Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 12 năm 1991 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC CƯỚI HỎI TRONG THÁNG 12 NĂM 1991 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 05 Tháng 01 Năm 1992 (01/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Hư
Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Tân Tị, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 06 Tháng 01 Năm 1992 (02/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Nguy
Việc nên làm: mai táng
Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 07 Tháng 01 Năm 1992 (03/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Quý Mùi, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 08 Tháng 01 Năm 1992 (04/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Ất Dậu, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày hắc đạo
Thứ sáu: Ngày 10 Tháng 01 Năm 1992 (06/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Bính Tuất, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày hoàng đạo
Thứ bảy: Ngày 11 Tháng 01 Năm 1992 (07/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Vị
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Mậu Tý, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 13 Tháng 01 Năm 1992 (09/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Ất Mùi, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày hắc đạo
Thứ hai: Ngày 20 Tháng 01 Năm 1992 (16/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Xem chi tiếtNgày Bính Thân, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 21 Tháng 01 Năm 1992 (17/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Dực
Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Đinh Dậu, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 22 Tháng 01 Năm 1992 (18/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Chẩn
Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Mậu Tuất, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 23 Tháng 01 Năm 1992 (19/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Giác
Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần
Xem chi tiếtNgày Tân Sửu, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 26 Tháng 01 Năm 1992 (22/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Quý Mão, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 28 Tháng 01 Năm 1992 (24/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Giáp Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 29 Tháng 01 Năm 1992 (25/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Ất Tị, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 30 Tháng 01 Năm 1992 (26/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Bính Ngọ, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi
Ngày bình thường
Thứ sáu: Ngày 31 Tháng 01 Năm 1992 (27/12/1991 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý
- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Sao:Ngưu
Việc nên làm: đi thuyền
Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc
Xem chi tiết