Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 2 năm 1910 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 2 NĂM 1910 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 13 Tháng 03 Năm 1910 (03/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 15 Tháng 03 Năm 1910 (05/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Canh Thìn, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 16 Tháng 03 Năm 1910 (06/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Tân Tị, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 17 Tháng 03 Năm 1910 (07/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày bình thường
Thứ sáu: Ngày 18 Tháng 03 Năm 1910 (08/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Ngưu
Việc nên làm: đi thuyền
Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Bính Tuất, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 22 Tháng 03 Năm 1910 (12/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 23 Tháng 03 Năm 1910 (13/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc
Xem chi tiếtNgày Mậu Tý, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày bình thường
Thứ năm: Ngày 24 Tháng 03 Năm 1910 (14/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Khuê
Việc nên làm: khởi công, cầu công danh
Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Kỷ Sửu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày hắc đạo
Thứ sáu: Ngày 25 Tháng 03 Năm 1910 (15/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Canh Dần, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ bảy: Ngày 26 Tháng 03 Năm 1910 (16/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Vị
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Ngoại lệ: Sao Vị nhằm ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
Xem chi tiếtNgày Nhâm Thìn, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 28 Tháng 03 Năm 1910 (18/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Giáp Ngọ, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 30 Tháng 03 Năm 1910 (20/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Sâm
Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa
Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Ất Mùi, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 31 Tháng 03 Năm 1910 (21/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Tỉnh
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường
Xem chi tiếtNgày Kỷ Hợi, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày hắc đạo
Thứ hai: Ngày 04 Tháng 04 Năm 1910 (25/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Tân Sửu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 06 Tháng 04 Năm 1910 (27/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Chẩn
Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Tuất
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 07 Tháng 04 Năm 1910 (28/02/1910 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu
Sao:Giác
Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần
Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiết