lịch ngày 20/3/2034 lịch vạn niên ngày 20/3/2034 lịch âm ngày 1/2/2034 xem ngày 20/3/2034

Xem lịch vạn niên ngày 20/3/2034 (dương lịch) tức lịch âm ngày 1/2/2034 (âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu và tốt xấu việc gì?

Lịch vạn niên ngày 20 Lịch vạn niên tháng 3 Lịch vạn niên năm 2034

Tại Lịch Vạn Niên chúng tôi giúp bạn xem ngày 20/3/2034 với thông tin đầy đủ nhất gồm: hướng tốt, giờ tốt, tuổi xung, lục nhâm, sao chiếu, trực ngày và xem ngày là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo. Từ đó giúp bạn biết lịch ngày 20/3/2034 bạn nên làm những việc gì và không nên làm những việc gì để "đón điều lành tránh điềm dữ" mang đến.

20
Thứ 2

Thích em thì cứ tỏ tình. Được thì ăn cả, ngã thì unfriend.

- ST -

Tháng 2 (Âm lịch)
1
Ngày Hợi

Giờ Hoàng Đạo
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Ngọ (11h - 13h)
Dậu (17h - 19h)
Hợi (21h - 23h)
Tí (23h - 01h)

Xem ngày 20/3/2034  



XEM NGÀY 20/3/2034 THEO LỊCH ÂM

Ngày âm quan trọng

Dương lịch ngày 20/3/2034 tức ngày âm lịch ngày 1/2/2034. Đây là ngày MÙNG 1 (Âm lịch) tháng 2 năm 2034 (Giáp Dần niên)

Theo quan niệm phong thủy và dân gian, ngày MÙNG 1/2 (Âm lịch) đầu tháng mang ý nghĩa khởi đầu, ảnh hưởng đến cả tháng. Vì vậy nhiều người có thói quen kiêng kỵ một số điều không tốt và làm những việc may mắn để cả tháng suôn sẻ

Ngày mùng 1/2 (Năm Giáp Dần 2034) nên làm gì?

  • Làm việc thiện giúp đỡ người khác
    Đầu tháng nên làm việc thiện bố thí giúp đỡ người khó khăn để tích phúc tăng vận may cho cả tháng

  • Đi chùa cầu bình an
    Đi chùa lễ Phật thắp hương cầu an xin lộc là cách nhiều người chọn để có tháng mới thuận lợi

  • Giữ tâm thanh tịnh tránh nóng giận
    Tránh cãi vã bực tức vì quan niệm đầu tháng nóng giận cả tháng không suôn sẻ

  • Mua một món đồ nhỏ tượng trưng cho tài lộc
    Một số người có thói quen mua muối mua lộc đầu tháng để mang lại may mắn

  • Làm những việc quan trọng có tính khởi đầu
    Ký kết hợp đồng khai trương mở hàng vào ngày mùng 1 nếu hợp tuổi hợp ngày có thể giúp công việc hanh thông

Không nên làm gì vào ngày mùng 1/2 (Năm Giáp Dần 2034)

  • Tránh nói những điều tiêu cực xui xẻo
    Những câu như hết tiền mệt mỏi xui quá có thể bị coi là không may cho cả tháng

  • Không vay mượn tiền bạc
    Quan niệm dân gian cho rằng nếu đầu tháng cho vay tiền cả tháng sẽ hao tài dễ mất lộc

  • Kiêng sát sinh ăn chay để tăng phúc
    Nhiều người kiêng giết mổ động vật ăn chay để tránh xui rủi và tạo nghiệp lành

  • Tránh làm vỡ đồ đạc
    Vỡ gương bát đĩa có thể bị coi là điềm không may báo hiệu chia ly hoặc mất mát

  • Không đi thăm người bệnh đi đám tang
    Nếu không phải trường hợp bắt buộc nên hạn chế vì quan niệm tránh mang âm khí vào người

Ngày mùng 1/2 (Năm Giáp Dần 2034) là ngày khởi đầu tháng mới vì vậy "nên làm những việc mang lại may mắn, tránh điều tiêu cực" để cả tháng được thuận lợi. Nếu bạn có việc quan trọng cần làm vào mùng 1 có thể xem thêm ngày giờ cụ thể để đảm bảo phù hợp

XEM HƯỚNG TỐT NGÀY 20/3/2034

Hướng tốt xấu

Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Nam

XEM TUỔI XUNG NGÀY 20/3/2034

Tuổi xung ngày

Ngày 20/3/2034 xung với các tuổi dưới đây:

  • 1953 Quý Tỵ
  • 1971 Tân Hợi
  • 2001 Tân Tỵ
  • 2013 Quý Tỵ

.

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày.

Tuổi xung ngày là tuổi không hợp với ngày đó theo phong thủy và tử vi. Sự xung khắc có thể dựa trên Thiên Can – Địa Chi, Ngũ hành hoặc Xung khắc theo tuổi 12 con giáp. Khi rơi vào ngày xung với tuổi, có thể gặp khó khăn, trắc trở trong công việc và cuộc sống.

Tuổi xung ngày nên làm gì?

Dù ngày không hợp với tuổi, vẫn có một số việc có thể thực hiện để giảm bớt vận xui:

  • Làm các việc nhỏ, ít quan trọng – Nếu không thể tránh ngày xung, chỉ nên thực hiện những công việc đơn giản, không có ảnh hưởng lớn.
  • Đi lễ, cầu an – Nếu bắt buộc phải làm việc lớn trong ngày này, có thể cúng lễ, cầu an trước để hóa giải xui rủi.
  • Nhờ người hợp tuổi đứng ra thực hiện – Nếu ngày xung tuổi nhưng vẫn cần làm công việc quan trọng (khai trương, cưới hỏi...), có thể nhờ người hợp tuổi thay mặt đứng ra.
  • Giữ tinh thần bình tĩnh, tránh nóng vội – Khi gặp ngày xung, tâm lý có thể bị ảnh hưởng, dễ nóng nảy, nên giữ sự điềm tĩnh để tránh sai lầm.

Tuổi xung ngày không nên làm gì?

Vào ngày xung với tuổi, nên tránh làm những việc trọng đại để hạn chế vận xui:

  • Không nên cưới hỏi, đính hôn – Có thể ảnh hưởng đến hạnh phúc lâu dài.
  • Không nên khai trương, mở cửa hàng, ký hợp đồng lớn – Công việc có thể gặp trắc trở, không suôn sẻ.
  • Tránh động thổ, xây dựng nhà cửa – Dễ gặp vấn đề về tài chính hoặc ảnh hưởng phong thủy.
  • Không nên xuất hành xa – Dễ gặp trục trặc trong chuyến đi, làm ăn không thuận lợi.
  • Tránh quyết định những vấn đề quan trọng – Nếu có thể, nên dời sang ngày khác để đảm bảo may mắn.

Cách hóa giải ngày xung tuổi

  • Chọn giờ hoàng đạo trong ngày – Nếu bắt buộc phải làm việc quan trọng, hãy chọn giờ tốt để giảm bớt ảnh hưởng xấu.
  • Sử dụng màu sắc hợp mệnh – Mặc quần áo, mang vật phẩm phong thủy có màu hợp với tuổi để cân bằng năng lượng.
  • Làm lễ dâng sao giải hạn – Một số trường hợp có thể làm lễ cầu an để giảm bớt vận xấu.
  • Dùng người hợp tuổi hỗ trợ – Để giảm xung khắc, có thể nhờ người hợp tuổi giúp đỡ trong các công việc quan trọng.

XEM LỤC NHÂM NGÀY 20/3/2034

Lục nhâm

Ngày 20/3/2034 là ngày Lưu niên
  • Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ.
  • Sao Huyền Vũ – Thuộc Thủy. Thời kỳ binh lính chưa về (giải ngũ). Mưu Vọng chủ số 3, 8, 10.

Lưu Niên sự việc khó thành

Cầu mưu phải đợi hanh thông có ngày

Quan sự càng muộn càng hay

Người ra đi vẫn chưa quay trở về

Mất của Phương Nam gần kề

Nếu đi tìm gấp có bề còn ra

Gia sự miệng tiếng trong nhà

Đang mừng Thân quyến của ta yên lành

  • Ý nghĩa: Mưu sự khó thành, lúc Cầu phải cầu lúc chưa sáng mới nên, Việc Quan trì hoãn mới yên, Hành nhân đang tính trên đường chửa về, Mất của thì đi tìm ở phương Nam sẽ thấy, Cẩn thận khẩu thiệt thị phi trong nhà.

XEM SAO CHIẾU NGÀY 20/3/2034

Nhị thập bát tú

Sao Trương chiếu ngày 20/3/2034

Sao Trương – Trương Nguyệt Lộc – Vạn Tu: Tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con Nai. Là sao xấu thuộc Nguyệt tinh, chủ trị ngày thứ 2.

  • Nên làm: khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, làm thủy lợi.
  • Kiêng kỵ: sửa hoặc làm thuyền, đẩy thuyền mới xuống nước.
  • Ngoại lệ: tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

XEM TRỰC NGÀY 20/3/2034

Thập nhị kiến trừ

Ngày 20/3/2034 là ngày Trực Thành
  • Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Trực thành là kiếm của trời ban

Đời trai ngang dọc giữ giang san

Nữ nhi khuê các buồn tơ liễu

Nhung lụa vàng son lệ vẫn tràn.

  • Kim vàng mà đúc song phi, nhứt nhơn lưỡng kiếm ai mà dám đương. Người mà trực ấy thông minh, khôn ngoan trí huệ, kiêu căng nhiều bề. Đàn ông mỹ tốt xuyến xao, đàn bà ở đó vui chiều buồn mai. Cũng vì hơn thiệt so đo, lướt xông trận thượng so đo một mình.

XEM NGÀY 20/3/2034 KỴ

Bành tổ bách kỵ nhật

Ngày 20/3/2034 là ngày Ất Hợi

XEM TIẾT KHÍ NGÀY 20/3/2034

Tiết khí ngày

Ngày 20/3/2034 ứng tiết khí Xuân phân
  • Xuân phân là gì: Xuân Phân là điểm giữa của mùa xuân, là một trong 24 tiết khí trong nông lịch. Theo định nghĩa này, thời điểm bắt đầu của nó trùng với khái niệm điểm xuân phân. Tuy nhiên, theo khoa học phương Tây thì xuân phân là thời điểm bắt đầu mùa xuân tại Bắc Bán cầu. Khi mà Mặt Trời xuất hiện ở gần xích đạo nhất và đi lên hướng Bắc.
  • Ý nghĩa: Tiết Xuân phân tượng trưng cho sự cân bằng âm dương, là tiết khí cực kỳ tốt. Thời điểm này rất thích hợp để tiến hành những việc trọng đại như đám cưới, đám hỏi. Vào tiết Xuân phân, muông thú ghép đôi và sinh sản. Những cặp vợ chồng nào sinh con vào khoảng thời gian này đều an lành, may mắn. Đứa trẻ được sinh ra cũng thông minh xán lạn, cuộc đời may mắn, vấn khí tốt.

XEM HOÀNG HẮC NGÀY 20/3/2034

Ngày hoàng hắc

Ngày 20/3/2034 là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo

Hôm nay là: Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo là một trong những ngày Hắc Đạo, tức ngày không tốt theo phong thủy. Trong những ngày này, các sao xấu chiếu rọi, có thể mang lại khó khăn, trắc trở cho các công việc quan trọng.

Nguyên Vũ Hắc Đạo

Những việc KHÔNG NÊN làm

Vì đây là ngày xấu, bạn nên tránh thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là:

  • Cưới hỏi, kết hôn: Dễ xảy ra bất hòa, xung đột trong hôn nhân.

  • Khai trương, mở cửa hàng: Có thể gặp khó khăn, kinh doanh không thuận lợi.

  • Ký kết hợp đồng, giao dịch quan trọng: Dễ gặp trục trặc, bất lợi về tài chính.

  • Xuất hành, đi xa: Có thể gặp trở ngại, khó khăn trên đường đi.

  • Xây dựng, động thổ: Không tốt cho công trình, có thể gây sự cố hoặc trì hoãn.

Những việc CÓ THỂ làm

Tuy là ngày Hắc Đạo, nhưng Nguyên Vũ Hắc Đạo có đặc điểm là tượng trưng cho sự quyền lực, mạnh mẽ, nên có thể phù hợp với một số việc như:

  • Thu hồi nợ, đòi lại quyền lợi: Ngày này có ý nghĩa liên quan đến uy quyền, có thể giúp bạn đòi lại công bằng.

  • Rèn luyện sức khỏe, tập trung phát triển bản thân: Ngày này không quá xấu cho các công việc mang tính cá nhân, không liên quan đến khởi đầu mới.

  • Dọn dẹp nhà cửa, thanh lọc không gian sống: Có thể giúp loại bỏ năng lượng tiêu cực trong nhà.

XEM GIỜ TỐT NGÀY 20/3/2034

"Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt và ngày tốt không bằng giờ tốt."

Qua đây cho thấy rằng việc chọn giờ tốt để khởi sự trong ngày là rất quan trọng:

  • Năm tốt có thể mang lại vận khí chung thuận lợi, nhưng nếu chọn nhầm tháng xấu thì vẫn gặp khó khăn.

  • Tháng tốt giúp công việc thuận lợi hơn, nhưng nếu ngày xấu thì vẫn có thể gặp trục trặc.

  • Ngày tốt rất quan trọng, nhưng nếu làm việc vào giờ xấu thì kết quả vẫn không như ý.

  • Giờ tốt là yếu tố then chốt, vì ngay cả khi năm, tháng, ngày không quá thuận lợi, nhưng nếu chọn đúng giờ đẹp thì vẫn có thể hóa giải phần nào vận hạn và đạt kết quả tốt hơn.

Lichvannien.vn khuyên bạn: Khi tiến hành việc quan trọng (cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành...vv), không chỉ xem năm mà phải chú trọng đến tháng, ngày, và đặc biệt là giờ tốt để đảm bảo mọi sự hanh thông.

Giờ Hoàng Đạo ngày 20/3/2034
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Ngọ (11h - 13h)
Dậu (17h - 19h)
Hợi (21h - 23h)
Tí (23h - 01h)

Cùng Lịch Vạn Niên xem luận giải chi tiết các khung giờ tốt xấu trong ngày 20/3/2034 dưới đây:

GIỜ TÝ
(23h - 1h)

Giờ Tý

Giờ Tý (từ 23h đến 1h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

GIỜ SỬU
(1h - 3h)

Giờ Sửu

Giờ Sửu (từ 1h đến 3h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

GIỜ DẦN
(3h - 5h)

Giờ Dần

Giờ Dần (từ 3h đến 5h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ MÃO
(5h - 7h)

Giờ Mão

Giờ Mão (từ 5h đến 7h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

GIỜ THÌN
(7h - 9h)

Giờ Thìn

Giờ Thìn (từ 7h đến 9h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

GIỜ TỴ
(9h - 11h)

Giờ Tỵ

Giờ Tỵ (từ 9h đến 11h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

GIỜ NGỌ
(11h - 13h)

Giờ Ngọ

Giờ Ngọ (từ 11h đến 13h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

GIỜ MÙI
(13h - 15h)

Giờ Mùi

Giờ Mùi (từ 13h đến 15h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

GIỜ THÂN
(15h - 17h)

Giờ Thân

Giờ Thân (từ 15h đến 17h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ DẬU
(17h - 19h)

Giờ Dậu

Giờ Dậu (từ 17h đến 19h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

GIỜ TUẤT
(19h - 21h)

Giờ Tuất

Giờ Tuất (từ 19h đến 21h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

GIỜ HỢI
(21h - 23h)

Giờ Hợi

Giờ Hợi (từ 21h đến 23h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

LỊCH THÁNG 3 NĂM 2034