Xem ngày tốt xuất hành tháng 12 năm 1923 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC XUẤT HÀNH TRONG THÁNG 12 NĂM 1923 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
8 Tháng 1
Âm lịch
3 Tháng 12

Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 08 Tháng 01 Năm 1924 (03/12/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 1
Âm lịch
4 Tháng 12

Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 09 Tháng 01 Năm 1924 (04/12/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 1
Âm lịch
6 Tháng 12

Ngày Kỷ Sửu, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 11 Tháng 01 Năm 1924 (06/12/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 1
Âm lịch
9 Tháng 12

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 14 Tháng 01 Năm 1924 (09/12/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 1
Âm lịch
12 Tháng 12

Ngày Ất Mùi, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 17 Tháng 01 Năm 1924 (12/12/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 1
Âm lịch
16 Tháng 12

Ngày Kỷ Hợi, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 21 Tháng 01 Năm 1924 (16/12/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 1
Âm lịch
19 Tháng 12

Ngày Nhâm Dần, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Hợi

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 24 Tháng 01 Năm 1924 (19/12/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Giác

Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần

Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 1
Âm lịch
22 Tháng 12

Ngày Ất Tị, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Hợi

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 27 Tháng 01 Năm 1924 (22/12/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 1
Âm lịch
24 Tháng 12

Ngày Đinh Mùi, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 29 Tháng 01 Năm 1924 (24/12/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 1
Âm lịch
25 Tháng 12

Ngày Mậu Thân, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Hợi

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 30 Tháng 01 Năm 1924 (25/12/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 1
Âm lịch
26 Tháng 12

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 31 Tháng 01 Năm 1924 (26/12/1923 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại