Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 12 năm 2003 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 12 NĂM 2003 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 23 Tháng 12 Năm 2003 (01/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Tân Mùi, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 24 Tháng 12 Năm 2003 (02/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Nhâm Thân, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày bình thường
Thứ năm: Ngày 25 Tháng 12 Năm 2003 (03/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Khuê
Việc nên làm: khởi công, cầu công danh
Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Quý Dậu, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày hắc đạo
Thứ sáu: Ngày 26 Tháng 12 Năm 2003 (04/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Giáp Tuất, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày hoàng đạo
Thứ bảy: Ngày 27 Tháng 12 Năm 2003 (05/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Vị
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Bính Tý, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 29 Tháng 12 Năm 2003 (07/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Mậu Dần, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 31 Tháng 12 Năm 2003 (09/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Sâm
Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa
Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Kỷ Mão, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 01 Tháng 01 Năm 2004 (10/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Tỉnh
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường
Xem chi tiếtNgày Quý Mùi, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày hắc đạo
Thứ hai: Ngày 05 Tháng 01 Năm 2004 (14/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Xem chi tiếtNgày Giáp Thân, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 06 Tháng 01 Năm 2004 (15/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Dực
Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Ất Dậu, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 07 Tháng 01 Năm 2004 (16/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Chẩn
Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Kỷ Sửu, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 11 Tháng 01 Năm 2004 (20/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Tân Mão, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 13 Tháng 01 Năm 2004 (22/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Nhâm Thìn, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 14 Tháng 01 Năm 2004 (23/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Quý Tị, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 15 Tháng 01 Năm 2004 (24/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Giáp Ngọ, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày bình thường
Thứ sáu: Ngày 16 Tháng 01 Năm 2004 (25/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Ngưu
Việc nên làm: đi thuyền
Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Mậu Tuất, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 20 Tháng 01 Năm 2004 (29/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Kỷ Hợi, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 21 Tháng 01 Năm 2004 (30/12/2003 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc
Xem chi tiết