lịch ngày 28/9/3 lịch vạn niên ngày 28/9/3 lịch âm ngày 14/8/3 xem ngày 28/9/3

Xem lịch vạn niên ngày 28/9/3 (dương lịch) tức lịch âm ngày 14/8/3 (âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu và tốt xấu việc gì?

Lịch vạn niên ngày 28 Lịch vạn niên tháng 9 Lịch vạn niên năm 3

Tại Lịch Vạn Niên chúng tôi giúp bạn xem ngày 28/9/3 với thông tin đầy đủ nhất gồm: hướng tốt, giờ tốt, tuổi xung, lục nhâm, sao chiếu, trực ngày và xem ngày là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo. Từ đó giúp bạn biết lịch ngày 28/9/3 bạn nên làm những việc gì và không nên làm những việc gì để "đón điều lành tránh điềm dữ" mang đến.

28
Thứ 5

Thời gian là vàng, nhưng vàng không mua được thời gian.

- ST -

Tháng 8 (Âm lịch)
14
Ngày Tỵ

Giờ Hoàng Đạo
Dần (03h - 05h)
Thìn (07h - 09h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h - 17h)
Tuất (19h - 21h)
Hợi (21h - 23h)

Xem ngày 28/9/3  



XEM HƯỚNG TỐT NGÀY 28/9/3

Hướng tốt xấu

Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông

XEM TUỔI XUNG NGÀY 28/9/3

Tuổi xung ngày

Ngày 28/9/3 xung với các tuổi dưới đây:

  • 1953 Quý Tỵ
  • 1959 Kỷ Hợi
  • 1973 Quý Sửu
  • 1983 Quý Hợi
  • 2003 Quý Mùi
  • 2013 Quý Tỵ
  • 2019 Kỷ Hợi

.

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày.

Tuổi xung ngày là tuổi không hợp với ngày đó theo phong thủy và tử vi. Sự xung khắc có thể dựa trên Thiên Can – Địa Chi, Ngũ hành hoặc Xung khắc theo tuổi 12 con giáp. Khi rơi vào ngày xung với tuổi, có thể gặp khó khăn, trắc trở trong công việc và cuộc sống.

Tuổi xung ngày nên làm gì?

Dù ngày không hợp với tuổi, vẫn có một số việc có thể thực hiện để giảm bớt vận xui:

  • Làm các việc nhỏ, ít quan trọng – Nếu không thể tránh ngày xung, chỉ nên thực hiện những công việc đơn giản, không có ảnh hưởng lớn.
  • Đi lễ, cầu an – Nếu bắt buộc phải làm việc lớn trong ngày này, có thể cúng lễ, cầu an trước để hóa giải xui rủi.
  • Nhờ người hợp tuổi đứng ra thực hiện – Nếu ngày xung tuổi nhưng vẫn cần làm công việc quan trọng (khai trương, cưới hỏi...), có thể nhờ người hợp tuổi thay mặt đứng ra.
  • Giữ tinh thần bình tĩnh, tránh nóng vội – Khi gặp ngày xung, tâm lý có thể bị ảnh hưởng, dễ nóng nảy, nên giữ sự điềm tĩnh để tránh sai lầm.

Tuổi xung ngày không nên làm gì?

Vào ngày xung với tuổi, nên tránh làm những việc trọng đại để hạn chế vận xui:

  • Không nên cưới hỏi, đính hôn – Có thể ảnh hưởng đến hạnh phúc lâu dài.
  • Không nên khai trương, mở cửa hàng, ký hợp đồng lớn – Công việc có thể gặp trắc trở, không suôn sẻ.
  • Tránh động thổ, xây dựng nhà cửa – Dễ gặp vấn đề về tài chính hoặc ảnh hưởng phong thủy.
  • Không nên xuất hành xa – Dễ gặp trục trặc trong chuyến đi, làm ăn không thuận lợi.
  • Tránh quyết định những vấn đề quan trọng – Nếu có thể, nên dời sang ngày khác để đảm bảo may mắn.

