Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 1 năm 1944 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 1 NĂM 1944 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
26 Tháng 1
Âm lịch
2 Tháng 1

Ngày Kỷ Sửu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 26 Tháng 01 Năm 1944 (02/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 1
Âm lịch
3 Tháng 1

Ngày Canh Dần, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 27 Tháng 01 Năm 1944 (03/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 1
Âm lịch
6 Tháng 1

Ngày Quý Tị, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 30 Tháng 01 Năm 1944 (06/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 2
Âm lịch
8 Tháng 1

Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 01 Tháng 02 Năm 1944 (08/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 2
Âm lịch
9 Tháng 1

Ngày Bính Thân, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 02 Tháng 02 Năm 1944 (09/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 2
Âm lịch
10 Tháng 1

Ngày Đinh Dậu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 03 Tháng 02 Năm 1944 (10/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 2
Âm lịch
14 Tháng 1

Ngày Tân Sửu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 07 Tháng 02 Năm 1944 (14/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 2
Âm lịch
15 Tháng 1

Ngày Nhâm Dần, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 08 Tháng 02 Năm 1944 (15/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 2
Âm lịch
16 Tháng 1

Ngày Quý Mão, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 09 Tháng 02 Năm 1944 (16/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 2
Âm lịch
18 Tháng 1

Ngày Ất Tị, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 11 Tháng 02 Năm 1944 (18/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 2
Âm lịch
19 Tháng 1

Ngày Bính Ngọ, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày hắc đạo

Thứ bảy: Ngày 12 Tháng 02 Năm 1944 (19/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 2
Âm lịch
21 Tháng 1

Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 14 Tháng 02 Năm 1944 (21/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 2
Âm lịch
24 Tháng 1

Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 17 Tháng 02 Năm 1944 (24/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 2
Âm lịch
25 Tháng 1

Ngày Nhâm Tý, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 18 Tháng 02 Năm 1944 (25/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Ngoại lệ: Sao Quỷ nhằm ngày Tý thì tốt cho nhậm chức

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 2
Âm lịch
27 Tháng 1

Ngày Giáp Dần, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 20 Tháng 02 Năm 1944 (27/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 2
Âm lịch
28 Tháng 1

Ngày Ất Mão, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 21 Tháng 02 Năm 1944 (28/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 2
Âm lịch
30 Tháng 1

Ngày Đinh Tị, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 23 Tháng 02 Năm 1944 (30/01/1944 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại