Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 2 năm 1962 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 2 NĂM 1962 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
6 Tháng 3
Âm lịch
1 Tháng 2

Ngày Quý Mão, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 06 Tháng 03 Năm 1962 (01/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 3
Âm lịch
2 Tháng 2

Ngày Giáp Thìn, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 07 Tháng 03 Năm 1962 (02/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 3
Âm lịch
3 Tháng 2

Ngày Ất Tị, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 08 Tháng 03 Năm 1962 (03/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 3
Âm lịch
4 Tháng 2

Ngày Bính Ngọ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 09 Tháng 03 Năm 1962 (04/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Ngưu

Việc nên làm: đi thuyền

Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 3
Âm lịch
7 Tháng 2

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 12 Tháng 03 Năm 1962 (07/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 3
Âm lịch
8 Tháng 2

Ngày Canh Tuất, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 13 Tháng 03 Năm 1962 (08/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 3
Âm lịch
9 Tháng 2

Ngày Tân Hợi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 14 Tháng 03 Năm 1962 (09/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 3
Âm lịch
11 Tháng 2

Ngày Quý Sửu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 16 Tháng 03 Năm 1962 (11/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 3
Âm lịch
12 Tháng 2

Ngày Giáp Dần, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 17 Tháng 03 Năm 1962 (12/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Vị nhằm ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 3
Âm lịch
14 Tháng 2

Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 19 Tháng 03 Năm 1962 (14/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 3
Âm lịch
18 Tháng 2

Ngày Canh Thân, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 23 Tháng 03 Năm 1962 (18/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 3
Âm lịch
21 Tháng 2

Ngày Quý Hợi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 26 Tháng 03 Năm 1962 (21/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 3
Âm lịch
23 Tháng 2

Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 28 Tháng 03 Năm 1962 (23/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 3
Âm lịch
24 Tháng 2

Ngày Bính Dần, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 29 Tháng 03 Năm 1962 (24/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 4
Âm lịch
27 Tháng 2

Ngày Kỷ Tị, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 01 Tháng 04 Năm 1962 (27/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 4
Âm lịch
29 Tháng 2

Ngày Tân Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 03 Tháng 04 Năm 1962 (29/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 4
Âm lịch
30 Tháng 2

Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 04 Tháng 04 Năm 1962 (30/02/1962 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại