lịch ngày 15/1/2033 lịch vạn niên ngày 15/1/2033 lịch âm ngày 15/12/2032 xem ngày 15/1/2033

Xem lịch vạn niên ngày 15/1/2033 (dương lịch) tức lịch âm ngày 15/12/2032 (âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu và tốt xấu việc gì?

Lịch vạn niên ngày 15 Lịch vạn niên tháng 1 Lịch vạn niên năm 2033

Tại Lịch Vạn Niên chúng tôi giúp bạn xem ngày 15/1/2033 với thông tin đầy đủ nhất gồm: hướng tốt, giờ tốt, tuổi xung, lục nhâm, sao chiếu, trực ngày và xem ngày là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo. Từ đó giúp bạn biết lịch ngày 15/1/2033 bạn nên làm những việc gì và không nên làm những việc gì để "đón điều lành tránh điềm dữ" mang đến.

15
Thứ 7

Con người tương tự như đồng tiền, sẽ có tờ giả, tờ thật, tờ rách, tờ lành. Tiền thật giả còn có máy soi, lòng người thật giả lấy gì soi.

- ST -

Tháng 12 (Âm lịch)
15
Ngày Dần

Giờ Hoàng Đạo
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Ngọ (11h - 13h)
Dậu (17h - 19h)
Hợi (21h - 23h)
Tí (23h - 01h)

Xem ngày 15/1/2033  



XEM NGÀY 15/1/2033 THEO LỊCH ÂM

Ngày âm quan trọng

Dương lịch ngày 15/1/2033 tức ngày âm lịch ngày 15/12/2032. Đây là Ngày Rằm tức ngày 15 (Âm lịch) tháng 12 năm 2032 (Nhâm Tý niên)

Ngày Rằm (15/12 Âm lịch - Năm Nhâm Tý 2032 ) là thời điểm trăng tròn, năng lượng mạnh mẽ, mang ý nghĩa về sự viên mãn, tâm linh và sự kết nối với vũ trụ. Trong phong thủy và tín ngưỡng dân gian, đây là ngày quan trọng để tịnh tâm, cầu nguyện và tránh những điều không tốt.

Việc nên làm vào ngày Rằm tháng 12 năm Nhâm Tý 2032?

Làm lễ cúng Rằm

  • Thắp hương, dâng lễ lên tổ tiên, thần linh để bày tỏ lòng thành kính.

  • Nếu có bàn thờ Phật, có thể chuẩn bị mâm cúng chay.

Làm việc thiện, tích đức

  • Giúp đỡ người khó khăn, làm từ thiện, bố thí.

  • Hạn chế sát sinh, ăn chay để tâm thanh tịnh.

Tịnh tâm, tu dưỡng bản thân

  • Tụng kinh, ngồi thiền, đọc sách về tâm linh, phát triển bản thân.

  • Kiểm điểm bản thân, sửa đổi những thói quen xấu.

Cầu nguyện bình an, may mắn

  • Đi chùa cầu an, cầu phúc cho gia đình.

  • Xin quẻ, bốc bài tarot để định hướng công việc, cuộc sống.

Dọn dẹp nhà cửa, thanh tẩy không gian sống

  • Lau dọn bàn thờ, thay nước, thay hoa.

  • Đốt trầm hương, dùng nước thơm để thanh lọc năng lượng xấu.

Việc không nên làm vào ngày Rằm tháng 12 năm Nhâm Tý 2032?

Tranh cãi, nóng giận

  • Ngày này mang năng lượng tịnh, nên tránh xung đột, gây gổ để không làm mất hòa khí.

Sát sinh, ăn mặn quá nhiều

  • Theo quan niệm tâm linh, ngày Rằm hạn chế sát sinh để tránh tích nghiệp xấu.

Vay mượn, cho mượn tiền

  • Nên tránh vay mượn hoặc cho vay vào ngày này vì có thể ảnh hưởng đến tài lộc.

Làm việc đại sự (động thổ, khai trương, cưới hỏi... nếu không hợp tuổi)

  • Ngày Rằm có năng lượng mạnh, không phải lúc nào cũng tốt cho các công việc đại sự. Nên xem kỹ tuổi và giờ tốt trước khi thực hiện.

Ăn nói tiêu cực, nói dối, bịa đặt

  • Ngày Rằm là thời điểm thanh lọc tâm hồn, tránh những lời nói gây hại đến người khác.

Ngày Rằm tháng 12 năm Nhâm Tý 2032 là thời điểm để tịnh tâm, làm việc thiện và kết nối với tâm linh. Nếu biết tận dụng, đây sẽ là ngày giúp bạn thu hút may mắn, bình an và loại bỏ năng lượng tiêu cực.

XEM HƯỚNG TỐT NGÀY 15/1/2033

Hướng tốt xấu

Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông Nam

XEM TUỔI XUNG NGÀY 15/1/2033

Tuổi xung ngày

Ngày 15/1/2033 xung với các tuổi dưới đây:

  • 1952 Nhâm Thìn
  • 1982 Nhâm Tuất
  • 1992 Nhâm Thân
  • 2004 Giáp Thân
  • 2012 Nhâm Thìn

.

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày.

Tuổi xung ngày là tuổi không hợp với ngày đó theo phong thủy và tử vi. Sự xung khắc có thể dựa trên Thiên Can – Địa Chi, Ngũ hành hoặc Xung khắc theo tuổi 12 con giáp. Khi rơi vào ngày xung với tuổi, có thể gặp khó khăn, trắc trở trong công việc và cuộc sống.

Tuổi xung ngày nên làm gì?

Dù ngày không hợp với tuổi, vẫn có một số việc có thể thực hiện để giảm bớt vận xui:

  • Làm các việc nhỏ, ít quan trọng – Nếu không thể tránh ngày xung, chỉ nên thực hiện những công việc đơn giản, không có ảnh hưởng lớn.
  • Đi lễ, cầu an – Nếu bắt buộc phải làm việc lớn trong ngày này, có thể cúng lễ, cầu an trước để hóa giải xui rủi.
  • Nhờ người hợp tuổi đứng ra thực hiện – Nếu ngày xung tuổi nhưng vẫn cần làm công việc quan trọng (khai trương, cưới hỏi...), có thể nhờ người hợp tuổi thay mặt đứng ra.
  • Giữ tinh thần bình tĩnh, tránh nóng vội – Khi gặp ngày xung, tâm lý có thể bị ảnh hưởng, dễ nóng nảy, nên giữ sự điềm tĩnh để tránh sai lầm.

Tuổi xung ngày không nên làm gì?

Vào ngày xung với tuổi, nên tránh làm những việc trọng đại để hạn chế vận xui:

  • Không nên cưới hỏi, đính hôn – Có thể ảnh hưởng đến hạnh phúc lâu dài.
  • Không nên khai trương, mở cửa hàng, ký hợp đồng lớn – Công việc có thể gặp trắc trở, không suôn sẻ.
  • Tránh động thổ, xây dựng nhà cửa – Dễ gặp vấn đề về tài chính hoặc ảnh hưởng phong thủy.
  • Không nên xuất hành xa – Dễ gặp trục trặc trong chuyến đi, làm ăn không thuận lợi.
  • Tránh quyết định những vấn đề quan trọng – Nếu có thể, nên dời sang ngày khác để đảm bảo may mắn.

Cách hóa giải ngày xung tuổi

  • Chọn giờ hoàng đạo trong ngày – Nếu bắt buộc phải làm việc quan trọng, hãy chọn giờ tốt để giảm bớt ảnh hưởng xấu.
  • Sử dụng màu sắc hợp mệnh – Mặc quần áo, mang vật phẩm phong thủy có màu hợp với tuổi để cân bằng năng lượng.
  • Làm lễ dâng sao giải hạn – Một số trường hợp có thể làm lễ cầu an để giảm bớt vận xấu.
  • Dùng người hợp tuổi hỗ trợ – Để giảm xung khắc, có thể nhờ người hợp tuổi giúp đỡ trong các công việc quan trọng.

XEM LỤC NHÂM NGÀY 15/1/2033

Lục nhâm

Ngày 15/1/2033 là ngày Lưu niên
  • Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ.
  • Sao Huyền Vũ – Thuộc Thủy. Thời kỳ binh lính chưa về (giải ngũ). Mưu Vọng chủ số 3, 8, 10.

Lưu Niên sự việc khó thành

Cầu mưu phải đợi hanh thông có ngày

Quan sự càng muộn càng hay

Người ra đi vẫn chưa quay trở về

Mất của Phương Nam gần kề

Nếu đi tìm gấp có bề còn ra

Gia sự miệng tiếng trong nhà

Đang mừng Thân quyến của ta yên lành

  • Ý nghĩa: Mưu sự khó thành, lúc Cầu phải cầu lúc chưa sáng mới nên, Việc Quan trì hoãn mới yên, Hành nhân đang tính trên đường chửa về, Mất của thì đi tìm ở phương Nam sẽ thấy, Cẩn thận khẩu thiệt thị phi trong nhà.

XEM SAO CHIẾU NGÀY 15/1/2033

Nhị thập bát tú

Sao Vị chiếu ngày 15/1/2033

Sao Vị – Vị Thổ Trĩ – Ô Thành: Tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con Chim Trĩ. Là sao tốt thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

  • Nên làm: khởi công tạo tác việc gì cũng lợi, tốt nhất là xây cắt, cưới gả, chôn cất, chặt có phá đất, gieo trồng, lấy giống.
  • Kiêng kỵ: đi thuyền
  • Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn.

XEM TRỰC NGÀY 15/1/2033

Thập nhị kiến trừ

Ngày 15/1/2033 là ngày Trực Trừ

Hôm nay là: Ngày Trực Trừ là ngày mang ý nghĩa trừ bỏ, loại bỏ, dọn dẹp. Đây là ngày thích hợp để thực hiện những công việc liên quan đến thanh lọc, loại bỏ những điều không tốt trong cuộc sống. Tuy nhiên, nó không phù hợp để bắt đầu những việc mang tính xây dựng hoặc gắn kết lâu dài.

Nên làm gì vào ngày Trực Trừ

  • Dọn dẹp nhà cửa, thanh lý đồ đạc: Ngày này rất tốt để vứt bỏ những vật dụng không cần thiết, làm sạch không gian sống, loại bỏ những điều xui xẻo.

  • Giải quyết công việc tồn đọng, kết thúc công việc cũ: Nếu bạn có công việc nào đang trì trệ hoặc muốn đóng lại một dự án cũ, đây là ngày thích hợp.

  • Trị bệnh, giải trừ điều xấu: Tốt cho việc điều trị bệnh tật, làm lễ giải hạn, hóa giải vận xui, trừ tà.

  • Trả nợ, kết thúc hợp đồng: Nếu bạn muốn thanh toán nợ nần hoặc kết thúc một hợp đồng, đây là ngày phù hợp.

  • Làm lễ cúng bái, xua đuổi tà khí: Phù hợp để thực hiện các nghi lễ tâm linh nhằm loại bỏ năng lượng xấu.

Không nên làm gì vào ngày Trực Trừ

  • Cưới hỏi, đính hôn: Ngày này mang ý nghĩa trừ bỏ, không phù hợp để bắt đầu hôn nhân vì có thể ảnh hưởng đến sự gắn kết lâu dài.

  • Khai trương, mở cửa hàng, khởi công: Không thích hợp để bắt đầu việc kinh doanh, xây dựng vì dễ gặp trắc trở, không thuận lợi.

  • Ký kết hợp đồng, hợp tác làm ăn: Việc ký kết vào ngày này có thể dẫn đến việc sớm kết thúc hoặc gặp trục trặc trong quá trình hợp tác.

  • Nhận chức vụ mới, bắt đầu công việc mới: Không nên nhận việc mới vào ngày này vì có thể gặp nhiều khó khăn, không bền vững.

  • Xây nhà, động thổ: Ngày này không tốt cho việc khởi công, động thổ vì có thể gây bất lợi cho công trình và gia chủ.

Ngày Trực Trừ là thời điểm tốt để giải quyết những vấn đề cũ, thanh lọc những điều không tốt, nhưng lại không thích hợp để bắt đầu những công việc mới có tính chất lâu dài. Nếu bạn có kế hoạch làm việc gì vào ngày này, hãy cân nhắc sao cho phù hợp với ý nghĩa của nó để tránh gặp điều không may.


XEM NGÀY 15/1/2033 KỴ

Bành tổ bách kỵ nhật

Ngày 15/1/2033 là ngày Bính Dần

XEM TIẾT KHÍ NGÀY 15/1/2033

Tiết khí ngày

Ngày 15/1/2033 ứng tiết khí Tiểu hàn
  • Tiết tiểu hàn là gì: “Tiểu” chỉ sự nhỏ bé; còn “Hàn” có nghĩa là lạnh. Tiểu hàn ứng với đặc điểm khí hậu chớm lạnh. Đây chính là thời điểm khởi đầu của đợt lạnh đỉnh điểm.
  • Ý nghĩa: Nước ta nằm hoàn toàn ở Bắc bán cầu, do đó những đặc điểm của Tiết khí Tiểu Hàn ảnh hưởng rõ rệt đến thời tiết và khí hậu. Trong tiết tiểu hàn, chú ý giữ ấm thân thể, tích trữ lương thực, chuẩn bị cho Tết Nguyên Đán.

XEM HOÀNG HẮC NGÀY 15/1/2033

Ngày hoàng hắc

Ngày 15/1/2033 là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Hôm nay là: Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo là một trong những ngày Hoàng Đạo, được coi là ngày đẹp, cát lợi, rất tốt cho những công việc quan trọng. Tên gọi "Kim Quỹ" có nghĩa là "kho báu vàng", tượng trưng cho tài lộc, tiền bạc, sự thịnh vượng.

