Xem ngày tốt khai trương tháng 12 năm 1908 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHAI TRƯƠNG TRONG THÁNG 12 NĂM 1908 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Nhâm Tý, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Thân
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 23 Tháng 12 Năm 1908 (01/12/1908 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Bính Thìn, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Thân
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 27 Tháng 12 Năm 1908 (05/12/1908 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Hư
Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Đinh Tị, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Thân
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 28 Tháng 12 Năm 1908 (06/12/1908 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Nguy
Việc nên làm: mai táng
Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Kỷ Mùi, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Thân
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 30 Tháng 12 Năm 1908 (08/12/1908 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Tân Dậu, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Thân
Ngày hắc đạo
Thứ sáu: Ngày 01 Tháng 01 Năm 1909 (10/12/1908 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Giáp Tý, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Thân
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 04 Tháng 01 Năm 1909 (13/12/1908 Âm lịch)
Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Nhâm Thân, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Thân
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 12 Tháng 01 Năm 1909 (21/12/1908 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Dực
Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Kỷ Mão, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Thân
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 19 Tháng 01 Năm 1909 (28/12/1908 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Canh Thìn, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Thân
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 20 Tháng 01 Năm 1909 (29/12/1908 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiết