Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 1965 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC CƯỚI HỎI TRONG THÁNG 1 NĂM 1965 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
2 Tháng 2
Âm lịch
2 Tháng 1

Ngày Đinh Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 02 Tháng 02 Năm 1965 (02/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 2
Âm lịch
3 Tháng 1

Ngày Mậu Tý, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 03 Tháng 02 Năm 1965 (03/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 2
Âm lịch
4 Tháng 1

Ngày Kỷ Sửu, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 04 Tháng 02 Năm 1965 (04/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 2
Âm lịch
7 Tháng 1

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 07 Tháng 02 Năm 1965 (07/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 2
Âm lịch
8 Tháng 1

Ngày Quý Tị, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 08 Tháng 02 Năm 1965 (08/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 2
Âm lịch
9 Tháng 1

Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 09 Tháng 02 Năm 1965 (09/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 2
Âm lịch
10 Tháng 1

Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 10 Tháng 02 Năm 1965 (10/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 2
Âm lịch
12 Tháng 1

Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 12 Tháng 02 Năm 1965 (12/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 2
Âm lịch
13 Tháng 1

Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 13 Tháng 02 Năm 1965 (13/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 2
Âm lịch
15 Tháng 1

Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 15 Tháng 02 Năm 1965 (15/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 2
Âm lịch
22 Tháng 1

Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 22 Tháng 02 Năm 1965 (22/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 2
Âm lịch
23 Tháng 1

Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 23 Tháng 02 Năm 1965 (23/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 2
Âm lịch
24 Tháng 1

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 24 Tháng 02 Năm 1965 (24/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 2
Âm lịch
25 Tháng 1

Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 25 Tháng 02 Năm 1965 (25/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 2
Âm lịch
28 Tháng 1

Ngày Quý Sửu, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 28 Tháng 02 Năm 1965 (28/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 3
Âm lịch
30 Tháng 1

Ngày Ất Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Tị

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 02 Tháng 03 Năm 1965 (30/01/1965 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại