Xem ngày tốt xấu trong tháng 02/1951 âm lịch

Hãy cùng LichVietNam.Vn xem ngày tốt xấu trong tháng 02 âm lịch năm 1951 để tìm ra ngày phù hợp với công việc theo kế hoạch của bạn, từ đó giúp mọi việc tiến triển suôn sẻ hơn nhé.

Trước khi tiến hành một công việc trọng đại, cha ông ta có thói quen xem ngày tốt. Thông qua việc chọn ngày tốt, ta sẽ biết được đâu là thời điểm thích hợp nhất để bắt tay vào làm việc.

Mời bạn đọc cùng tham khảo phương pháp xem ngày đẹp tháng 02 âm lịch năm 1951 dựa vào Nhị Thập Bát Tú dưới đây để lấy đó làm căn cứ tìm ngày phù hợp với công việc mình muốn tiến hành.

BẢNG TRA NGÀY TỐT XẤU THÁNG 02/1951

Sao tốt - Ngày tốt Sao xấu - Ngày xấu
Dương lịch
8 Tháng 3
Âm lịch
1 Tháng 2

Ngày Đinh Mùi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 08 Tháng 03 Năm 1951 (01/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 3
Âm lịch
2 Tháng 2

Ngày Mậu Thân, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 09 Tháng 03 Năm 1951 (02/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 3
Âm lịch
3 Tháng 2

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 10 Tháng 03 Năm 1951 (03/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Liễu

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: khởi công, xây cất mộ phần, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 3
Âm lịch
4 Tháng 2

Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 11 Tháng 03 Năm 1951 (04/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 3
Âm lịch
5 Tháng 2

Ngày Tân Hợi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 12 Tháng 03 Năm 1951 (05/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 3
Âm lịch
6 Tháng 2

Ngày Nhâm Tý, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 13 Tháng 03 Năm 1951 (06/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 3
Âm lịch
7 Tháng 2

Ngày Quý Sửu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 14 Tháng 03 Năm 1951 (07/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 3
Âm lịch
8 Tháng 2

Ngày Giáp Dần, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 15 Tháng 03 Năm 1951 (08/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 3
Âm lịch
9 Tháng 2

Ngày Ất Mão, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 16 Tháng 03 Năm 1951 (09/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Cang

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, kiện tụng, khởi công

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 3
Âm lịch
10 Tháng 2

Ngày Bính Thìn, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 17 Tháng 03 Năm 1951 (10/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 3
Âm lịch
11 Tháng 2

Ngày Đinh Tị, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 18 Tháng 03 Năm 1951 (11/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 3
Âm lịch
12 Tháng 2

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 19 Tháng 03 Năm 1951 (12/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Tâm

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 3
Âm lịch
13 Tháng 2

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 20 Tháng 03 Năm 1951 (13/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 3
Âm lịch
14 Tháng 2

Ngày Canh Thân, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 21 Tháng 03 Năm 1951 (14/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 3
Âm lịch
15 Tháng 2

Ngày Tân Dậu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 22 Tháng 03 Năm 1951 (15/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 3
Âm lịch
16 Tháng 2

Ngày Nhâm Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 23 Tháng 03 Năm 1951 (16/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Ngưu

Việc nên làm: đi thuyền

Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 3
Âm lịch
17 Tháng 2

Ngày Quý Hợi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hắc đạo

Thứ bảy: Ngày 24 Tháng 03 Năm 1951 (17/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Nữ

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 3
Âm lịch
18 Tháng 2

Ngày Giáp Tý, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 25 Tháng 03 Năm 1951 (18/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 3
Âm lịch
19 Tháng 2

Ngày Ất Sửu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 26 Tháng 03 Năm 1951 (19/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 3
Âm lịch
20 Tháng 2

Ngày Bính Dần, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 27 Tháng 03 Năm 1951 (20/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 3
Âm lịch
21 Tháng 2

Ngày Đinh Mão, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 28 Tháng 03 Năm 1951 (21/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 3
Âm lịch
22 Tháng 2

Ngày Mậu Thìn, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 29 Tháng 03 Năm 1951 (22/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Khuê nhằm ngày Thìn thì có thể làm việc nhỏ

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 3
Âm lịch
23 Tháng 2

Ngày Kỷ Tị, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 30 Tháng 03 Năm 1951 (23/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 3
Âm lịch
24 Tháng 2

Ngày Canh Ngọ, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 31 Tháng 03 Năm 1951 (24/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 4
Âm lịch
25 Tháng 2

Ngày Tân Mùi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 01 Tháng 04 Năm 1951 (25/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Mão

Việc nên làm: xây dựng

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 4
Âm lịch
26 Tháng 2

Ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 02 Tháng 04 Năm 1951 (26/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 4
Âm lịch
27 Tháng 2

Ngày Quý Dậu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 03 Tháng 04 Năm 1951 (27/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Chủy

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Ngoại lệ: Sao Chủy nhằm ngày Dậu thì tốt cho việc cầu công danh

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 4
Âm lịch
28 Tháng 2

Ngày Giáp Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 04 Tháng 04 Năm 1951 (28/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 4
Âm lịch
29 Tháng 2

Ngày Ất Hợi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Mão

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 05 Tháng 04 Năm 1951 (29/02/1951 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại