Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 1 năm 1971 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 1 NĂM 1971 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
27 Tháng 1
Âm lịch
1 Tháng 1

Ngày Nhâm Tý, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 27 Tháng 01 Năm 1971 (01/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 1
Âm lịch
2 Tháng 1

Ngày Quý Sửu, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 28 Tháng 01 Năm 1971 (02/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 1
Âm lịch
5 Tháng 1

Ngày Bính Thìn, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 31 Tháng 01 Năm 1971 (05/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 2
Âm lịch
6 Tháng 1

Ngày Đinh Tị, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 01 Tháng 02 Năm 1971 (06/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 2
Âm lịch
7 Tháng 1

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 02 Tháng 02 Năm 1971 (07/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 2
Âm lịch
8 Tháng 1

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 03 Tháng 02 Năm 1971 (08/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 2
Âm lịch
10 Tháng 1

Ngày Tân Dậu, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 05 Tháng 02 Năm 1971 (10/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 2
Âm lịch
11 Tháng 1

Ngày Nhâm Tuất, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 06 Tháng 02 Năm 1971 (11/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 2
Âm lịch
13 Tháng 1

Ngày Giáp Tý, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 08 Tháng 02 Năm 1971 (13/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 2
Âm lịch
17 Tháng 1

Ngày Mậu Thìn, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 12 Tháng 02 Năm 1971 (17/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 2
Âm lịch
20 Tháng 1

Ngày Tân Mùi, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 15 Tháng 02 Năm 1971 (20/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 2
Âm lịch
21 Tháng 1

Ngày Nhâm Thân, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 16 Tháng 02 Năm 1971 (21/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 2
Âm lịch
22 Tháng 1

Ngày Quý Dậu, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 17 Tháng 02 Năm 1971 (22/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 2
Âm lịch
26 Tháng 1

Ngày Đinh Sửu, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 21 Tháng 02 Năm 1971 (26/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 2
Âm lịch
28 Tháng 1

Ngày Kỷ Mão, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 23 Tháng 02 Năm 1971 (28/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 2
Âm lịch
29 Tháng 1

Ngày Canh Thìn, Tháng Canh Dần, Năm Tân Hợi

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 24 Tháng 02 Năm 1971 (29/01/1971 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

- Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại