Xem ngày tốt xấu trong tháng 12/1940 âm lịch

Hãy cùng LichVietNam.Vn xem ngày tốt xấu trong tháng 12 âm lịch năm 1940 để tìm ra ngày phù hợp với công việc theo kế hoạch của bạn, từ đó giúp mọi việc tiến triển suôn sẻ hơn nhé.

Trước khi tiến hành một công việc trọng đại, cha ông ta có thói quen xem ngày tốt. Thông qua việc chọn ngày tốt, ta sẽ biết được đâu là thời điểm thích hợp nhất để bắt tay vào làm việc.

Mời bạn đọc cùng tham khảo phương pháp xem ngày đẹp tháng 12 âm lịch năm 1940 dựa vào Nhị Thập Bát Tú dưới đây để lấy đó làm căn cứ tìm ngày phù hợp với công việc mình muốn tiến hành.

BẢNG TRA NGÀY TỐT XẤU THÁNG 12/1940

Sao tốt - Ngày tốt Sao xấu - Ngày xấu
Dương lịch
29 Tháng 12
Âm lịch
1 Tháng 12

Ngày Bính Ngọ, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 29 Tháng 12 Năm 1940 (01/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 12
Âm lịch
2 Tháng 12

Ngày Đinh Mùi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 30 Tháng 12 Năm 1940 (02/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 12
Âm lịch
3 Tháng 12

Ngày Mậu Thân, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 31 Tháng 12 Năm 1940 (03/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 1
Âm lịch
4 Tháng 12

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 01 Tháng 01 Năm 1941 (04/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 1
Âm lịch
5 Tháng 12

Ngày Canh Tuất, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 02 Tháng 01 Năm 1941 (05/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 1
Âm lịch
6 Tháng 12

Ngày Tân Hợi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 03 Tháng 01 Năm 1941 (06/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Cang

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, kiện tụng, khởi công

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 1
Âm lịch
7 Tháng 12

Ngày Nhâm Tý, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 04 Tháng 01 Năm 1941 (07/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 1
Âm lịch
8 Tháng 12

Ngày Quý Sửu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 05 Tháng 01 Năm 1941 (08/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 1
Âm lịch
9 Tháng 12

Ngày Giáp Dần, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 06 Tháng 01 Năm 1941 (09/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Tâm

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 1
Âm lịch
10 Tháng 12

Ngày Ất Mão, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 07 Tháng 01 Năm 1941 (10/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 1
Âm lịch
11 Tháng 12

Ngày Bính Thìn, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 08 Tháng 01 Năm 1941 (11/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 1
Âm lịch
12 Tháng 12

Ngày Đinh Tị, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 09 Tháng 01 Năm 1941 (12/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 1
Âm lịch
13 Tháng 12

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 10 Tháng 01 Năm 1941 (13/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Ngưu

Việc nên làm: đi thuyền

Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 1
Âm lịch
14 Tháng 12

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ bảy: Ngày 11 Tháng 01 Năm 1941 (14/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Nữ

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 1
Âm lịch
15 Tháng 12

Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 12 Tháng 01 Năm 1941 (15/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 1
Âm lịch
16 Tháng 12

Ngày Tân Dậu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 13 Tháng 01 Năm 1941 (16/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 1
Âm lịch
17 Tháng 12

Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 14 Tháng 01 Năm 1941 (17/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 1
Âm lịch
18 Tháng 12

Ngày Quý Hợi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 15 Tháng 01 Năm 1941 (18/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 1
Âm lịch
19 Tháng 12

Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 16 Tháng 01 Năm 1941 (19/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 1
Âm lịch
20 Tháng 12

Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 17 Tháng 01 Năm 1941 (20/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 1
Âm lịch
21 Tháng 12

Ngày Bính Dần, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 18 Tháng 01 Năm 1941 (21/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Vị nhằm ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 1
Âm lịch
22 Tháng 12

Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 19 Tháng 01 Năm 1941 (22/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Mão

Việc nên làm: xây dựng

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 1
Âm lịch
23 Tháng 12

Ngày Mậu Thìn, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 20 Tháng 01 Năm 1941 (23/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 1
Âm lịch
24 Tháng 12

Ngày Kỷ Tị, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 21 Tháng 01 Năm 1941 (24/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Chủy

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 1
Âm lịch
25 Tháng 12

Ngày Canh Ngọ, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 22 Tháng 01 Năm 1941 (25/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 1
Âm lịch
26 Tháng 12

Ngày Tân Mùi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 23 Tháng 01 Năm 1941 (26/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 1
Âm lịch
27 Tháng 12

Ngày Nhâm Thân, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 24 Tháng 01 Năm 1941 (27/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 1
Âm lịch
28 Tháng 12

Ngày Quý Dậu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ bảy: Ngày 25 Tháng 01 Năm 1941 (28/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Liễu

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: khởi công, xây cất mộ phần, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 1
Âm lịch
29 Tháng 12

Ngày Giáp Tuất, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 26 Tháng 01 Năm 1941 (29/12/1940 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại