Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 2 năm 1966 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 2 NĂM 1966 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Tân Hợi, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày hắc đạo
Thứ hai: Ngày 21 Tháng 02 Năm 1966 (02/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Quý Sửu, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 23 Tháng 02 Năm 1966 (04/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Chẩn
Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Giáp Dần, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 24 Tháng 02 Năm 1966 (05/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Giác
Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần
Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Đinh Tị, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 27 Tháng 02 Năm 1966 (08/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Kỷ Mùi, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 01 Tháng 03 Năm 1966 (10/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Canh Thân, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 02 Tháng 03 Năm 1966 (11/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc
Xem chi tiếtNgày Tân Dậu, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 03 Tháng 03 Năm 1966 (12/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Bính Dần, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 08 Tháng 03 Năm 1966 (17/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Đinh Mão, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 09 Tháng 03 Năm 1966 (18/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Mậu Thìn, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày bình thường
Thứ năm: Ngày 10 Tháng 03 Năm 1966 (19/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Khuê
Việc nên làm: khởi công, cầu công danh
Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Ngoại lệ: Sao Khuê nhằm ngày Thìn thì có thể làm việc nhỏ
Xem chi tiếtNgày Kỷ Tị, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày hắc đạo
Thứ sáu: Ngày 11 Tháng 03 Năm 1966 (20/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Canh Ngọ, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày bình thường
Thứ bảy: Ngày 12 Tháng 03 Năm 1966 (21/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Vị
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Nhâm Thân, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày hắc đạo
Thứ hai: Ngày 14 Tháng 03 Năm 1966 (23/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Giáp Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 16 Tháng 03 Năm 1966 (25/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Sâm
Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa
Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Ất Hợi, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 17 Tháng 03 Năm 1966 (26/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Tỉnh
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường
Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Mậu Dần, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày hoàng đạo
Chủ nhật: Ngày 20 Tháng 03 Năm 1966 (29/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Tinh
Việc nên làm: xây dựng phòng mới
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Kỷ Mão, Tháng Tân Mão, Năm Bính Ngọ
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 21 Tháng 03 Năm 1966 (30/02/1966 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
- Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Xem chi tiết