lịch ngày 13/5/2033 lịch vạn niên ngày 13/5/2033 lịch âm ngày 15/4/2033 xem ngày 13/5/2033

Xem lịch vạn niên ngày 13/5/2033 (dương lịch) tức lịch âm ngày 15/4/2033 (âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu và tốt xấu việc gì?

Lịch vạn niên ngày 13 Lịch vạn niên tháng 5 Lịch vạn niên năm 2033

Tại Lịch Vạn Niên chúng tôi giúp bạn xem ngày 13/5/2033 với thông tin đầy đủ nhất gồm: hướng tốt, giờ tốt, tuổi xung, lục nhâm, sao chiếu, trực ngày và xem ngày là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo. Từ đó giúp bạn biết lịch ngày 13/5/2033 bạn nên làm những việc gì và không nên làm những việc gì để "đón điều lành tránh điềm dữ" mang đến.

13
Thứ 6

Hãy yêu người mà có thể vì bạn mà làm tất cả, chứ đừng yêu người chỉ biết diễn tả tương lai.

- ST -

Tháng 4 (Âm lịch)
15
Ngày Tý

Giờ Hoàng Đạo
Sửu (01h - 03h)
Dần (03h - 05h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h - 15h)
Thân (15h - 17h)
Hợi (21h - 23h)

Xem ngày 13/5/2033  



XEM NGÀY 13/5/2033 THEO LỊCH ÂM

Ngày âm quan trọng

Dương lịch ngày 13/5/2033 tức ngày âm lịch ngày 15/4/2033. Đây là Ngày Rằm tức ngày 15 (Âm lịch) tháng 4 năm 2033 (Quý Sửu niên)

Ngày Rằm (15/4 Âm lịch - Năm Quý Sửu 2033 ) là thời điểm trăng tròn, năng lượng mạnh mẽ, mang ý nghĩa về sự viên mãn, tâm linh và sự kết nối với vũ trụ. Trong phong thủy và tín ngưỡng dân gian, đây là ngày quan trọng để tịnh tâm, cầu nguyện và tránh những điều không tốt.

Việc nên làm vào ngày Rằm tháng 4 năm Quý Sửu 2033?

Làm lễ cúng Rằm

  • Thắp hương, dâng lễ lên tổ tiên, thần linh để bày tỏ lòng thành kính.

  • Nếu có bàn thờ Phật, có thể chuẩn bị mâm cúng chay.

Làm việc thiện, tích đức

  • Giúp đỡ người khó khăn, làm từ thiện, bố thí.

  • Hạn chế sát sinh, ăn chay để tâm thanh tịnh.

Tịnh tâm, tu dưỡng bản thân

  • Tụng kinh, ngồi thiền, đọc sách về tâm linh, phát triển bản thân.

  • Kiểm điểm bản thân, sửa đổi những thói quen xấu.

Cầu nguyện bình an, may mắn

  • Đi chùa cầu an, cầu phúc cho gia đình.

  • Xin quẻ, bốc bài tarot để định hướng công việc, cuộc sống.

Dọn dẹp nhà cửa, thanh tẩy không gian sống

  • Lau dọn bàn thờ, thay nước, thay hoa.

  • Đốt trầm hương, dùng nước thơm để thanh lọc năng lượng xấu.

Việc không nên làm vào ngày Rằm tháng 4 năm Quý Sửu 2033?

Tranh cãi, nóng giận

  • Ngày này mang năng lượng tịnh, nên tránh xung đột, gây gổ để không làm mất hòa khí.

Sát sinh, ăn mặn quá nhiều

  • Theo quan niệm tâm linh, ngày Rằm hạn chế sát sinh để tránh tích nghiệp xấu.

Vay mượn, cho mượn tiền

  • Nên tránh vay mượn hoặc cho vay vào ngày này vì có thể ảnh hưởng đến tài lộc.

Làm việc đại sự (động thổ, khai trương, cưới hỏi... nếu không hợp tuổi)

  • Ngày Rằm có năng lượng mạnh, không phải lúc nào cũng tốt cho các công việc đại sự. Nên xem kỹ tuổi và giờ tốt trước khi thực hiện.

Ăn nói tiêu cực, nói dối, bịa đặt

  • Ngày Rằm là thời điểm thanh lọc tâm hồn, tránh những lời nói gây hại đến người khác.

Ngày Rằm tháng 4 năm Quý Sửu 2033 là thời điểm để tịnh tâm, làm việc thiện và kết nối với tâm linh. Nếu biết tận dụng, đây sẽ là ngày giúp bạn thu hút may mắn, bình an và loại bỏ năng lượng tiêu cực.

XEM HƯỚNG TỐT NGÀY 13/5/2033

Hướng tốt xấu

Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Nam

XEM TUỔI XUNG NGÀY 13/5/2033

Tuổi xung ngày

Ngày 13/5/2033 xung với các tuổi dưới đây:

  • 1950 Canh Dần
  • 1978 Mậu Ngọ
  • 1980 Canh Thân
  • 2002 Nhâm Ngọ
  • 2010 Canh Dần

.

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày.

Tuổi xung ngày là tuổi không hợp với ngày đó theo phong thủy và tử vi. Sự xung khắc có thể dựa trên Thiên Can – Địa Chi, Ngũ hành hoặc Xung khắc theo tuổi 12 con giáp. Khi rơi vào ngày xung với tuổi, có thể gặp khó khăn, trắc trở trong công việc và cuộc sống.

Tuổi xung ngày nên làm gì?

Dù ngày không hợp với tuổi, vẫn có một số việc có thể thực hiện để giảm bớt vận xui:

  • Làm các việc nhỏ, ít quan trọng – Nếu không thể tránh ngày xung, chỉ nên thực hiện những công việc đơn giản, không có ảnh hưởng lớn.
  • Đi lễ, cầu an – Nếu bắt buộc phải làm việc lớn trong ngày này, có thể cúng lễ, cầu an trước để hóa giải xui rủi.
  • Nhờ người hợp tuổi đứng ra thực hiện – Nếu ngày xung tuổi nhưng vẫn cần làm công việc quan trọng (khai trương, cưới hỏi...), có thể nhờ người hợp tuổi thay mặt đứng ra.
  • Giữ tinh thần bình tĩnh, tránh nóng vội – Khi gặp ngày xung, tâm lý có thể bị ảnh hưởng, dễ nóng nảy, nên giữ sự điềm tĩnh để tránh sai lầm.

Tuổi xung ngày không nên làm gì?

Vào ngày xung với tuổi, nên tránh làm những việc trọng đại để hạn chế vận xui:

  • Không nên cưới hỏi, đính hôn – Có thể ảnh hưởng đến hạnh phúc lâu dài.
  • Không nên khai trương, mở cửa hàng, ký hợp đồng lớn – Công việc có thể gặp trắc trở, không suôn sẻ.
  • Tránh động thổ, xây dựng nhà cửa – Dễ gặp vấn đề về tài chính hoặc ảnh hưởng phong thủy.
  • Không nên xuất hành xa – Dễ gặp trục trặc trong chuyến đi, làm ăn không thuận lợi.
  • Tránh quyết định những vấn đề quan trọng – Nếu có thể, nên dời sang ngày khác để đảm bảo may mắn.

Cách hóa giải ngày xung tuổi

  • Chọn giờ hoàng đạo trong ngày – Nếu bắt buộc phải làm việc quan trọng, hãy chọn giờ tốt để giảm bớt ảnh hưởng xấu.
  • Sử dụng màu sắc hợp mệnh – Mặc quần áo, mang vật phẩm phong thủy có màu hợp với tuổi để cân bằng năng lượng.
  • Làm lễ dâng sao giải hạn – Một số trường hợp có thể làm lễ cầu an để giảm bớt vận xấu.
  • Dùng người hợp tuổi hỗ trợ – Để giảm xung khắc, có thể nhờ người hợp tuổi giúp đỡ trong các công việc quan trọng.

XEM LỤC NHÂM NGÀY 13/5/2033

Lục nhâm

Ngày 13/5/2033 là ngày Không vong
  • Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
  • Sao Câu Trần – Thuộc Thổ. Thời kỳ thưa vắng tin tức. Mưu Vọng: Chủ con số 3, 6, 9.

Không Vong chủ việc chẳng lành,

Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang

Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,

Hành Nhân bán lộ còn đang mắc nàn,

Mất của của chẳng tái hoàn

Hình thương quan tụng mất oan tới mình

Bệnh ma ám quỷ hành

Kịp mau cầu khẩn bệnh tình mới an.

  • Ý nghĩa: Không Vong lặng tiếng im hơi, việc chẳng lành, Cầu tài không được, đi chơi văng nhà, mọi việc dở dang, Mất của tìm chẳng thấy, Xem Quan Sự ắt là hình thương, Xem bệnh thì lo lắng, phải đi cầu chữa mới an.

XEM SAO CHIẾU NGÀY 13/5/2033

Nhị thập bát tú

Sao Quỷ chiếu ngày 13/5/2033

Sao Quỷ – Quỷ Kim Cương – Vương Phách: Xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con . Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày Thứ 6.

  • Nên làm: chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
  • Kiêng kỵ: khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
  • Ngoại lệ: ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngay Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn chất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài. Nên đập tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

XEM TRỰC NGÀY 13/5/2033

Thập nhị kiến trừ

Ngày 13/5/2033 là ngày Trực Nguy
  • Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Trực nguy là nước chảy loanh quanh

Mưu chước đi đôi với bại thành

Đa mệnh, đa tài, đa hệ lụy

  • Phong lưu âu cũng số trời xanh.Cũng như sóng bủa ba đào, người mà trực ấy âm hao một mình. Khôn ngoan, quỷ quyệt lợi lành, vinh hoa có thuở hiểm nghèo nhiều phen. Đàn ông sang trọng vậy thì, đàn bà ở đó cũng là gian nan. Số thì như nước trong khe, thay lưng đổi gối mới nhiều người thương.

XEM NGÀY 13/5/2033 KỴ

Bành tổ bách kỵ nhật

Ngày 13/5/2033 là ngày Giáp Tý

XEM TIẾT KHÍ NGÀY 13/5/2033

Tiết khí ngày

Ngày 13/5/2033 ứng tiết khí Lập hạ
  • Tiết Lập Hạ là gì: “Lập” nghĩa là xác lập, đánh dấu, còn “Hạ” nghĩa là mùa Hè. Vậy Lập Hạ là tiết khí đánh dấu sự bắt đầu của mùa Hè.
  • Ý nghĩa: Thời tiết nắng nhiều mưa nhiều nên nóng ẩm liên tục. Đây là điều kiện thuậ lợi cho vi khuẩn, sâu bọ, cỏ dại phát triển nhanh chóng. Thời gian này cây trồng cũng phát triển, chuẩn bị vào vụ thu hoạch. Do đó, nên chăm sóc kỹ lưỡng, bảo vệ mùa màng để tránh bị côn trùng phá hoại, nên làm cỏ để tránh việc chúng mọc lây lan chiếm ánh sáng và dinh dưỡng của cây trồng. Người chăn nuôi thì nên vệ sinh chuồng trại, tránh bệnh dịch cho gia súc, gia cầm.
  • Vào tiết khí Lập Hạ, ngư dân có thể đẩy mạnh việc đánh bắt thủy hải sản, vì trong thời điểm này sự sinh sôi, phát triển của các động vật dưới nước rất mạnh mẽ. Tuy nhiên, thời gian này mưa rất nhiều, có thể có bão lớn nên các ngư dân cần hết sức chú ý an toàn, neo đậu thuyền chắc chắn.

XEM HOÀNG HẮC NGÀY 13/5/2033

Ngày hoàng hắc

Ngày 13/5/2033 là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

Hôm nay là: Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo là một trong những ngày Hắc Đạo xấu, bị ảnh hưởng bởi sao Bạch Hổ – một trong những hung tinh mang ý nghĩa không may mắn. Trong phong thủy và lịch vạn niên, ngày này thường mang đến xui xẻo, tranh chấp, tai họa và không thuận lợi cho những công việc quan trọng.

Bạch Hổ Hắc Đạo

Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo không nên làm các việc sau:

  • Cưới hỏi, kết hôn → Dễ gặp trắc trở, gia đình không hòa thuận.

  • Khai trương, mở cửa hàng → Công việc kinh doanh gặp khó khăn, không phát triển.

  • Ký hợp đồng, giao dịch tài chính lớn → Dễ xảy ra tranh chấp, thất thoát tiền bạc.

  • Xuất hành đi xa → Dễ gặp trục trặc, nguy hiểm trên đường.

  • Động thổ, xây dựng nhà cửa → Gặp nhiều trở ngại, ảnh hưởng đến phong thủy của ngôi nhà.

  • Nhận chức, thăng chức, nhậm chức → Công việc không thuận lợi, gặp khó khăn trong sự nghiệp.

  • Chữa bệnh, phẫu thuật lớn → Sức khỏe có thể bị ảnh hưởng xấu, lâu hồi phục.

Có thể làm các việc sau:

  • Dọn dẹp nhà cửa, văn phòng → Loại bỏ những năng lượng tiêu cực.

  • Làm việc cá nhân, nghiên cứu, học tập → Không bị ảnh hưởng nhiều bởi ngày xấu.

  • Tham gia các hoạt động tâm linh như cúng bái, cầu an → Hóa giải vận xui, cầu mong bình an.

  • Sửa chữa nhỏ trong nhà → Nếu không phải là công việc lớn như xây nhà, động thổ thì có thể thực hiện.

Nếu không gấp gáp, bạn nên tránh thực hiện các công việc quan trọng vào ngày Bạch Hổ Hắc Đạo để tránh những điều không may mắn.

XEM GIỜ TỐT NGÀY 13/5/2033

"Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt và ngày tốt không bằng giờ tốt."

Qua đây cho thấy rằng việc chọn giờ tốt để khởi sự trong ngày là rất quan trọng:

  • Năm tốt có thể mang lại vận khí chung thuận lợi, nhưng nếu chọn nhầm tháng xấu thì vẫn gặp khó khăn.

  • Tháng tốt giúp công việc thuận lợi hơn, nhưng nếu ngày xấu thì vẫn có thể gặp trục trặc.

  • Ngày tốt rất quan trọng, nhưng nếu làm việc vào giờ xấu thì kết quả vẫn không như ý.

  • Giờ tốt là yếu tố then chốt, vì ngay cả khi năm, tháng, ngày không quá thuận lợi, nhưng nếu chọn đúng giờ đẹp thì vẫn có thể hóa giải phần nào vận hạn và đạt kết quả tốt hơn.

Lichvannien.vn khuyên bạn: Khi tiến hành việc quan trọng (cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành...vv), không chỉ xem năm mà phải chú trọng đến tháng, ngày, và đặc biệt là giờ tốt để đảm bảo mọi sự hanh thông.

Giờ Hoàng Đạo ngày 13/5/2033
Sửu (01h - 03h)
Dần (03h - 05h)
Tỵ (09h-11h)
Mùi (13h - 15h)
Thân (15h - 17h)
Hợi (21h - 23h)

Cùng Lịch Vạn Niên xem luận giải chi tiết các khung giờ tốt xấu trong ngày 13/5/2033 dưới đây:

GIỜ TÝ
(23h - 1h)

Giờ Tý

Giờ Tý (từ 23h đến 1h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

GIỜ SỬU
(1h - 3h)

Giờ Sửu

Giờ Sửu (từ 1h đến 3h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

GIỜ DẦN
(3h - 5h)

Giờ Dần

Giờ Dần (từ 3h đến 5h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

GIỜ MÃO
(5h - 7h)

Giờ Mão

Giờ Mão (từ 5h đến 7h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

GIỜ THÌN
(7h - 9h)

Giờ Thìn

Giờ Thìn (từ 7h đến 9h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ TỴ
(9h - 11h)

Giờ Tỵ

Giờ Tỵ (từ 9h đến 11h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

GIỜ NGỌ
(11h - 13h)

Giờ Ngọ

Giờ Ngọ (từ 11h đến 13h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

GIỜ MÙI
(13h - 15h)

Giờ Mùi

Giờ Mùi (từ 13h đến 15h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

GIỜ THÂN
(15h - 17h)

Giờ Thân

Giờ Thân (từ 15h đến 17h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

GIỜ DẬU
(17h - 19h)

Giờ Dậu

Giờ Dậu (từ 17h đến 19h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

GIỜ TUẤT
(19h - 21h)

Giờ Tuất

Giờ Tuất (từ 19h đến 21h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ HỢI
(21h - 23h)

Giờ Hợi

Giờ Hợi (từ 21h đến 23h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

LỊCH THÁNG 5 NĂM 2033

                                          
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
1
3/4
2
4/4
3
5/4
4
6/4
5
7/4
6
8/4
7
9/4
8
10/4
9
11/4
10
12/4
11
13/4
12
14/4
13
15/4
14
16/4
15
17/4
16
18/4
17
19/4
18
20/4
19
21/4
20
22/4
21
23/4
22
24/4
23
25/4
24
26/4
25
27/4
26
28/4
27
29/4
28
1/5
29
2/5
30
3/5
31
4/5