Xem ngày tốt khai trương tháng 12 năm 1948 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHAI TRƯƠNG TRONG THÁNG 12 NĂM 1948 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
2 Tháng 1
Âm lịch
4 Tháng 12

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tý

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 02 Tháng 01 Năm 1949 (04/12/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 1
Âm lịch
5 Tháng 12

Ngày Quý Tị, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 03 Tháng 01 Năm 1949 (05/12/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 1
Âm lịch
7 Tháng 12

Ngày Ất Mùi, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tý

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 05 Tháng 01 Năm 1949 (07/12/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 1
Âm lịch
9 Tháng 12

Ngày Đinh Dậu, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tý

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 07 Tháng 01 Năm 1949 (09/12/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 1
Âm lịch
12 Tháng 12

Ngày Canh Tý, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tý

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 10 Tháng 01 Năm 1949 (12/12/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 1
Âm lịch
20 Tháng 12

Ngày Mậu Thân, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tý

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 18 Tháng 01 Năm 1949 (20/12/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 1
Âm lịch
27 Tháng 12

Ngày Ất Mão, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tý

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 25 Tháng 01 Năm 1949 (27/12/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 1
Âm lịch
28 Tháng 12

Ngày Bính Thìn, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tý

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 26 Tháng 01 Năm 1949 (28/12/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 1
Âm lịch
30 Tháng 12

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Sửu, Năm Mậu Tý

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 28 Tháng 01 Năm 1949 (30/12/1948 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Ngưu

Việc nên làm: đi thuyền

Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại