Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 2 năm 1997 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 2 NĂM 1997 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
10 Tháng 3
Âm lịch
2 Tháng 2

Ngày Tân Hợi, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 10 Tháng 03 Năm 1997 (02/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 3
Âm lịch
4 Tháng 2

Ngày Quý Sửu, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 12 Tháng 03 Năm 1997 (04/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 3
Âm lịch
5 Tháng 2

Ngày Giáp Dần, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 13 Tháng 03 Năm 1997 (05/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 3
Âm lịch
8 Tháng 2

Ngày Đinh Tị, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 16 Tháng 03 Năm 1997 (08/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 3
Âm lịch
10 Tháng 2

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 18 Tháng 03 Năm 1997 (10/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 3
Âm lịch
11 Tháng 2

Ngày Canh Thân, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 19 Tháng 03 Năm 1997 (11/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 3
Âm lịch
12 Tháng 2

Ngày Tân Dậu, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 20 Tháng 03 Năm 1997 (12/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 3
Âm lịch
16 Tháng 2

Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 24 Tháng 03 Năm 1997 (16/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 3
Âm lịch
17 Tháng 2

Ngày Bính Dần, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 25 Tháng 03 Năm 1997 (17/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 3
Âm lịch
18 Tháng 2

Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 26 Tháng 03 Năm 1997 (18/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 3
Âm lịch
20 Tháng 2

Ngày Kỷ Tị, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 28 Tháng 03 Năm 1997 (20/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 3
Âm lịch
21 Tháng 2

Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 29 Tháng 03 Năm 1997 (21/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 3
Âm lịch
23 Tháng 2

Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 31 Tháng 03 Năm 1997 (23/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 4
Âm lịch
26 Tháng 2

Ngày Ất Hợi, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 03 Tháng 04 Năm 1997 (26/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 4
Âm lịch
27 Tháng 2

Ngày Bính Tý, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 04 Tháng 04 Năm 1997 (27/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Ngoại lệ: Sao Quỷ nhằm ngày Tý thì tốt cho nhậm chức

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 4
Âm lịch
29 Tháng 2

Ngày Mậu Dần, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 06 Tháng 04 Năm 1997 (29/02/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

- Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại