Xem ngày tốt xấu trong tháng 01/1913 âm lịch

Hãy cùng LichVietNam.Vn xem ngày tốt xấu trong tháng 01 âm lịch năm 1913 để tìm ra ngày phù hợp với công việc theo kế hoạch của bạn, từ đó giúp mọi việc tiến triển suôn sẻ hơn nhé.

Trước khi tiến hành một công việc trọng đại, cha ông ta có thói quen xem ngày tốt. Thông qua việc chọn ngày tốt, ta sẽ biết được đâu là thời điểm thích hợp nhất để bắt tay vào làm việc.

Mời bạn đọc cùng tham khảo phương pháp xem ngày đẹp tháng 01 âm lịch năm 1913 dựa vào Nhị Thập Bát Tú dưới đây để lấy đó làm căn cứ tìm ngày phù hợp với công việc mình muốn tiến hành.

BẢNG TRA NGÀY TỐT XẤU THÁNG 01/1913

Sao tốt - Ngày tốt Sao xấu - Ngày xấu
Dương lịch
6 Tháng 2
Âm lịch
1 Tháng 1

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 06 Tháng 02 Năm 1913 (01/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày đầu tháng thì kỵ đi thuyền, nhậm chức, thừa kế

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 2
Âm lịch
2 Tháng 1

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 07 Tháng 02 Năm 1913 (02/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Cang

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, kiện tụng, khởi công

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 2
Âm lịch
3 Tháng 1

Ngày Canh Thân, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 08 Tháng 02 Năm 1913 (03/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 2
Âm lịch
4 Tháng 1

Ngày Tân Dậu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 09 Tháng 02 Năm 1913 (04/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 2
Âm lịch
5 Tháng 1

Ngày Nhâm Tuất, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 10 Tháng 02 Năm 1913 (05/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Tâm

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 2
Âm lịch
6 Tháng 1

Ngày Quý Hợi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 11 Tháng 02 Năm 1913 (06/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 2
Âm lịch
7 Tháng 1

Ngày Giáp Tý, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 12 Tháng 02 Năm 1913 (07/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 2
Âm lịch
8 Tháng 1

Ngày Ất Sửu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 13 Tháng 02 Năm 1913 (08/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 2
Âm lịch
9 Tháng 1

Ngày Bính Dần, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 14 Tháng 02 Năm 1913 (09/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Ngưu

Việc nên làm: đi thuyền

Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 2
Âm lịch
10 Tháng 1

Ngày Đinh Mão, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ bảy: Ngày 15 Tháng 02 Năm 1913 (10/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Nữ

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 2
Âm lịch
11 Tháng 1

Ngày Mậu Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 16 Tháng 02 Năm 1913 (11/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 2
Âm lịch
12 Tháng 1

Ngày Kỷ Tị, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 17 Tháng 02 Năm 1913 (12/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 2
Âm lịch
13 Tháng 1

Ngày Canh Ngọ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 18 Tháng 02 Năm 1913 (13/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 2
Âm lịch
14 Tháng 1

Ngày Tân Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 19 Tháng 02 Năm 1913 (14/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 2
Âm lịch
15 Tháng 1

Ngày Nhâm Thân, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 20 Tháng 02 Năm 1913 (15/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 2
Âm lịch
16 Tháng 1

Ngày Quý Dậu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 21 Tháng 02 Năm 1913 (16/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 2
Âm lịch
17 Tháng 1

Ngày Giáp Tuất, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 22 Tháng 02 Năm 1913 (17/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 2
Âm lịch
18 Tháng 1

Ngày Ất Hợi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 23 Tháng 02 Năm 1913 (18/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Mão

Việc nên làm: xây dựng

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 2
Âm lịch
19 Tháng 1

Ngày Bính Tý, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 24 Tháng 02 Năm 1913 (19/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 2
Âm lịch
20 Tháng 1

Ngày Đinh Sửu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 25 Tháng 02 Năm 1913 (20/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Chủy

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 2
Âm lịch
21 Tháng 1

Ngày Mậu Dần, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 26 Tháng 02 Năm 1913 (21/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 2
Âm lịch
22 Tháng 1

Ngày Kỷ Mão, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 27 Tháng 02 Năm 1913 (22/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 2
Âm lịch
23 Tháng 1

Ngày Canh Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 28 Tháng 02 Năm 1913 (23/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 3
Âm lịch
24 Tháng 1

Ngày Tân Tị, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 01 Tháng 03 Năm 1913 (24/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Liễu

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: khởi công, xây cất mộ phần, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 3
Âm lịch
25 Tháng 1

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 02 Tháng 03 Năm 1913 (25/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 3
Âm lịch
26 Tháng 1

Ngày Quý Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 03 Tháng 03 Năm 1913 (26/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 3
Âm lịch
27 Tháng 1

Ngày Giáp Thân, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 04 Tháng 03 Năm 1913 (27/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 3
Âm lịch
28 Tháng 1

Ngày Ất Dậu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 05 Tháng 03 Năm 1913 (28/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 3
Âm lịch
29 Tháng 1

Ngày Bính Tuất, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 06 Tháng 03 Năm 1913 (29/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 3
Âm lịch
30 Tháng 1

Ngày Đinh Hợi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 07 Tháng 03 Năm 1913 (30/01/1913 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Sao:Cang

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, kiện tụng, khởi công

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại