Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 12 năm 1952 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 12 NĂM 1952 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
18 Tháng 1
Âm lịch
4 Tháng 12

Ngày Kỷ Tị, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 18 Tháng 01 Năm 1953 (04/12/1952 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 1
Âm lịch
6 Tháng 12

Ngày Tân Mùi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 20 Tháng 01 Năm 1953 (06/12/1952 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 1
Âm lịch
7 Tháng 12

Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 21 Tháng 01 Năm 1953 (07/12/1952 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 1
Âm lịch
8 Tháng 12

Ngày Quý Dậu, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 22 Tháng 01 Năm 1953 (08/12/1952 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 1
Âm lịch
13 Tháng 12

Ngày Mậu Dần, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 27 Tháng 01 Năm 1953 (13/12/1952 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 1
Âm lịch
14 Tháng 12

Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 28 Tháng 01 Năm 1953 (14/12/1952 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 1
Âm lịch
15 Tháng 12

Ngày Canh Thìn, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 29 Tháng 01 Năm 1953 (15/12/1952 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Khuê nhằm ngày Thìn thì có thể làm việc nhỏ

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 1
Âm lịch
16 Tháng 12

Ngày Tân Tị, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 30 Tháng 01 Năm 1953 (16/12/1952 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 1
Âm lịch
17 Tháng 12

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 31 Tháng 01 Năm 1953 (17/12/1952 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 2
Âm lịch
19 Tháng 12

Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 02 Tháng 02 Năm 1953 (19/12/1952 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 2
Âm lịch
21 Tháng 12

Ngày Bính Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 04 Tháng 02 Năm 1953 (21/12/1952 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 2
Âm lịch
22 Tháng 12

Ngày Đinh Hợi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 05 Tháng 02 Năm 1953 (22/12/1952 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 2
Âm lịch
25 Tháng 12

Ngày Canh Dần, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 08 Tháng 02 Năm 1953 (25/12/1952 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 2
Âm lịch
26 Tháng 12

Ngày Tân Mão, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 09 Tháng 02 Năm 1953 (26/12/1952 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 2
Âm lịch
28 Tháng 12

Ngày Quý Tị, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 11 Tháng 02 Năm 1953 (28/12/1952 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại