Lịch tháng 1 năm 1940
XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG THÁNG 01 NĂM 1940
Ngày Quý Mão, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Mão
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 01 Tháng 01 Năm 1940 (22/11/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Trực: Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Xem chi tiếtNgày Giáp Thìn, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Mão
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 02 Tháng 01 Năm 1940 (23/11/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực: Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Xem chi tiếtNgày Ất Tị, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Mão
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 03 Tháng 01 Năm 1940 (24/11/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Xem chi tiếtNgày Bính Ngọ, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Mão
Ngày bình thường
Thứ năm: Ngày 04 Tháng 01 Năm 1940 (25/11/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)
Trực: Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý
- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Xem chi tiếtNgày Đinh Mùi, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Mão
Ngày hắc đạo
Thứ sáu: Ngày 05 Tháng 01 Năm 1940 (26/11/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Trực: Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Xem chi tiếtNgày Mậu Thân, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Mão
Ngày hoàng đạo
Thứ bảy: Ngày 06 Tháng 01 Năm 1940 (27/11/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Trực: Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần
- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
Xem chi tiếtNgày Kỷ Dậu, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Mão
Ngày hoàng đạo
Chủ nhật: Ngày 07 Tháng 01 Năm 1940 (28/11/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)
Trực: Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão
- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
Xem chi tiếtNgày Canh Tuất, Tháng Bính Tý, Năm Canh Thìn
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 08 Tháng 01 Năm 1940 (29/11/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực: Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Xem chi tiếtNgày Tân Hợi, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 09 Tháng 01 Năm 1940 (01/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Xem chi tiếtNgày Nhâm Tý, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 10 Tháng 01 Năm 1940 (02/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Trực: Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Xem chi tiếtNgày Quý Sửu, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 11 Tháng 01 Năm 1940 (03/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Xem chi tiếtNgày Giáp Dần, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày bình thường
Thứ sáu: Ngày 12 Tháng 01 Năm 1940 (04/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)
Trực: Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Xem chi tiếtNgày Ất Mão, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày hoàng đạo
Thứ bảy: Ngày 13 Tháng 01 Năm 1940 (05/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)
Trực: Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Xem chi tiếtNgày Bính Thìn, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 14 Tháng 01 Năm 1940 (06/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Trực: Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Xem chi tiếtNgày Đinh Tị, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 15 Tháng 01 Năm 1940 (07/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Trực: Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Xem chi tiếtNgày Mậu Ngọ, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 16 Tháng 01 Năm 1940 (08/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
Xem chi tiếtNgày Kỷ Mùi, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 17 Tháng 01 Năm 1940 (09/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực: Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
Xem chi tiếtNgày Canh Thân, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày bình thường
Thứ năm: Ngày 18 Tháng 01 Năm 1940 (10/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
Trực: Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Xem chi tiếtNgày Tân Dậu, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày hắc đạo
Thứ sáu: Ngày 19 Tháng 01 Năm 1940 (11/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)
Trực: Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Xem chi tiếtNgày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày hoàng đạo
Thứ bảy: Ngày 20 Tháng 01 Năm 1940 (12/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Trực: Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Xem chi tiếtNgày Quý Hợi, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày hoàng đạo
Chủ nhật: Ngày 21 Tháng 01 Năm 1940 (13/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Xem chi tiếtNgày Giáp Tý, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 22 Tháng 01 Năm 1940 (14/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
Trực: Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Xem chi tiếtNgày Ất Sửu, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày hắc đạo
Thứ ba: Ngày 23 Tháng 01 Năm 1940 (15/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Xem chi tiếtNgày Bính Dần, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 24 Tháng 01 Năm 1940 (16/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)
Trực: Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Xem chi tiếtNgày Đinh Mão, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 25 Tháng 01 Năm 1940 (17/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Trực: Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Xem chi tiếtNgày Mậu Thìn, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày hắc đạo
Thứ sáu: Ngày 26 Tháng 01 Năm 1940 (18/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
Trực: Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
Xem chi tiếtNgày Kỷ Tị, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày hoàng đạo
Thứ bảy: Ngày 27 Tháng 01 Năm 1940 (19/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực: Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
Xem chi tiếtNgày Canh Ngọ, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày bình thường
Chủ nhật: Ngày 28 Tháng 01 Năm 1940 (20/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Xem chi tiếtNgày Tân Mùi, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày hắc đạo
Thứ hai: Ngày 29 Tháng 01 Năm 1940 (21/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Trực: Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Xem chi tiếtNgày Nhâm Thân, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 30 Tháng 01 Năm 1940 (22/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)
Trực: Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Xem chi tiếtNgày Quý Dậu, Tháng Đinh Sửu, Năm Canh Thìn
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 31 Tháng 01 Năm 1940 (23/12/1939 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Trực: Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Xem chi tiết