Xem ngày tốt xuất hành tháng 1 năm 1930 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC XUẤT HÀNH TRONG THÁNG 1 NĂM 1930 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Tân Tị, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Ngọ
Ngày hoàng đạo
Thứ sáu: Ngày 31 Tháng 01 Năm 1930 (02/01/1930 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Giáp Thân, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Ngọ
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 03 Tháng 02 Năm 1930 (05/01/1930 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Đinh Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Ngọ
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 06 Tháng 02 Năm 1930 (08/01/1930 Âm lịch)
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Sao:Tỉnh
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường
Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Canh Dần, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Ngọ
Ngày bình thường
Chủ nhật: Ngày 09 Tháng 02 Năm 1930 (11/01/1930 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Sao:Tinh
Việc nên làm: xây dựng phòng mới
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Bính Thân, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Ngọ
Ngày bình thường
Thứ bảy: Ngày 15 Tháng 02 Năm 1930 (17/01/1930 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Sao:Đê
Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công
Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Đinh Dậu, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Ngọ
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 16 Tháng 02 Năm 1930 (18/01/1930 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Ngọ
Ngày hắc đạo
Thứ ba: Ngày 18 Tháng 02 Năm 1930 (20/01/1930 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng
Xem chi tiếtNgày Canh Tý, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Ngọ
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 19 Tháng 02 Năm 1930 (21/01/1930 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Tân Sửu, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Ngọ
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 20 Tháng 02 Năm 1930 (22/01/1930 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
Xem chi tiếtNgày Giáp Thìn, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Ngọ
Ngày bình thường
Chủ nhật: Ngày 23 Tháng 02 Năm 1930 (25/01/1930 Âm lịch)
Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Sao:Hư
Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Ất Tị, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Ngọ
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 24 Tháng 02 Năm 1930 (26/01/1930 Âm lịch)
Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Sao:Nguy
Việc nên làm: mai táng
Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Bính Ngọ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Ngọ
Ngày hắc đạo
Thứ ba: Ngày 25 Tháng 02 Năm 1930 (27/01/1930 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý
- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Đinh Mùi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Ngọ
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 26 Tháng 02 Năm 1930 (28/01/1930 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiết