Xem ngày 29/10/1919 - Âm lịch 6/9/1919

Xem
29 THỨ TƯ
Bạn chẳng thể cứ liên tục thay đổi đàn ông, vậy nên bạn đành thay đổi son môi. Heather Locklear
icon con giap Dan 6

Ngày bình thường

Năm Kỷ Mùi

Tháng Giáp Tuất

Ngày Giáp Dần

20 : 24 : 36

Giờ Giáp Tuất

Tiết khí: Sương giáng

THÁNG CHÍN

Giờ Hoàng Đạo

Giáp Tý (23h-1h)

Ất Sửu (1h-3h)

Mậu Thìn (7h-9h)

Kỷ Tị (9h-11h)

Tân Mùi (13h-15h)

Giáp Tuất (19h-21h)

Giờ Hoàng đạo

Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường
Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang
Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc đạo

Bính Dần (3h-5h): Thiên Hình Đinh Mão (5h-7h): Chu Tước
Canh Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Lao
Quý Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ Ất Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy

Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Sao tốt

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Sâm
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN
: Đỗ Mậu: TỐT
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Nhân thần

Ngày 29-10-1919 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

Ngày 6 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 9
 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Giáp Dần
 Vị trí: Môn, Táo, ngoại Đông Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
1h-3h
13h-15h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
3h-5h
15h-17h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
5h-7h
17h-19h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h
19h-21h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
9h-11h
21h-23h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Giáp
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong
Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất
Ngày Dần
DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường
Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
29/10/2002

Xảy ra vụ hoả hoạn thảm khốc tại toà nhà Trung tâm thương mại quốc tế thành phố Hồ Chí Minh (ITC) làm 60 người thiệt mạng, hơn 100 người khác bị thương và hàng trăm tỷ đồng hàng hoá bị đốt thành tro.

29/10/1976

Ngày mất nữ thi sĩ Nguyễn Trung Nguyệt. Bà sinh năm 1909 tại Rạch Giá, Kiên Giang. Bà có khiếu văn thơ từ khi còn trẻ và là tác giả của hơn 3000 bài thơ và một tập hồi ký.

29/10/1915

Ngày sinh nhà văn Trần Hữu Trí, bút danh Nam Cao. Các tác phẩm chính của ông: Đôi lứa xứng đôi, (tức truyện Chí Phèo) 1941; Sống mòn; Truyện biên giới; Đôi mắt; Truyện ngắn Nam Cao.

29/10/1940

Ngày mất Phan Bội Châu. Ông tên hiệu là Sào Nam, sinh tại làng Đan Nhiễm, Nam Đàn, Nghệ An. Ông là một nhà Cách mạng đồng thời là một Ông là một người giỏi thơ văn, tác giả nhiều tác phẩm yêu nước, cách mạng, đóng góp nhiều cho nền văn hoá như: Hải ngoại huyết thư, Việt Nam vong quốc sử, Nam quốc dân tu tri, Việt Nam quốc sử khảo và một loạt tiểu truyện về các chiến sĩ cách mạng.

Sự kiện quốc tế
29/10/1933

Dấu hiệu đèn giao thông cho xe cộ đã được gắn ở các trục lộ giao thông tại Thủ đô Đan Mạch: Những dấu hiệu đó là: Màu đỏ: dừng lại; Màu vàng: cẩn thận; và Màu xanh: được phép qua lại.

29/10/1961

Syria tách ra khỏi Cộng hòa Ả Rập thống nhất.

29/10/1923

Thổ Nhĩ Kỳ trở thành một quốc gia theo chế độ cộng hòa sau khi đế quốc Ottoman tan rã.

29/10/1863

18 quốc gia họp tại Geneva và thống nhất thành lập Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế.

29/10/1422

Charles VII của Pháp lên ngôi kế vị cha là Charles VI của Pháp.

28/10/1962

Trong cuộc khủng hoảng Tên lửa Cuba: Lãnh đạo Liên Xô Nikita Khrushchev thông báo rằng ông đã ra lệnh rút các căn cứ tên lửa của Liên Xô tại Cuba.

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại