Xem ngày tốt khai trương tháng 12 năm 1946 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHAI TRƯƠNG TRONG THÁNG 12 NĂM 1946 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
24 Tháng 12
Âm lịch
2 Tháng 12

Ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Tuất

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 24 Tháng 12 Năm 1946 (02/12/1946 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 12
Âm lịch
9 Tháng 12

Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 31 Tháng 12 Năm 1946 (09/12/1946 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 1
Âm lịch
10 Tháng 12

Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 01 Tháng 01 Năm 1947 (10/12/1946 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 1
Âm lịch
12 Tháng 12

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Tuất

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 03 Tháng 01 Năm 1947 (12/12/1946 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Ngưu

Việc nên làm: đi thuyền

Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 1
Âm lịch
17 Tháng 12

Ngày Đinh Hợi, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 08 Tháng 01 Năm 1947 (17/12/1946 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 1
Âm lịch
19 Tháng 12

Ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 10 Tháng 01 Năm 1947 (19/12/1946 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 1
Âm lịch
22 Tháng 12

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 13 Tháng 01 Năm 1947 (22/12/1946 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 1
Âm lịch
29 Tháng 12

Ngày Kỷ Hợi, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 20 Tháng 01 Năm 1947 (29/12/1946 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị

- Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại