Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 12 năm 2027 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 12 NĂM 2027 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 29 Tháng 12 Năm 2027 (02/12/2027 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao:Sâm
Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa
Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Quý Mùi, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 30 Tháng 12 Năm 2027 (03/12/2027 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao:Tỉnh
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường
Xem chi tiếtNgày Đinh Hợi, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 03 Tháng 01 Năm 2028 (07/12/2027 Âm lịch)
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Kỷ Sửu, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 05 Tháng 01 Năm 2028 (09/12/2027 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao:Chẩn
Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Canh Dần, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi
Ngày bình thường
Thứ năm: Ngày 06 Tháng 01 Năm 2028 (10/12/2027 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao:Giác
Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần
Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Quý Tị, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi
Ngày hoàng đạo
Chủ nhật: Ngày 09 Tháng 01 Năm 2028 (13/12/2027 Âm lịch)
Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Ất Mùi, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi
Ngày hắc đạo
Thứ ba: Ngày 11 Tháng 01 Năm 2028 (15/12/2027 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Bính Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 12 Tháng 01 Năm 2028 (16/12/2027 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc
Xem chi tiếtNgày Đinh Dậu, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 13 Tháng 01 Năm 2028 (17/12/2027 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Nhâm Dần, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 18 Tháng 01 Năm 2028 (22/12/2027 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Quý Mão, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 19 Tháng 01 Năm 2028 (23/12/2027 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Giáp Thìn, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 20 Tháng 01 Năm 2028 (24/12/2027 Âm lịch)
Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao:Khuê
Việc nên làm: khởi công, cầu công danh
Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Ngoại lệ: Sao Khuê nhằm ngày Thìn thì có thể làm việc nhỏ
Xem chi tiếtNgày Ất Tị, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi
Ngày hoàng đạo
Thứ sáu: Ngày 21 Tháng 01 Năm 2028 (25/12/2027 Âm lịch)
Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Bính Ngọ, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi
Ngày bình thường
Thứ bảy: Ngày 22 Tháng 01 Năm 2028 (26/12/2027 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý
- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao:Vị
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Mậu Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Mùi
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 24 Tháng 01 Năm 2028 (28/12/2027 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần
- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiết