lịch ngày 10/8/2033 lịch vạn niên ngày 10/8/2033 lịch âm ngày 16/7/2033 xem ngày 10/8/2033

Xem lịch vạn niên ngày 10/8/2033 (dương lịch) tức lịch âm ngày 16/7/2033 (âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu và tốt xấu việc gì?

Lịch vạn niên ngày 10 Lịch vạn niên tháng 8 Lịch vạn niên năm 2033

Tại Lịch Vạn Niên chúng tôi giúp bạn xem ngày 10/8/2033 với thông tin đầy đủ nhất gồm: hướng tốt, giờ tốt, tuổi xung, lục nhâm, sao chiếu, trực ngày và xem ngày là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo. Từ đó giúp bạn biết lịch ngày 10/8/2033 bạn nên làm những việc gì và không nên làm những việc gì để "đón điều lành tránh điềm dữ" mang đến.

10
Thứ 4

Mấy đời bánh đúc có xương. Mấy đời gái đẹp lại thương trai nghèo.

- ST -

Tháng 7 (Âm lịch)
16
Ngày Tỵ

Giờ Hoàng Đạo
Sửu (01h - 03h)
Mão (05h-07h)
Thìn (07h - 09h)
Mùi (13h - 15h)
Dậu (17h - 19h)
Tuất (19h - 21h)

Xem ngày 10/8/2033  



XEM HƯỚNG TỐT NGÀY 10/8/2033

Hướng tốt xấu

Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: tại Thiên

XEM TUỔI XUNG NGÀY 10/8/2033

Tuổi xung ngày

Ngày 10/8/2033 xung với các tuổi dưới đây:

  • 1947 Đinh Hợi
  • 1987 Đinh Mão
  • 1995 Ất Hợi
  • 2007 Đinh Hợi

.

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày.

Tuổi xung ngày là tuổi không hợp với ngày đó theo phong thủy và tử vi. Sự xung khắc có thể dựa trên Thiên Can – Địa Chi, Ngũ hành hoặc Xung khắc theo tuổi 12 con giáp. Khi rơi vào ngày xung với tuổi, có thể gặp khó khăn, trắc trở trong công việc và cuộc sống.

Tuổi xung ngày nên làm gì?

Dù ngày không hợp với tuổi, vẫn có một số việc có thể thực hiện để giảm bớt vận xui:

  • Làm các việc nhỏ, ít quan trọng – Nếu không thể tránh ngày xung, chỉ nên thực hiện những công việc đơn giản, không có ảnh hưởng lớn.
  • Đi lễ, cầu an – Nếu bắt buộc phải làm việc lớn trong ngày này, có thể cúng lễ, cầu an trước để hóa giải xui rủi.
  • Nhờ người hợp tuổi đứng ra thực hiện – Nếu ngày xung tuổi nhưng vẫn cần làm công việc quan trọng (khai trương, cưới hỏi...), có thể nhờ người hợp tuổi thay mặt đứng ra.
  • Giữ tinh thần bình tĩnh, tránh nóng vội – Khi gặp ngày xung, tâm lý có thể bị ảnh hưởng, dễ nóng nảy, nên giữ sự điềm tĩnh để tránh sai lầm.

Tuổi xung ngày không nên làm gì?

Vào ngày xung với tuổi, nên tránh làm những việc trọng đại để hạn chế vận xui:

  • Không nên cưới hỏi, đính hôn – Có thể ảnh hưởng đến hạnh phúc lâu dài.
  • Không nên khai trương, mở cửa hàng, ký hợp đồng lớn – Công việc có thể gặp trắc trở, không suôn sẻ.
  • Tránh động thổ, xây dựng nhà cửa – Dễ gặp vấn đề về tài chính hoặc ảnh hưởng phong thủy.
  • Không nên xuất hành xa – Dễ gặp trục trặc trong chuyến đi, làm ăn không thuận lợi.
  • Tránh quyết định những vấn đề quan trọng – Nếu có thể, nên dời sang ngày khác để đảm bảo may mắn.

Cách hóa giải ngày xung tuổi

  • Chọn giờ hoàng đạo trong ngày – Nếu bắt buộc phải làm việc quan trọng, hãy chọn giờ tốt để giảm bớt ảnh hưởng xấu.
  • Sử dụng màu sắc hợp mệnh – Mặc quần áo, mang vật phẩm phong thủy có màu hợp với tuổi để cân bằng năng lượng.
  • Làm lễ dâng sao giải hạn – Một số trường hợp có thể làm lễ cầu an để giảm bớt vận xấu.
  • Dùng người hợp tuổi hỗ trợ – Để giảm xung khắc, có thể nhờ người hợp tuổi giúp đỡ trong các công việc quan trọng.

XEM LỤC NHÂM NGÀY 10/8/2033

Lục nhâm

Ngày 10/8/2033 là ngày Xích khẩu
  • Ngày Xích Khẩu: là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
  • Sao Bạch Hổ – Thuộc Kim. Thời kỳ: Việc Quan Xấu, Mưu Vọng: Chủ con số 4, 7, 10.

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,

Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi

Mất của gấp rút tìm tòi

Hành Nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,

Trong nhà quái khuyển, quái kê,

Bệnh hoạn coi nặng động về phương Tây,

Phòng Người ếm ngải vô thường

Còn e xúc nhiệm ôn hoàng lại thân

  • Ý nghĩa: Xích khẩu lắm chuyện thị phi, đề phòng thì ta phải tránh đi, Mất của thì phải dò la, Xem hành nhân thì chưa về, trong nhà lắm lỗi ưu phiền, xem bệnh tật thì dễ mất người.

XEM SAO CHIẾU NGÀY 10/8/2033

Nhị thập bát tú

Sao Chẩn chiếu ngày 10/8/2033

Sao Chẩn – Chẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực: Tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

  • Nên làm: khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tố như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng kỵ: đi thuyền.
  • Ngoại lệ: tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

XEM TRỰC NGÀY 10/8/2033

Thập nhị kiến trừ

Ngày 10/8/2033 là ngày Trực Thu
  • Trực Thu (hay còn gọi Trực Thâu): Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Trực thâu là nước ở hồ tiên

Là lẫm, là kho chứa bạc tiền

Gái giỏi tề gia ích phu tử

Trai vì khắc khổ họa đeo phiền.

  • Cũng như thủy ở trên ngàn, tuy không ao chứa mà đầy giáp năm. Người mà trực ấy đãi đằng. thì lành nết ở giữ gìn mới hay. Sanh con cầm vat thạnh tài, nhờ vì núi cả non đoài nước trong. Mẹ cha dầu có dưỡng nuôi, cũng như nước chảy giữa dòng sơn khê.

XEM NGÀY 10/8/2033 KỴ

Bành tổ bách kỵ nhật

Ngày 10/8/2033 là ngày Quý Tỵ

Trong Bành Tổ Bách Kỵ Nhật, mỗi ngày có những điều kiêng kỵ riêng dựa trên Thiên Can (Quý) và Địa Chi (Tỵ) của ngày đó.

Ngày Quý Tỵ (癸巳) – Những điều kiêng kỵ

  • Quý bất từ quan (癸不词讼) – Ngày Quý không nên kiện tụng, tranh chấp pháp lý vì dễ thua thiệt, bất lợi.

  • Tỵ bất viêm lô (巳不远行) – Ngày Tỵ không nên đốt lò, nổi lửa lớn hoặc làm những việc liên quan đến lửa vì dễ gặp tai họa hoặc xui rủi.

Ý nghĩa của kiêng kỵ này

  • Tránh kiện tụng, tranh chấp: Nếu có việc liên quan đến pháp lý, hòa giải sẽ tốt hơn đối đầu vào ngày này.
  • Không nên đốt lò, nhóm lửa lớn: Tránh việc liên quan đến lửa như đốt bếp, đốt vàng mã, hỏa táng hoặc công việc trong ngành luyện kim, lò nung.

Những việc có thể làm

  • Ngày Quý Tỵ vẫn có thể tốt cho cầu tài, kinh doanh, đi lễ chùa, làm việc thiện.

  • Nếu muốn thực hiện việc quan trọng, nên kết hợp xem giờ tốt để hóa giải những điểm kiêng kỵ.


XEM TIẾT KHÍ NGÀY 10/8/2033

Tiết khí ngày

Ngày 10/8/2033 ứng tiết khí Lập thu
  • Tiết Lập Thu là gì: “lập” có nghĩa là sự bắt đầu; “thu” chỉ mùa thu. Do vậy, Lập thu là thời điểm bắt đầu mùa thu.
  • Ý nghĩa: Theo âm lịch, Lập thu rơi vào tháng 7 – hay còn gọi là tháng cô hồn. Dân gian quan niệm, vào tháng này cửa Âm phủ được mở ra cho vong hồn về dương gian thăm gia đình. Những vong hồn mà không được thờ cúng thì đi lại khắp nơi. Chúng gây những điềm xấu và cản trở đường công danh sự nghiệp. Mọi người thường lo ngại khoảng thời gian này là nguyên nhân của mọi sự xui xẻo. Nhưng thực tế không phải vậy, chỉ cần biết cách hóa giải, tích công đức, tránh làm việc xấu, tất sẽ được bình an vô sự.
  • Tiết Lập thu hợp với người mệnh Kim. Đường tài vận, sự nghiệp, tình cảm, gia đình đều thuận lợi và rộng mở.

XEM HOÀNG HẮC NGÀY 10/8/2033

Ngày hoàng hắc

Ngày 10/8/2033 là ngày Kim Đường Hoàng Đạo

Hôm nay là: Ngày Kim Đường Hoàng Đạo là một trong những ngày Hoàng Đạo tốt, mang ý nghĩa cát lợi, đại diện cho sự ổn định, bền vững, phát triển lâu dài. Đây là một trong những ngày đẹp nhất theo phong thủy, thích hợp để thực hiện các công việc quan trọng.

Kim Đường Hoàng Đạo

Ngày Kim Đường Hoàng Đạo nên làm gì?

Vì mang ý nghĩa cát lợi và sự bền vững, ngày Kim Đường Hoàng Đạo rất thích hợp để thực hiện các công việc quan trọng như:

  • Cưới hỏi, kết hôn – Giúp hôn nhân bền vững, hạnh phúc lâu dài.
  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng – Mang lại may mắn, tài lộc, công việc phát triển.
  • Động thổ, xây nhà – Giúp gia đình hòa thuận, công trình vững chắc.
  • Xuất hành, đi xa – Thuận lợi cho công việc, chuyến đi may mắn.
  • Làm lễ nhập trạch, tân gia – Mang lại bình an, vượng khí cho gia chủ.
  • Cầu tài, cầu phúc – Thích hợp để thực hiện các nghi lễ tâm linh, cầu may mắn.

Ngày Kim Đường Hoàng Đạo không nên làm gì?

Dù là ngày đẹp nhưng có một số trường hợp nên cân nhắc:

  • Chôn cất, mai táng – Vì mang ý nghĩa cát lợi, không phù hợp cho các công việc liên quan đến tang sự.
  • Kiện tụng, tranh chấp – Dù có vận may nhưng dễ kéo dài, phức tạp.
  • Phẫu thuật lớn – Nên chọn ngày phù hợp với tuổi của người bệnh để tránh rủi ro.

Ngày Kim Đường Hoàng Đạo là một ngày cực kỳ tốt, đặc biệt phù hợp cho các công việc liên quan đến tài lộc, hôn nhân, nhà cửa và xuất hành. Tuy nhiên, vẫn nên xem xét thêm yếu tố tuổi, cung mệnh để có sự lựa chọn tốt nhất.

XEM GIỜ TỐT NGÀY 10/8/2033

"Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt và ngày tốt không bằng giờ tốt."

Qua đây cho thấy rằng việc chọn giờ tốt để khởi sự trong ngày là rất quan trọng:

  • Năm tốt có thể mang lại vận khí chung thuận lợi, nhưng nếu chọn nhầm tháng xấu thì vẫn gặp khó khăn.

  • Tháng tốt giúp công việc thuận lợi hơn, nhưng nếu ngày xấu thì vẫn có thể gặp trục trặc.

  • Ngày tốt rất quan trọng, nhưng nếu làm việc vào giờ xấu thì kết quả vẫn không như ý.

  • Giờ tốt là yếu tố then chốt, vì ngay cả khi năm, tháng, ngày không quá thuận lợi, nhưng nếu chọn đúng giờ đẹp thì vẫn có thể hóa giải phần nào vận hạn và đạt kết quả tốt hơn.

Lichvannien.vn khuyên bạn: Khi tiến hành việc quan trọng (cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành...vv), không chỉ xem năm mà phải chú trọng đến tháng, ngày, và đặc biệt là giờ tốt để đảm bảo mọi sự hanh thông.

Giờ Hoàng Đạo ngày 10/8/2033
Sửu (01h - 03h)
Mão (05h-07h)
Thìn (07h - 09h)
Mùi (13h - 15h)
Dậu (17h - 19h)
Tuất (19h - 21h)

Cùng Lịch Vạn Niên xem luận giải chi tiết các khung giờ tốt xấu trong ngày 10/8/2033 dưới đây:

GIỜ TÝ
(23h - 1h)

Giờ Tý

Giờ Tý (từ 23h đến 1h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ SỬU
(1h - 3h)

Giờ Sửu

Giờ Sửu (từ 1h đến 3h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

GIỜ DẦN
(3h - 5h)

Giờ Dần

Giờ Dần (từ 3h đến 5h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

GIỜ MÃO
(5h - 7h)

Giờ Mão

Giờ Mão (từ 5h đến 7h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

GIỜ THÌN
(7h - 9h)

Giờ Thìn

Giờ Thìn (từ 7h đến 9h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

GIỜ TỴ
(9h - 11h)

Giờ Tỵ

Giờ Tỵ (từ 9h đến 11h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

GIỜ NGỌ
(11h - 13h)

Giờ Ngọ

Giờ Ngọ (từ 11h đến 13h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ MÙI
(13h - 15h)

Giờ Mùi

Giờ Mùi (từ 13h đến 15h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

GIỜ THÂN
(15h - 17h)

Giờ Thân

Giờ Thân (từ 15h đến 17h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

GIỜ DẬU
(17h - 19h)

Giờ Dậu

Giờ Dậu (từ 17h đến 19h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

GIỜ TUẤT
(19h - 21h)

Giờ Tuất

Giờ Tuất (từ 19h đến 21h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

GIỜ HỢI
(21h - 23h)

Giờ Hợi

Giờ Hợi (từ 21h đến 23h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

LỊCH THÁNG 8 NĂM 2033