Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 2 năm 1973 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 2 NĂM 1973 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Canh Tý, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 05 Tháng 03 Năm 1973 (01/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Giáp Thìn, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày bình thường
Thứ sáu: Ngày 09 Tháng 03 Năm 1973 (05/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Quỷ
Việc nên làm: mai táng
Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng
Xem chi tiếtNgày Đinh Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 12 Tháng 03 Năm 1973 (08/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Xem chi tiếtNgày Mậu Thân, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày hắc đạo
Thứ ba: Ngày 13 Tháng 03 Năm 1973 (09/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Dực
Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Kỷ Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 14 Tháng 03 Năm 1973 (10/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Chẩn
Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Quý Sửu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 18 Tháng 03 Năm 1973 (14/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Ất Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 20 Tháng 03 Năm 1973 (16/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Bính Thìn, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 21 Tháng 03 Năm 1973 (17/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Đinh Tị, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 22 Tháng 03 Năm 1973 (18/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Mậu Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày bình thường
Thứ sáu: Ngày 23 Tháng 03 Năm 1973 (19/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Ngưu
Việc nên làm: đi thuyền
Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Tân Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 26 Tháng 03 Năm 1973 (22/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Nguy
Việc nên làm: mai táng
Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Xem chi tiếtNgày Nhâm Tuất, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 27 Tháng 03 Năm 1973 (23/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Quý Hợi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 28 Tháng 03 Năm 1973 (24/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc
Xem chi tiếtNgày Ất Sửu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày hắc đạo
Thứ sáu: Ngày 30 Tháng 03 Năm 1973 (26/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Bính Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày hoàng đạo
Thứ bảy: Ngày 31 Tháng 03 Năm 1973 (27/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Vị
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Ngoại lệ: Sao Vị nhằm ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
Xem chi tiếtNgày Mậu Thìn, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 02 Tháng 04 Năm 1973 (29/02/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
- Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiết