Xem ngày tốt khai trương tháng 1 năm 1904 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHAI TRƯƠNG TRONG THÁNG 1 NĂM 1904 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
20 Tháng 2
Âm lịch
5 Tháng 1

Ngày Giáp Thân, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 20 Tháng 02 Năm 1904 (05/01/1904 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 2
Âm lịch
8 Tháng 1

Ngày Đinh Hợi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 23 Tháng 02 Năm 1904 (08/01/1904 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 2
Âm lịch
9 Tháng 1

Ngày Mậu Tý, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 24 Tháng 02 Năm 1904 (09/01/1904 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 2
Âm lịch
13 Tháng 1

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 28 Tháng 02 Năm 1904 (13/01/1904 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 2
Âm lịch
14 Tháng 1

Ngày Quý Tị, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 29 Tháng 02 Năm 1904 (14/01/1904 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 3
Âm lịch
16 Tháng 1

Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 02 Tháng 03 Năm 1904 (16/01/1904 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 3
Âm lịch
18 Tháng 1

Ngày Đinh Dậu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 04 Tháng 03 Năm 1904 (18/01/1904 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 3
Âm lịch
21 Tháng 1

Ngày Canh Tý, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 07 Tháng 03 Năm 1904 (21/01/1904 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 3
Âm lịch
29 Tháng 1

Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 15 Tháng 03 Năm 1904 (29/01/1904 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại