Xem ngày tốt xuất hành tháng 12 năm 1997 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC XUẤT HÀNH TRONG THÁNG 12 NĂM 1997 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
29 Tháng 12
Âm lịch
1 Tháng 12

Ngày Ất Tị, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 29 Tháng 12 Năm 1997 (01/12/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 12
Âm lịch
2 Tháng 12

Ngày Bính Ngọ, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Sửu

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 30 Tháng 12 Năm 1997 (02/12/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 12
Âm lịch
3 Tháng 12

Ngày Đinh Mùi, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 31 Tháng 12 Năm 1997 (03/12/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 1
Âm lịch
5 Tháng 12

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 02 Tháng 01 Năm 1998 (05/12/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 1
Âm lịch
8 Tháng 12

Ngày Nhâm Tý, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Sửu

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 05 Tháng 01 Năm 1998 (08/12/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 1
Âm lịch
11 Tháng 12

Ngày Ất Mão, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 08 Tháng 01 Năm 1998 (11/12/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 1
Âm lịch
16 Tháng 12

Ngày Canh Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Sửu

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 13 Tháng 01 Năm 1998 (16/12/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 1
Âm lịch
21 Tháng 12

Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 18 Tháng 01 Năm 1998 (21/12/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 1
Âm lịch
23 Tháng 12

Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 20 Tháng 01 Năm 1998 (23/12/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 1
Âm lịch
24 Tháng 12

Ngày Mậu Thìn, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 21 Tháng 01 Năm 1998 (24/12/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 1
Âm lịch
25 Tháng 12

Ngày Kỷ Tị, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 22 Tháng 01 Năm 1998 (25/12/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 1
Âm lịch
26 Tháng 12

Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Sửu

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 23 Tháng 01 Năm 1998 (26/12/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Ngưu

Việc nên làm: đi thuyền

Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 1
Âm lịch
30 Tháng 12

Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 27 Tháng 01 Năm 1998 (30/12/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

- Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại