Xem ngày hoàng đạo tháng 1 năm 1934 âm lịch
THẾ NÀO LÀ NGÀY HOÀNG ĐẠO ?
Theo thiên văn học cổ đại, quỹ đạo chuyển động của mặt trời được gọi là “Hoàng Đạo”. Người ta dựa vào quỹ đạo của mặt trời trong một năm để biết được hướng di chuyển của mặt trời, từ đó nhận biết sự thay đổi khác biệt giữa 4 mùa trong năm (xuân, hạ, thu, đông), sự thay đổi giữa ngày và đêm, và sự biến đổi của thời tiết, khí hậu trên trái đất.
Theo quan niệm xưa của người Việt Nam, mặt trời còn được gọi là ông Trời. Ở đây, mặt trời là vật hữu hình, còn ông Trời là vô hình. Ông Trời là người cai quản mọi việc trên đời này từ hạnh phúc, hoan hỉ... cho đến chuyện vui buồn, đau khổ, họa phúc… Trên đường đi của ông Trời sẽ có các vị thần phụ giúp, các vị thần này là các vì sao trên bầu trời.
Trong 12 giờ, các vị thần sẽ luân phiên trực một giờ. Trong số các vị thần này sẽ bao gồm các vị thần ác (thần xấu) và các vị thần thiện (thần tốt). Những ngày và khung giờ có vị thần ác cai quản sẽ được coi là hắc đạo, ngược lại, những ngày và khung giờ có thần thiện cai quản sẽ được coi là hoàng đạo. Do đó, chúng ta có ngày hoàng đạo (ngày tốt), ngày hắc đạo (ngày xấu) và giờ hoàng đạo (giờ tốt), giờ hắc đạo (giờ xấu).
Vậy ngày hoàng đạo là ngày tốt, ngày lành, ngày đại cát đại lợi và được thần thiện (thần tốt) cai quản. Ngày hoàng đạo thường được chọn làm ngày để thực hiện những việc trọng đại với một cá nhân hoặc tập thể. Theo quan niệm xưa, mọi việc tiến hành trong ngày hoàng đạo sẽ đều diễn ra suôn sẻ, như ý muốn và thành công. Đây là lý do tại sao ngày hoàng đạo thường được chọn để tiến hành những công việc quan trọng như làm ngày kết hôn, ngày khởi công xây nhà, ngày khai trương cửa hàng…
DANH SÁCH CÁC NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 1 NĂM 1934 ÂM LỊCH
Ngày Đinh Tị, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 15 Tháng 02 Năm 1934 (02/01/1934 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Trực: Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Xem chi tiếtNgày Kỷ Mùi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ bảy: Ngày 17 Tháng 02 Năm 1934 (04/01/1934 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
Xem chi tiếtNgày Giáp Tý, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 22 Tháng 02 Năm 1934 (09/01/1934 Âm lịch)
Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Xem chi tiếtNgày Ất Sửu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ sáu: Ngày 23 Tháng 02 Năm 1934 (10/01/1934 Âm lịch)
Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực: Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Xem chi tiếtNgày Kỷ Tị, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 27 Tháng 02 Năm 1934 (14/01/1934 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực: Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
Xem chi tiếtNgày Tân Mùi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 01 Tháng 03 Năm 1934 (16/01/1934 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Xem chi tiếtNgày Bính Tý, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 06 Tháng 03 Năm 1934 (21/01/1934 Âm lịch)
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)
Trực: Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Xem chi tiếtNgày Đinh Sửu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 07 Tháng 03 Năm 1934 (22/01/1934 Âm lịch)
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Xem chi tiếtNgày Tân Tị, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tuất
Ngày hoàng đạo
Chủ nhật: Ngày 11 Tháng 03 Năm 1934 (26/01/1934 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Trực: Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Xem chi tiếtNgày Quý Mùi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 13 Tháng 03 Năm 1934 (28/01/1934 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Trực: Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Xem chi tiết