Xem ngày 22/6/1935 - Âm lịch 22/5/1935

Xem
22 THỨ BẢY Tiết Hạ chí
Sự im lặng là biểu hiện khinh miệt hoàn hảo nhất. George Bernard Shaw
icon con giap Ti 22

Ngày hắc đạo

Năm Ất Hợi

Tháng Nhâm Ngọ

Ngày Kỷ Tị

5 : 7 : 43

Giờ Đinh Mão

Tiết khí: Mang chủng

THÁNG NĂM

Giờ Hoàng Đạo

Ất Sửu (1h-3h)

Mậu Thìn (7h-9h)

Canh Ngọ (11h-13h)

Tân Mùi (13h-15h)

Giáp Tuất (19h-21h)

Ất Hợi (21h-23h)

Giờ Hoàng đạo

Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường
Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ Hắc đạo

Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao
Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận
Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc

Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

Sao tốt

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu

Huyền Vũ: Kỵ an táng

Ngày kỵ

Ngày 22-06-1935 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Liễu
Ngũ hành:
Thổ

LIỄU THỔ CHƯƠNG
: Nhậm Quang: XẤU
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Nhân thần

Ngày 22-06-1935 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.

Ngày 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
1h-3h
13h-15h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
3h-5h
15h-17h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
5h-7h
17h-19h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h
19h-21h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
9h-11h
21h-23h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Kỷ
KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Tị
TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng
Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
22/6/1965

Người thợ điện yêu nước 24 tuổi Trần Văn Đang bị mỹ sát hại.

22/6/1953

Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hoà ban hành chính sách dân tộc.

22/6/1827

Nhà thơ Nguyễn Thông ra đời ở Phú Ngãi Trị, Vàm Cỏ, tỉnh Long An. Ông mất ngày 7-7-1884, thọ 57 tuổi. Các tác phẩm chính của ông: Khâm Định nhân sự kim giám, Dương chính lục, Việt sử thông giám cương mục khảo lược, Kỳ xuyên thi sao, Kỳ xuyên vǎn sao, Ngoa du sào tập.

22/6/1798

Thi sĩ Nguyễn Gia Thiều qua đời. Ông sinh nǎm 1741 quê ở xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, là quan dưới triều chúa Trịnh. Ông sáng tác nhiều thơ chữ Hán, nổi tiếng hơn cả là tập thơ chữ Nôm Cung oán ngâm khúc.

Sự kiện quốc tế
22/6/2009

Do giảm dần đều về doanh số vì sự xuất hiện của nhiếp ảnh kỹ thuật số, công ty Eastman Kodak tuyên bố ngừng bán phim dương bản Kodachrome, kết thúc 74 năm tồn tại như một biểu tượng trong ngành nhiếp ảnh.

22/6/1984

Hãng Virgin Atlantic Airways khởi hành chuyến bay đầu tiên từ sân bay London Heathrow.

22/6/1941

Phát xít Đức bất thình lình mở cuộc tấn công trên khắp biên giới phía Tây của Liên Xô, trải dài từ biển Ban Tích đến biển Đen.

22/6/1940

Chính phủ Pêtanh của Pháp đã phải ký hiệp định đình chiến với Đức.

22/6/1933

Đức trở thành quốc gia có một chính đảng khi Hitler cấm bất kỳ đảng phái nào ngoại trừ Đức Quốc xã.

22/6/1815

Napoléon Bonaparte thoái vị lần thứ hai.

22/6/618

Sau khi Tùy Dạng Đế bị sát hại tại Giang Đô, các quan lại triều Tùy ở đông đô Lạc Dương lập hoàng tôn Dương Đồng làm hoàng đế.

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại