Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 1 năm 1964 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 1 NĂM 1964 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
13 Tháng 2
Âm lịch
1 Tháng 1

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 13 Tháng 02 Năm 1964 (01/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Khuê nhằm ngày Thìn thì có thể làm việc nhỏ

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 2
Âm lịch
2 Tháng 1

Ngày Quý Tị, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 14 Tháng 02 Năm 1964 (02/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 2
Âm lịch
3 Tháng 1

Ngày Giáp Ngọ, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ bảy: Ngày 15 Tháng 02 Năm 1964 (03/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 2
Âm lịch
5 Tháng 1

Ngày Bính Thân, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 17 Tháng 02 Năm 1964 (05/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 2
Âm lịch
7 Tháng 1

Ngày Mậu Tuất, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 19 Tháng 02 Năm 1964 (07/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 2
Âm lịch
8 Tháng 1

Ngày Kỷ Hợi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 20 Tháng 02 Năm 1964 (08/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 2
Âm lịch
11 Tháng 1

Ngày Nhâm Dần, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 23 Tháng 02 Năm 1964 (11/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 2
Âm lịch
12 Tháng 1

Ngày Quý Mão, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 24 Tháng 02 Năm 1964 (12/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 2
Âm lịch
14 Tháng 1

Ngày Ất Tị, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 26 Tháng 02 Năm 1964 (14/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 2
Âm lịch
17 Tháng 1

Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 29 Tháng 02 Năm 1964 (17/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 3
Âm lịch
18 Tháng 1

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 01 Tháng 03 Năm 1964 (18/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 3
Âm lịch
20 Tháng 1

Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 03 Tháng 03 Năm 1964 (20/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 3
Âm lịch
21 Tháng 1

Ngày Nhâm Tý, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 04 Tháng 03 Năm 1964 (21/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 3
Âm lịch
22 Tháng 1

Ngày Quý Sửu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 05 Tháng 03 Năm 1964 (22/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 3
Âm lịch
25 Tháng 1

Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 08 Tháng 03 Năm 1964 (25/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 3
Âm lịch
26 Tháng 1

Ngày Đinh Tị, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 09 Tháng 03 Năm 1964 (26/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 3
Âm lịch
27 Tháng 1

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 10 Tháng 03 Năm 1964 (27/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 3
Âm lịch
28 Tháng 1

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 11 Tháng 03 Năm 1964 (28/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 3
Âm lịch
29 Tháng 1

Ngày Canh Thân, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 12 Tháng 03 Năm 1964 (29/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 3
Âm lịch
30 Tháng 1

Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 13 Tháng 03 Năm 1964 (30/01/1964 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại