Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 12 năm 1979 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC CƯỚI HỎI TRONG THÁNG 12 NĂM 1979 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
20 Tháng 1
Âm lịch
3 Tháng 12

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 20 Tháng 01 Năm 1980 (03/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 1
Âm lịch
4 Tháng 12

Ngày Quý Tị, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 21 Tháng 01 Năm 1980 (04/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 1
Âm lịch
5 Tháng 12

Ngày Giáp Ngọ, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 22 Tháng 01 Năm 1980 (05/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 1
Âm lịch
6 Tháng 12

Ngày Ất Mùi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 23 Tháng 01 Năm 1980 (06/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 1
Âm lịch
8 Tháng 12

Ngày Đinh Dậu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 25 Tháng 01 Năm 1980 (08/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 1
Âm lịch
9 Tháng 12

Ngày Mậu Tuất, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 26 Tháng 01 Năm 1980 (09/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 1
Âm lịch
11 Tháng 12

Ngày Canh Tý, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 28 Tháng 01 Năm 1980 (11/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 2
Âm lịch
18 Tháng 12

Ngày Đinh Mùi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 04 Tháng 02 Năm 1980 (18/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 2
Âm lịch
19 Tháng 12

Ngày Mậu Thân, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 05 Tháng 02 Năm 1980 (19/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 2
Âm lịch
20 Tháng 12

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 06 Tháng 02 Năm 1980 (20/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 2
Âm lịch
21 Tháng 12

Ngày Canh Tuất, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 07 Tháng 02 Năm 1980 (21/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 2
Âm lịch
24 Tháng 12

Ngày Quý Sửu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 10 Tháng 02 Năm 1980 (24/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 2
Âm lịch
26 Tháng 12

Ngày Ất Mão, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 12 Tháng 02 Năm 1980 (26/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 2
Âm lịch
27 Tháng 12

Ngày Bính Thìn, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 13 Tháng 02 Năm 1980 (27/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 2
Âm lịch
28 Tháng 12

Ngày Đinh Tị, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 14 Tháng 02 Năm 1980 (28/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 2
Âm lịch
29 Tháng 12

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mùi

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 15 Tháng 02 Năm 1980 (29/12/1979 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý

- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao:Ngưu

Việc nên làm: đi thuyền

Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại