bích Hồ. Hải Hồ.

Đình Hổ. Phi Hổ. Quý Hổ.

Liên Hồi. Kỷ Hồi. Ngọc Hồi.

Cẩm Hường. Diễm Hường. Dịu Hường.

Ngọc Huyền. Kim Huyền. Bích Huyền.

Trọng Kha. Duy Kha. Minh Kha.

Duy Khâm. Đăng Khâm. Đức Khâm.

An Khang. Trọng Khang. Bình Khang.

Mạnh Kháng. Phúc Kháng. Quốc Kháng.

Ái Khanh. Công Khanh. Mai Khanh.

Bảo Khánh. Diên Khánh. Đại Khánh

Huy Khôi. Anh Khôi. Duy Khôi.

Đức Khởi. Đồng Khởi. Gia Khởi.

Đức Khuyến. Lương Khuyến. Minh Khuyến.

Cần Kiệm. Đắc Kiệm. Đức Kiệm.

Ánh Ngà. Bảo Ngà. Bích Ngà

Công Ngạn. Đức Ngạn. Hoàng Ngạn.

Anh Nghệ. Công Nghệ. Duy Nghệ.

Đại Nghị. Hòa Nghị.

Hiếu Nghĩa. Kiến Nghĩa. Duy Nghĩa.

Đức Nghiên. Ngọc Nghiên. Đăng Nghiên.

Đại Nghiệp. Đức Nghiệp. Gia Nghiệp.

Bính Ngọ. Chính Ngọ. Giáp Ngọ.

Xuân Ngộ. Trí Ngộ. Đức Ngộ.

Bích Ngọc. Hoàng Ngọc. Ánh Ngọc.

Dư Phan. Ngọc Phan. Quang Phan.

An Phước. Duy Phước. Huy Phước.

Kim Phương. Chân Phương. Bách Phương.

Bích Phượng. Kim Phượng. Loan Phượng.

Đăng Quan. Đình Quan. Đông Quan.

Công Quán. Hương Quán. Thư Quán.

Anh Quân. Dân Quân. Đông Quân.

Chí Quang. Duy Quang. Hồng Quang.

Phương Quế. Đan Quế. Đăng Quế.

Ái Quốc. Anh Quốc. Bảo Quốc.

Gia Quy. Lập Quy. Kim Quy.

Danh Quý. Diệu Quý. Đình Quý.

Dã Quỳ. Hải Quỳ. Cẩm Quỳ.

Bảo Quyên. Đỗ Quyên. Lệ Quyên

Đình Trưởng. Đức Trưởng. Duy Trưởng.

Cao Túc. Đoan Túc. Đình Túc.

Anh Tuệ. Đức Tuệ. Hữu Tuệ.

Hữu Tuyến. Lâm Tuyến. Vân Tuyến.

Ánh Tuyết. Diễm Tuyết. Bạch Tuyết.

Bính Tý. Canh Tý. Giáp Tý.

2.4. Tên mang dụng thần Hỏa

Theo bộ môn bát tự cũng như thuyết ngũ hành, người cần dụng thần Hỏa thường sinh vào mùa Đông. Bởi chào đời trong khoảng thời gian này, mệnh của họ thường “Dư Kim – Thiếu Hỏa”. Thuộc tính của nhóm người này như sau:

  • Thân vượng Kim: Tích cách sắc sảo, thông minh, mơ ước nhiều thứ nhưng cũng chóng chán, vội vàng yêu vội vã chia tay, làm việc cứ gần được lại mất.
  • Thân suy Hỏa: Tính tình nhu nhược, nhút nhát, chậm chạp, hay do dự, thiếu quyết đoán, suy nghĩ quá lâu tới mức cơ hội vụt mất mới có quyết định.

Để cân bằng ngũ hành âm dương của mệnh cục, gia chủ mệnh thiếu Hỏa có thể cải vận bằng một trong số tên gọi sau:

TênĐặt tên

Tên hành Hỏa vần A

Ảnh Ấn

Tên hành Hỏa vần C

CảnhCátChânChiChíChinhChínhChungCơ

Tên hành Hỏa vần D

DanhDụng

Tên hành Hỏa vần D

ĐắcĐàiĐạiĐanĐánĐangĐăngĐảngĐạo

Tên hành Hỏa vần G

GiaGiáGiảngGiáo

Tên hành Hỏa vần H

HanhHiềnHồHoaHóaHoànHương

Tên hành Hỏa vần K

KếKhiêmKhuêKiệmKiênKiệnKiệtKỳ

Tên hành Hỏa vần L

LạcLai Lam
Minh Ảnh. Nhật Ảnh. Vân Ảnh. Xuân Ảnh
Bảo Ấn. Khai Ấn. Kim Ấn. Long Ấn. Ngọc Ấn. Quốc Ấn. Tuệ Ấn
Phúc Cảnh .Tâm Cảnh. Xuân Cảnh. Vĩ Cảnh. Yên Cảnh. Hữu Cảnh. Minh Cảnh. Mỹ Cảnh .Ngọc Cảnh .Phước Cảnh .Cao Cảnh. Đắc Cảnh .Đức Cảnh . Nguyên Cảnh .Thanh Cảnh. Thi Cảnh. Tiến Cảnh. Tuấn Cảnh

Đại Cát. Ngô Cát. Nguyệt Cát. Phú Cát. Thiện Cát. Bình Cát. Dĩ Cát. Đình Cát. Gia Cát. Hà Cát. Hải Cát. Hồng Cát. Lộc Cát. Nguyên Cát. Thành Cát. Trọng Cát. Xuân Cát. Huy Cát. Khoa Cát

Minh Chân. Mỹ Chân. Thành Chân. Thiện Chân. Thọ Chân. Quý Chân. Bảo Chân

Kim Chi. Đĩnh Chi. Huệ Chi. Lan Chi. Quỳnh Chi. Lệ Chi. Liên Chi. Linh Chi. Mai Chi. Quế Chi. Thùy Chi. An Chi. Bảo Chi. Bích Chi. Diễm Chi. Ngọc Chi. Phương Chi. Thảo Chi. Trúc Chi. Xuyến Chi. Yên Chi. Mỹ Chi. Tùng Chi. Ðan Chi. Huyền Chi. Vân Chi. Khánh Chi. Yến Chi. Hạnh Chi. Hải Chi. Đan Chi. Uyển Chi. Hà Chi. Tiểu Chi. Minh Chi

Cương Chí. Đức Chí. Hữu Chí. Tráng Chí. Đông Chí. Mạnh Chí. Quyết Chí. Thế Chí. Viễn Chí. Công Chí. Đình Chí. Đại Chí. Việt Chí.

Kiều Chinh. Đông Chinh. Nam Chinh. Ngọc Chinh. Tòng Chinh. Trường Chinh. Viễn Chinh. Ái Chinh. An Chinh. Anh Chinh. Đình Chinh. Đức Chinh. Hà Chinh. Mỹ Chinh. Phương Chinh. Quốc Chinh. Thái Chinh. Thế Chinh. Thục Chinh. Việt Chinh. Bảo Chinh.

Đức Chính. Danh Chính. Đại Chính. Đoan Chính. Công Chính. Gia Chính. Liêm Chính. Lương Chính. Minh Chính. Nhân Chính. Quân Chính. Quốc Chính

Nhân Chung. Hữu Chung. Khắc Chung. Kim Chung. Quốc Chung. Thanh Chung. Thủy Chung. Thế Chung. Tuệ Chung

An Cơ. Cự Cơ. Duy Cơ. Long Cơ. Minh Cơ. Phùng Cơ. Quốc Cơ. Trí Cơ. Trường Cơ. Tường Cơ. Vũ Cơ

Cao Danh. Huân Danh .Công Danh.

Quốc Dụng. Công Dụng. Đắc Dụng.

Anh Đắc. Huy Đắc. Lộc Đắc

Liên Đài. Cẩm Đài. Hải Đài

Quốc Đại. Hữu Đại. Quang Đại

Hồng Đan. Hoàng Đan. Kim Đan

Nhật Đán. Quang Đán. Huy Đán

Ngọc Đang. Hiếu Đang. Hữu Đang

Công Đăng. Hải Đăng. Hiếu Đăng

Trọng Đảng. Chính Đảng. Hương Đảng

Chính Đạo. Công Đạo. Hiếu Đạo

An Gia. Ân Gia. Danh Gia.

Danh Giá. Ngọc Giá. Xuân Giá.

Minh Giảng. Quý Giảng. Thanh Giảng

Quang Giáo. Danh Giáo. Phong Giáo

Quang Hanh. Quý Hanh. Trí Hanh.

Diệu Hiền. Bích Hiền. Hiếu Hiền.

An Hồ. Bích Hồ. Hải Hồ.

Ái Hoa. Diễm Hoa .Diệu Hoa

An Hóa. Bảo Hóa .Đức Hóa.

Kim Hoàn. Như Hoàn. Ngọc Hoàn.

Diệu Hương. Diễm Hương. Gia Hương.

Diệu Kế. Đại Kế .Đức Kế.

Bỉnh Khiêm. Bảo Khiêm. Duy Khiêm.

Bích Khuê .Diễm Khuê. Hồng Khuê

Cần Kiệm .Đắc Kiệm. Đức Kiệm.

Hoàng Kiên. Chí Kiên. Công Kiên.

Duy Kiện. Gia Kiện .Hoàng Kiện.

Mạnh Kiệt.Anh Kiệt.Gia Kiệt

Cao Kỳ. Hồng Kỳ. Ngọc Kỳ.

Vĩnh Lạc .An Lạc .Bích Lạc.

Kim Lai. Phúc Lai. Nguyên Lai.

Danh Lam. Ngọc Lam .Thanh Lam

2.5. Tên mang dụng thần Thổ

Những người “Dư Thủy – Thiếu thổ” rất cần bổ sung dụng thần Thổ nhằm cân bằng mệnh bàn, giúp gia chủ khắc phục những khuyết điểm trong tích cách khi thân vượng Mộc hoặc suy Thổ. Cụ thể:

  • Thân vượng Thủy: tính tình cố chấp, bảo thủ, cứng rắn, tham vọng, nóng giận vội vàng. Khi làm việc đã quyết thì không từ bỏ nhưng kinh doanh không nắm bắt được cơ hội và thường làm mất lòng người khác.
  • Thân suy Thổ: tự ti, bảo thủ, nhu nhược, do dự, thiếu quyết đoán hay chính kiến, cũng ham muốn nhưng chóng chán. Làm việc thì nửa vời, không dứt khoát.

Nếu muốn cải vận bổ khuyết thông qua đặt tên hoặc biệt danh theo dụng thần Thổ, quý vị có thể tham khảo bảng sau:

TênĐặt tên

Tên hành Thổ vần A

AAnAnh

Tên hành Thổ vần Â

ÂnẨnÂu

Tên hành Thổ vần C

ChươngCung

Tên hành Thổ vần D

DầnDậuDiDiễmDiệpDiệuDoãnDoanhDưDung

Tên hành Thổ vần Đ

Đình

Tên hành Thổ vần G

Giáp

Tên hành Thổ vần H

HảiHảoHiếnHiệpHòeHồngHữuHựuHuỳnh

Tên hành Thổ vần I

Ích

Tên hành Thổ vần K

Khắc

Tên hành Thổ vần L

LiêmLựcLương

Tên hành Thổ vần M

Mẫn

Tên hành Thổ vần N

NgạnNghịNghĩaNghiêm

Đông A.

Thu An. Bình An. Chinh An. Hà An. Hoài An. Mỹ An. Phúc An. Quốc An. Tân An. Thái An. Thanh An. Thảo An. Thiên An. Thùy An. Trường An. Xuân An. Vạn An. Vĩnh An. Văn An. Vân An. Bảo An. Đăng An. Duy An. Khánh An. Khiết An. Kim An. Kỳ An. Lộc An. Nhật An. Như An. Thúy An. Thụy An. An An. Tường An. Tiến An. Hải An. Minh An. Dân An. Phú An. Mai An. Tấn An. Đức An. Thành An. Thế An. Trường An. Ngân An. Hồng An. Tâm An. Thiện An. Ngọc An. Sơn An. Kiều An. Phước An. Gia An. Trúc An. Trọng An.

Kim Anh. Bảo Anh. Diệu Anh. Hải Anh. Hoài Anh. Hoàng Anh. Hùng Anh. Kỳ Anh. Lan Anh. Minh Anh. Phương Anh. Tinh Anh. Tuyết Anh. Mỹ Anh. Ngọc Anh. Quốc Anh. Quỳnh Anh. Tâm Anh. Tân Anh. Trâm Anh. Tú Anh. Việt Anh. Vân Anh. Yến Anh. Đức Anh. Duy Anh. Hà Anh. Huy Anh. Nghĩa Anh. Nhã Anh. Nhật Anh. Thùy Anh. Trang Anh. Trung Anh. Mai Anh. Tuấn Anh. Xuân Anh. Linh Anh. Đăng Anh. Huyền Anh. Tùng Anh. Thảo Anh. Quang Anh. Quế Anh. Như Anh. Châu Anh. Đức Anh. Nhật Anh. Bảo Anh. Khải Anh. Đình Anh. Duyên Anh. Kiệt Anh. Nguyên Anh. Phan Anh. Thái Anh. Thế Anh. Tường Anh. Tuệ Anh. Chúc Anh. Tiến Anh. My Anh.Thục Anh. Mạnh Anh. Viết Anh. Việt Anh. Trần Anh. Nguyễn Anh. Nhật Anh. Nguyên Anh. Hồng Anh. Phong Anh. Khánh Anh. Chí Anh. Trúc Anh. Ðông Anh. Ðan Anh. Ðức Anh. Nam Anh. Tây Anh. Quân Anh. Nguyệt Anh. Kiên Anh. Gia Anh. Diệp Anh. Hiền Anh. Huỳnh Anh. Phúc Anh

Đức Ân. Bảo Ân. Hoài Ân. Hoàng Ân. Hồng Ân. Hữu Ân. Long Ân. Quốc Ân. Thanh Ân. Thành Ân. Thi Ân. Thiên Ân. Tri Ân. Trọng Ân. Duy Ân. Thiện Ân. Phúc Ân. Minh Ân.

Cao Ẩn. Đại Ẩn. Hoàng Ẩn. Long Ẩn. Ngọc Ẩn. Nhật Ẩn. Nguyệt Ẩn. Tuệ Ẩn. Xuân Ẩn.
Kim Âu. Bảo Âu. Hải Âu. Mỹ Âu. Tây Âu.

Bích Chương. Biểu Chương. Đình Chương.

Đông Cung. Huy Cung. Khiêm Cung.

Giáp Dần. Bính Dần. Canh Dần.

Ất Dậu. Đinh Dậu. Xuân Dậu.

Đức Di. Phúc Di. Trọng Di.

Ngọc Diễm. Bích Diễm. Hồng Diễm

Bạch Diệp. Bích Diệp. Hoàng Diệp.

Hồng Diệu. Hoàng Diệu. Huyền Diệu.

Đăng Doãn. Đình Doãn. Hải Doãn.

Doanh Doanh. Khả Doanh. Mộng Doanh.

Hiếu Dư. Khánh Dư. Loan Dư.

Hạnh Dung. Kiều Dung. Mỹ Dung.

Duy Đình. Mai Đình. Mạnh Đình

Hoàng Giáp. Kim Giáp. Quý Giáp

Chí Hải. Công Hải. Đại Hải.

Hoàn Hảo. Bích Hảo. An Hảo.

Đức Hiến. Duy Hiến. Minh Hiến.

Đức Hiệp. Hoàng Hiệp. Khắc Hiệp

Đình Hòe. Quế Hòe.

Khánh Hồng. Ánh Hồng. Ái Hồng.

Bằng Hữu. Chí Hữu. Đức Hữu.

Khai Hựu. Đức Hựu. Quảng Hựu

Bắc Huỳnh. Bảo Huỳnh. Công Huỳnh.

Công Ích. Quang Ích. Đại Ích.
Hữu Khắc. Quý Khắc. Thế Khắc.

Chính Liêm. Anh Liêm. Chí Liêm.

Bảo Lực. Đình Lực. Hoàng Lực.

Duy Lương. Đức Lương. Gia Lương.
Huy Mẫn. Đăng Mẫn. Đức Mẫn.

Công Ngạn. Đức Ngạn. Hoàng Ngạn.

Đại Nghị. Hòa Nghị. Hương Nghị.

Hiếu Nghĩa. Kiến Nghĩa. Duy Nghĩa.

Gia Nghiêm. Uy Nghiêm.

Trên đây là những gợi ý cho quý vị muốn cải vận bổ khuyết bằng phương pháp đặt tên theo Dụng thần. Song khi bạn lấy biệt danh hay tên gọi khác theo cách này thì cần cẩn trọng. Bởi “gắn mác” không đúng có thể khiến bản mệnh gặp bất trắc thay vì tăng vượng khí cho mình. Để tránh xảy ra rủi ro không đáng có, bạn nên cài đặt ứng dụng Lịch Việt Nam về điện thoại.

Bạn sẽ được sử dụng miễn phí các công cụ tra cứu bao gồm: lập lá số Bát tự hay Tử vi, cải vận bổ khuyết (đặt tên, tìm sim phong thủy, cây phong thủy, tìm phương vị quý nhân,….), xem ngày tốt xấu, xem Bát trạch,…. Đồng thời, mỗi ngày bạn sẽ được nhận một bản tin phong thủy giúp bạn biết nên hoặc không nên làm gì để công việc, tình yêu suôn sẻ, tài lộc dồi dào.

Tham khảo thêm:
  • Ông Táo là ai? Thờ ông Táo sao cho đúng chuẩn truyền thống người Việt
    06/12/2022
  • Cúng giao thừa trước 12h được không? Cúng giao thừa giờ nào tốt?
    06/12/2022
  • Bài cúng Tết Đoan Ngọ mùng 5 tháng 5 theo văn khấn cổ truyền Việt Nam
    06/12/2022
  • #12 loại cây hợp mệnh Mộc rước lộc vào nhà bạn nên biết
    06/12/2022
  • Ngũ hành tương sinh tương khắc và nguyên lý hoạt động
    06/12/2022
  • Bài cúng ông Táo dưới bếp đầy đủ và chi tiết nhất cho 23 tháng Chạp này
    06/12/2022
Chu Tước

Tìm kiếm

Được xem nhiều

  • 1

    Ý nghĩa tên Khải là gì? #7 tên Khải hay, ý nghĩa nhất năm 2023

    06/12/2022
  • 2

    Nhị thập bát tú – Thuật chiêm tinh dự đoán chuẩn xác

    06/12/2022
  • 3

    Người có đôi mắt vô thần

    06/12/2022
  • 4

    3 chòm sao tỉnh bơ trước sóng gió cuộc đời

    06/12/2022
  • 5

    Xem tử vi trọn đời cho người sinh ngày Bính Thìn

    06/12/2022

Danh mục

Tử vi bát tự (144) Phong thủy tình yêu (167) Tướng bàn tay (168) Tướng nốt ruồi (181) Phong thủy luận số (194) Bói thần số học (207) Giấc mơ - điềm báo khác (230) Tướng người tốt - xấu (247) Tử vi theo năm (257) Lời hay ý đẹp (280) Tướng khuôn mặt (290) Tử vi hàng tuần (306) Lời Phật dạy (317) Kiến thức phong thủy (385) Kiến thức tử vi (602) Phong thủy tài lộc (623) Phong thủy nhà ở (626) Tử vi hàng ngày (840) Phong tục tập quán (924) Mật ngữ 12 chòm sao (2495)
Footer Logo

@2022 - Bản quyền thuộc về LichVietNam.Vn

Lịch Việt Nam
  • Lịch Ngày
    • Lịch tuần
    • Lịch tháng
    • Đổi ngày âm dương
  • Xem ngày
    • Xem ngày hoàng đạo
    • Xem ngày cưới hỏi
    • Xem ngày khai trương
    • Xem ngày xuất hành
    • Xem ngày mai táng, làm mồ mả
    • Xem ngày khởi công, làm nhà
  • Xem tuổi
    • Xem hợp tuổi
    • Xem tuổi kết hôn
    • Xem tuổi vợ chồng
    • Xem tuổi sinh con
    • Xem tuổi làm nhà
    • Xem sao giải hạn
  • Tử vi
    • Tử vi hàng ngày
    • Tử vi theo năm
    • Tử vi bát tự
    • Kiến thức tử vi
    • Kiến thức kinh dịch
    • Con số may mắn
  • Cung hoàng đạo
    • Tử vi hàng ngày
    • Tử vi hàng tuần
    • Tử vi hàng tháng
    • Mật ngữ 12 chòm sao
  • Phong thủy
    • Ngũ hành sinh khắc
    • Phong thủy nhà ở
    • Phong thủy văn phòng
    • Phong thủy bát trạch
    • Phong thủy luận số
    • Phong thủy tình yêu
    • Vật phẩm phong thủy
    • Phong thủy tài lộc
    • Hình xăm phong thủy
    • Kiến thức phong thủy
  • Tướng số
    • Tướng khuôn mặt
    • Tướng lông mày
    • Tướng nốt ruồi
    • Tướng bàn tay
    • Tướng người tốt – xấu
  • Giấc mơ – điềm báo
    • Mơ thấy thực vật
    • Mơ thấy động vật
    • Mơ thấy đồ vật
    • Mơ thấy Phật – Ma
    • Mơ thấy con người
    • Mơ thấy sự việc
    • Mơ thấy thức ăn
    • Thiên nhiên – Địa điểm
    • Giấc mơ – điềm báo khác
  • Bài viết khác
    • Bói thần số học
    • Đặt tên cho con
    • Tam tai
    • Sao và hạn
    • Thờ cúng
    • Phong tục tập quán
    • Lời Phật dạy
    • Chuyện tâm linh
    • Lời hay ý đẹp
    • Câu chuyện cuộc sống
Go to mobile version