lịch ngày 2/7/2042 lịch vạn niên ngày 2/7/2042 lịch âm ngày 15/5/2042 xem ngày 2/7/2042

Xem lịch vạn niên ngày 2/7/2042 (dương lịch) tức lịch âm ngày 15/5/2042 (âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu và tốt xấu việc gì?

Lịch vạn niên ngày 2 Lịch vạn niên tháng 7 Lịch vạn niên năm 2042

Tại Lịch Vạn Niên chúng tôi giúp bạn xem ngày 2/7/2042 với thông tin đầy đủ nhất gồm: hướng tốt, giờ tốt, tuổi xung, lục nhâm, sao chiếu, trực ngày và xem ngày là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo. Từ đó giúp bạn biết lịch ngày 2/7/2042 bạn nên làm những việc gì và không nên làm những việc gì để "đón điều lành tránh điềm dữ" mang đến.

2
Thứ 4

Mỗi sáng thức dậy thấy mình còn sống, đó chính là hạnh phúc.

- ST -

Tháng 5 (Âm lịch)
15
Ngày Sửu

Giờ Hoàng Đạo
Sửu (01h - 03h)
Thìn (07h - 09h)
Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h)
Tuất (19h - 21h)
Tí (23h - 01h)

Xem ngày 2/7/2042  



XEM NGÀY 2/7/2042 THEO LỊCH ÂM

Ngày âm quan trọng

Dương lịch ngày 2/7/2042 tức ngày âm lịch ngày 15/5/2042. Đây là Ngày Rằm tức ngày 15 (Âm lịch) tháng 5 năm 2042 (Nhâm Tuất niên)

Ngày Rằm (15/5 Âm lịch - Năm Nhâm Tuất 2042 ) là thời điểm trăng tròn, năng lượng mạnh mẽ, mang ý nghĩa về sự viên mãn, tâm linh và sự kết nối với vũ trụ. Trong phong thủy và tín ngưỡng dân gian, đây là ngày quan trọng để tịnh tâm, cầu nguyện và tránh những điều không tốt.

Việc nên làm vào ngày Rằm tháng 5 năm Nhâm Tuất 2042?

Làm lễ cúng Rằm

  • Thắp hương, dâng lễ lên tổ tiên, thần linh để bày tỏ lòng thành kính.

  • Nếu có bàn thờ Phật, có thể chuẩn bị mâm cúng chay.

Làm việc thiện, tích đức

  • Giúp đỡ người khó khăn, làm từ thiện, bố thí.

  • Hạn chế sát sinh, ăn chay để tâm thanh tịnh.

Tịnh tâm, tu dưỡng bản thân

  • Tụng kinh, ngồi thiền, đọc sách về tâm linh, phát triển bản thân.

  • Kiểm điểm bản thân, sửa đổi những thói quen xấu.

Cầu nguyện bình an, may mắn

  • Đi chùa cầu an, cầu phúc cho gia đình.

  • Xin quẻ, bốc bài tarot để định hướng công việc, cuộc sống.

Dọn dẹp nhà cửa, thanh tẩy không gian sống

  • Lau dọn bàn thờ, thay nước, thay hoa.

  • Đốt trầm hương, dùng nước thơm để thanh lọc năng lượng xấu.

Việc không nên làm vào ngày Rằm tháng 5 năm Nhâm Tuất 2042?

Tranh cãi, nóng giận

  • Ngày này mang năng lượng tịnh, nên tránh xung đột, gây gổ để không làm mất hòa khí.

Sát sinh, ăn mặn quá nhiều

  • Theo quan niệm tâm linh, ngày Rằm hạn chế sát sinh để tránh tích nghiệp xấu.

Vay mượn, cho mượn tiền

  • Nên tránh vay mượn hoặc cho vay vào ngày này vì có thể ảnh hưởng đến tài lộc.

Làm việc đại sự (động thổ, khai trương, cưới hỏi... nếu không hợp tuổi)

  • Ngày Rằm có năng lượng mạnh, không phải lúc nào cũng tốt cho các công việc đại sự. Nên xem kỹ tuổi và giờ tốt trước khi thực hiện.

Ăn nói tiêu cực, nói dối, bịa đặt

  • Ngày Rằm là thời điểm thanh lọc tâm hồn, tránh những lời nói gây hại đến người khác.

Ngày Rằm tháng 5 năm Nhâm Tuất 2042 là thời điểm để tịnh tâm, làm việc thiện và kết nối với tâm linh. Nếu biết tận dụng, đây sẽ là ngày giúp bạn thu hút may mắn, bình an và loại bỏ năng lượng tiêu cực.

XEM HƯỚNG TỐT NGÀY 2/7/2042

Hướng tốt xấu

Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: tại Thiên

XEM TUỔI XUNG NGÀY 2/7/2042

Tuổi xung ngày

Ngày 2/7/2042 xung với các tuổi dưới đây:

  • 1967 Đinh Mùi
  • 2003 Quý Mùi

.

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày.

Tuổi xung ngày là tuổi không hợp với ngày đó theo phong thủy và tử vi. Sự xung khắc có thể dựa trên Thiên Can – Địa Chi, Ngũ hành hoặc Xung khắc theo tuổi 12 con giáp. Khi rơi vào ngày xung với tuổi, có thể gặp khó khăn, trắc trở trong công việc và cuộc sống.

Tuổi xung ngày nên làm gì?

Dù ngày không hợp với tuổi, vẫn có một số việc có thể thực hiện để giảm bớt vận xui:

  • Làm các việc nhỏ, ít quan trọng – Nếu không thể tránh ngày xung, chỉ nên thực hiện những công việc đơn giản, không có ảnh hưởng lớn.
  • Đi lễ, cầu an – Nếu bắt buộc phải làm việc lớn trong ngày này, có thể cúng lễ, cầu an trước để hóa giải xui rủi.
  • Nhờ người hợp tuổi đứng ra thực hiện – Nếu ngày xung tuổi nhưng vẫn cần làm công việc quan trọng (khai trương, cưới hỏi...), có thể nhờ người hợp tuổi thay mặt đứng ra.
  • Giữ tinh thần bình tĩnh, tránh nóng vội – Khi gặp ngày xung, tâm lý có thể bị ảnh hưởng, dễ nóng nảy, nên giữ sự điềm tĩnh để tránh sai lầm.

Tuổi xung ngày không nên làm gì?

Vào ngày xung với tuổi, nên tránh làm những việc trọng đại để hạn chế vận xui:

  • Không nên cưới hỏi, đính hôn – Có thể ảnh hưởng đến hạnh phúc lâu dài.
  • Không nên khai trương, mở cửa hàng, ký hợp đồng lớn – Công việc có thể gặp trắc trở, không suôn sẻ.
  • Tránh động thổ, xây dựng nhà cửa – Dễ gặp vấn đề về tài chính hoặc ảnh hưởng phong thủy.
  • Không nên xuất hành xa – Dễ gặp trục trặc trong chuyến đi, làm ăn không thuận lợi.
  • Tránh quyết định những vấn đề quan trọng – Nếu có thể, nên dời sang ngày khác để đảm bảo may mắn.

Cách hóa giải ngày xung tuổi

  • Chọn giờ hoàng đạo trong ngày – Nếu bắt buộc phải làm việc quan trọng, hãy chọn giờ tốt để giảm bớt ảnh hưởng xấu.
  • Sử dụng màu sắc hợp mệnh – Mặc quần áo, mang vật phẩm phong thủy có màu hợp với tuổi để cân bằng năng lượng.
  • Làm lễ dâng sao giải hạn – Một số trường hợp có thể làm lễ cầu an để giảm bớt vận xấu.
  • Dùng người hợp tuổi hỗ trợ – Để giảm xung khắc, có thể nhờ người hợp tuổi giúp đỡ trong các công việc quan trọng.

XEM LỤC NHÂM NGÀY 2/7/2042

Lục nhâm

Ngày 2/7/2042 là ngày Đại an
  • Ngày Đại An: mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.  Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
  • Sao Thanh Long – Thuộc Mộc, Thời kỳ bản thân bất động. Mưu Vọng chủ con số 1, 5, 7

Đại An tự việc cát xương

Cầu tài hãy đến Khôn phường mới là (Tây Nam)

Mất của đem đi chưa xa

Nếu xem gia sự cả nhà bình an

Hành nhân vẫn còn ở nguyên

Bệnh hoạn sẽ được thuyên giảm an toàn

Tướng quân cởi giáp quy điền

Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

  • Ý nghĩa: Mọi việc tốt thay, Cầu tài ở phương Tây Nam sẽ thành, Mất của thì chưa đi xa xôi, Xem gia sự được bình an, Xem người vẫn ở Miền. Nếu xem bệnh tật thì không phải lo, buôn bán trở lại không lâu, Tháng giêng mưu cầu tất ứng.

XEM SAO CHIẾU NGÀY 2/7/2042

Nhị thập bát tú

Sao Chẩn chiếu ngày 2/7/2042

Sao Chẩn – Chẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực: Tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

  • Nên làm: khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tố như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng kỵ: đi thuyền.
  • Ngoại lệ: tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

XEM TRỰC NGÀY 2/7/2042

Thập nhị kiến trừ

Ngày 2/7/2042 là ngày Trực Nguy
  • Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Trực nguy là nước chảy loanh quanh

Mưu chước đi đôi với bại thành

Đa mệnh, đa tài, đa hệ lụy

  • Phong lưu âu cũng số trời xanh.Cũng như sóng bủa ba đào, người mà trực ấy âm hao một mình. Khôn ngoan, quỷ quyệt lợi lành, vinh hoa có thuở hiểm nghèo nhiều phen. Đàn ông sang trọng vậy thì, đàn bà ở đó cũng là gian nan. Số thì như nước trong khe, thay lưng đổi gối mới nhiều người thương.

XEM NGÀY 2/7/2042 KỴ

Bành tổ bách kỵ nhật

Ngày 2/7/2042 là ngày Tân Sửu

XEM TIẾT KHÍ NGÀY 2/7/2042

Tiết khí ngày

Ngày 2/7/2042 ứng tiết khí Hạ chí
  • Tiết Hạ Chí là gì: Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hè, thường rơi vào giữa năm. Cắc bán cầu vào thời gian Hạ chí sẽ nghiêng về phía mặt trời nhiều hơn so với Nam bán cầu. Do đó Bắc bán cầu nhận được lượng bức xạ lớn, thời gian của ngày dài hơn đêm, trời lâu tối và nhanh sáng hơn. Thậm chí, một số thành phố ở Bắc Âu còn có hiện tượng “đêm trắng”, chỉ có ban ngày mà hoàn toàn không có ban đêm.
  • Ý nghĩa: Vào Tiết Hạ Chí, thời tiết có ánh nắng gay gắt, nóng bức, bầu trời xanh. Vì nhiệt độ cao nên thời tiết vô cùng oi bức, khô và nóng, nước bốc hơi rất nhanh. Gió Tín phong và gió Mậu dịch hoạt động mạnh mẽ trên biển nên thường tạo ra sự ngưng tụ của hơi nước dẫn đến những trận mưa lớn kéo dài, bão lũ, thiên tai ảnh hưởng đến đời sống người dân. Nhiệt độ nóng ẩm, tạo điều kiện cho các loài động thực vật phát triển mạnh, nguồn thức ăn rất dồi dào.
  • Thời điểm Hạ Chí, thời tiết thay đổi thấy thường dẫn đến việc mọi người hay bị nhiễm cảm cúm, say nắng, cảm lạnh, sốt rét, sốt xuất huyết…. Vì vậy phải chủ động phòng tránh bệnh tật, để đảm bảo sức khỏe trong tiết Hạ Chí.

XEM HOÀNG HẮC NGÀY 2/7/2042

Ngày hoàng hắc

Ngày 2/7/2042 là ngày Kim Đường Hoàng Đạo

Hôm nay là: Ngày Kim Đường Hoàng Đạo là một trong những ngày Hoàng Đạo tốt, mang ý nghĩa cát lợi, đại diện cho sự ổn định, bền vững, phát triển lâu dài. Đây là một trong những ngày đẹp nhất theo phong thủy, thích hợp để thực hiện các công việc quan trọng.

Kim Đường Hoàng Đạo

Ngày Kim Đường Hoàng Đạo nên làm gì?

Vì mang ý nghĩa cát lợi và sự bền vững, ngày Kim Đường Hoàng Đạo rất thích hợp để thực hiện các công việc quan trọng như:

  • Cưới hỏi, kết hôn – Giúp hôn nhân bền vững, hạnh phúc lâu dài.
  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng – Mang lại may mắn, tài lộc, công việc phát triển.
  • Động thổ, xây nhà – Giúp gia đình hòa thuận, công trình vững chắc.
  • Xuất hành, đi xa – Thuận lợi cho công việc, chuyến đi may mắn.
  • Làm lễ nhập trạch, tân gia – Mang lại bình an, vượng khí cho gia chủ.
  • Cầu tài, cầu phúc – Thích hợp để thực hiện các nghi lễ tâm linh, cầu may mắn.

Ngày Kim Đường Hoàng Đạo không nên làm gì?

Dù là ngày đẹp nhưng có một số trường hợp nên cân nhắc:

  • Chôn cất, mai táng – Vì mang ý nghĩa cát lợi, không phù hợp cho các công việc liên quan đến tang sự.
  • Kiện tụng, tranh chấp – Dù có vận may nhưng dễ kéo dài, phức tạp.
  • Phẫu thuật lớn – Nên chọn ngày phù hợp với tuổi của người bệnh để tránh rủi ro.

Ngày Kim Đường Hoàng Đạo là một ngày cực kỳ tốt, đặc biệt phù hợp cho các công việc liên quan đến tài lộc, hôn nhân, nhà cửa và xuất hành. Tuy nhiên, vẫn nên xem xét thêm yếu tố tuổi, cung mệnh để có sự lựa chọn tốt nhất.

XEM GIỜ TỐT NGÀY 2/7/2042

"Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt và ngày tốt không bằng giờ tốt."

Qua đây cho thấy rằng việc chọn giờ tốt để khởi sự trong ngày là rất quan trọng:

  • Năm tốt có thể mang lại vận khí chung thuận lợi, nhưng nếu chọn nhầm tháng xấu thì vẫn gặp khó khăn.

  • Tháng tốt giúp công việc thuận lợi hơn, nhưng nếu ngày xấu thì vẫn có thể gặp trục trặc.

  • Ngày tốt rất quan trọng, nhưng nếu làm việc vào giờ xấu thì kết quả vẫn không như ý.

  • Giờ tốt là yếu tố then chốt, vì ngay cả khi năm, tháng, ngày không quá thuận lợi, nhưng nếu chọn đúng giờ đẹp thì vẫn có thể hóa giải phần nào vận hạn và đạt kết quả tốt hơn.

Lichvannien.vn khuyên bạn: Khi tiến hành việc quan trọng (cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành...vv), không chỉ xem năm mà phải chú trọng đến tháng, ngày, và đặc biệt là giờ tốt để đảm bảo mọi sự hanh thông.

Giờ Hoàng Đạo ngày 2/7/2042
Sửu (01h - 03h)
Thìn (07h - 09h)
Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h)
Tuất (19h - 21h)
Tí (23h - 01h)

Cùng Lịch Vạn Niên xem luận giải chi tiết các khung giờ tốt xấu trong ngày 2/7/2042 dưới đây:

GIỜ TÝ
(23h - 1h)

Giờ Tý

Giờ Tý (từ 23h đến 1h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

GIỜ SỬU
(1h - 3h)

Giờ Sửu

Giờ Sửu (từ 1h đến 3h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

GIỜ DẦN
(3h - 5h)

Giờ Dần

Giờ Dần (từ 3h đến 5h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

GIỜ MÃO
(5h - 7h)

Giờ Mão

Giờ Mão (từ 5h đến 7h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ THÌN
(7h - 9h)

Giờ Thìn

Giờ Thìn (từ 7h đến 9h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

GIỜ TỴ
(9h - 11h)

Giờ Tỵ

Giờ Tỵ (từ 9h đến 11h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

GIỜ NGỌ
(11h - 13h)

Giờ Ngọ

Giờ Ngọ (từ 11h đến 13h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

GIỜ MÙI
(13h - 15h)

Giờ Mùi

Giờ Mùi (từ 13h đến 15h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

GIỜ THÂN
(15h - 17h)

Giờ Thân

Giờ Thân (từ 15h đến 17h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

GIỜ DẬU
(17h - 19h)

Giờ Dậu

Giờ Dậu (từ 17h đến 19h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ TUẤT
(19h - 21h)

Giờ Tuất

Giờ Tuất (từ 19h đến 21h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

GIỜ HỢI
(21h - 23h)

Giờ Hợi

Giờ Hợi (từ 21h đến 23h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

LỊCH THÁNG 7 NĂM 2042