Kim Quỹ Hoàng Đạo

Nên làm gì vào ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Do mang ý nghĩa về tiền tài và thịnh vượng, ngày này đặc biệt tốt để thực hiện các công việc liên quan đến tài chính, tài lộc và sự nghiệp. Cụ thể:

  • Cưới hỏi, đính hôn: Ngày này mang lại may mắn, giúp vợ chồng hòa thuận, hạnh phúc lâu dài.
  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng: Đây là thời điểm thích hợp để bắt đầu công việc kinh doanh, giúp công việc thuận lợi, phát đạt.
  • Mua xe, mua nhà, nhận chức vụ mới: Tốt để làm những việc quan trọng liên quan đến tài sản, nhà cửa và sự nghiệp.
  • Gửi tiền vào ngân hàng, đầu tư tài chính: Thu hút tài lộc, gia tăng sự giàu có.
  • Động thổ, xây dựng nhà cửa: Tạo nền móng vững chắc, mang lại phúc khí và sự bền vững cho gia đình.
  • Xuất hành, đi xa, du lịch: Mang lại sự thuận lợi, bình an trong chuyến đi.

Không nên làm gì vào ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Mặc dù là ngày tốt, nhưng Kim Quỹ không thích hợp cho một số việc mang tính tiêu cực hoặc cần sự tĩnh lặng:

  • Tang lễ, an táng, cải táng: Kim Quỹ là ngày tốt cho tiền tài nhưng không phù hợp cho những việc liên quan đến tang tóc, mất mát.
  • Tranh chấp, kiện tụng, giải quyết mâu thuẫn: Dễ làm cho sự việc rối ren, khó giải quyết dứt điểm.
  • Phá dỡ nhà cửa, sửa chữa lớn: Tránh làm các công việc gây biến động lớn trong gia đình.

Nếu bạn có kế hoạch mua nhà, khai trương, cưới hỏi, đầu tư tài chính, xuất hành, thì ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo là lựa chọn tuyệt vời để tăng thêm may mắn và tài lộc. Tuy nhiên, hãy tránh những việc liên quan đến tang tóc, tranh chấp để không ảnh hưởng đến vận khí tốt của ngày này.

XEM GIỜ TỐT NGÀY 15/1/2033

"Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt và ngày tốt không bằng giờ tốt."

Qua đây cho thấy rằng việc chọn giờ tốt để khởi sự trong ngày là rất quan trọng:

  • Năm tốt có thể mang lại vận khí chung thuận lợi, nhưng nếu chọn nhầm tháng xấu thì vẫn gặp khó khăn.

  • Tháng tốt giúp công việc thuận lợi hơn, nhưng nếu ngày xấu thì vẫn có thể gặp trục trặc.

  • Ngày tốt rất quan trọng, nhưng nếu làm việc vào giờ xấu thì kết quả vẫn không như ý.

  • Giờ tốt là yếu tố then chốt, vì ngay cả khi năm, tháng, ngày không quá thuận lợi, nhưng nếu chọn đúng giờ đẹp thì vẫn có thể hóa giải phần nào vận hạn và đạt kết quả tốt hơn.

Lichvannien.vn khuyên bạn: Khi tiến hành việc quan trọng (cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành...vv), không chỉ xem năm mà phải chú trọng đến tháng, ngày, và đặc biệt là giờ tốt để đảm bảo mọi sự hanh thông.

Giờ Hoàng Đạo ngày 15/1/2033
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Ngọ (11h - 13h)
Dậu (17h - 19h)
Hợi (21h - 23h)
Tí (23h - 01h)

Cùng Lịch Vạn Niên xem luận giải chi tiết các khung giờ tốt xấu trong ngày 15/1/2033 dưới đây:

GIỜ TÝ
(23h - 1h)

Giờ Tý

Giờ Tý (từ 23h đến 1h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

GIỜ SỬU
(1h - 3h)

Giờ Sửu

Giờ Sửu (từ 1h đến 3h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

GIỜ DẦN
(3h - 5h)

Giờ Dần

Giờ Dần (từ 3h đến 5h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ MÃO
(5h - 7h)

Giờ Mão

Giờ Mão (từ 5h đến 7h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

GIỜ THÌN
(7h - 9h)

Giờ Thìn

Giờ Thìn (từ 7h đến 9h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

GIỜ TỴ
(9h - 11h)

Giờ Tỵ

Giờ Tỵ (từ 9h đến 11h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

GIỜ NGỌ
(11h - 13h)

Giờ Ngọ

Giờ Ngọ (từ 11h đến 13h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

GIỜ MÙI
(13h - 15h)

Giờ Mùi

Giờ Mùi (từ 13h đến 15h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

GIỜ THÂN
(15h - 17h)

Giờ Thân

Giờ Thân (từ 15h đến 17h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ DẬU
(17h - 19h)

Giờ Dậu

Giờ Dậu (từ 17h đến 19h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

GIỜ TUẤT
(19h - 21h)

Giờ Tuất

Giờ Tuất (từ 19h đến 21h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

GIỜ HỢI
(21h - 23h)

Giờ Hợi

Giờ Hợi (từ 21h đến 23h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

LỊCH THÁNG 1 NĂM 2033