Cách hóa giải ngày xung tuổi

  • Chọn giờ hoàng đạo trong ngày – Nếu bắt buộc phải làm việc quan trọng, hãy chọn giờ tốt để giảm bớt ảnh hưởng xấu.
  • Sử dụng màu sắc hợp mệnh – Mặc quần áo, mang vật phẩm phong thủy có màu hợp với tuổi để cân bằng năng lượng.
  • Làm lễ dâng sao giải hạn – Một số trường hợp có thể làm lễ cầu an để giảm bớt vận xấu.
  • Dùng người hợp tuổi hỗ trợ – Để giảm xung khắc, có thể nhờ người hợp tuổi giúp đỡ trong các công việc quan trọng.

XEM LỤC NHÂM NGÀY 28/9/3

Lục nhâm

Ngày 28/9/3 là ngày Tốc hỷ
  • Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
  • Sao Chu Tước – thuộc Hỏa. Thời kỳ: Người sẽ về đến ngay, Mưu Vọng: chủ con số 3, 6, 9.

Tốc Hỷ vui vẻ đến ngày,

Cầu tài đặt quẻ đặt bày Nam Phương,

Mất của ta gấp tìm đường,

Thân Mùi và Ngọ tỏ tường hỏi han

Quan sự phúc đức chu toàn

Bệnh hoàn thì được bình an lại lành

Ruộng, Nhà, Lục sát, thanh thanh

Người đi xa đã rấp ranh tìm về

  • Ý nghĩa: Mọi việc Mỹ miều, cầu tài thì phải đi chiều Phương Nam, Mất của thì chẳng phải đi tìm, còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài, Xem Hành Nhân thì gặp được người, bằng xem quan sự ấy thời cũng hay, Xem tật bệnh được qua ngày, xem gia sự mọi việc được bình an.

XEM SAO CHIẾU NGÀY 28/9/3

Nhị thập bát tú

Sao Lâu chiếu ngày 28/9/3

Sao Lâu – Lâu Kim Cẩu – Lưu Long: Tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con Chó. Là sao tốt thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

  • Nên làm: khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, xây nhà, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay làm thủy lợi, cắt áo.
  • Kiêng kỵ: đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
  • Ngoại lệ: tại ngày Dậu Đăng Viên: tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

XEM TRỰC NGÀY 28/9/3

Thập nhị kiến trừ

Ngày 28/9/3 là ngày Trực Thành
  • Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Trực thành là kiếm của trời ban

Đời trai ngang dọc giữ giang san

Nữ nhi khuê các buồn tơ liễu

Nhung lụa vàng son lệ vẫn tràn.

  • Kim vàng mà đúc song phi, nhứt nhơn lưỡng kiếm ai mà dám đương. Người mà trực ấy thông minh, khôn ngoan trí huệ, kiêu căng nhiều bề. Đàn ông mỹ tốt xuyến xao, đàn bà ở đó vui chiều buồn mai. Cũng vì hơn thiệt so đo, lướt xông trận thượng so đo một mình.

XEM NGÀY 28/9/3 KỴ

Bành tổ bách kỵ nhật

Ngày 28/9/3 là ngày Quý Tỵ

Trong Bành Tổ Bách Kỵ Nhật, mỗi ngày có những điều kiêng kỵ riêng dựa trên Thiên Can (Quý) và Địa Chi (Tỵ) của ngày đó.

Ngày Quý Tỵ (癸巳) – Những điều kiêng kỵ

  • Quý bất từ quan (癸不词讼) – Ngày Quý không nên kiện tụng, tranh chấp pháp lý vì dễ thua thiệt, bất lợi.

  • Tỵ bất viêm lô (巳不远行) – Ngày Tỵ không nên đốt lò, nổi lửa lớn hoặc làm những việc liên quan đến lửa vì dễ gặp tai họa hoặc xui rủi.

Ý nghĩa của kiêng kỵ này

  • Tránh kiện tụng, tranh chấp: Nếu có việc liên quan đến pháp lý, hòa giải sẽ tốt hơn đối đầu vào ngày này.
  • Không nên đốt lò, nhóm lửa lớn: Tránh việc liên quan đến lửa như đốt bếp, đốt vàng mã, hỏa táng hoặc công việc trong ngành luyện kim, lò nung.

Những việc có thể làm

  • Ngày Quý Tỵ vẫn có thể tốt cho cầu tài, kinh doanh, đi lễ chùa, làm việc thiện.

  • Nếu muốn thực hiện việc quan trọng, nên kết hợp xem giờ tốt để hóa giải những điểm kiêng kỵ.


XEM TIẾT KHÍ NGÀY 28/9/3

Tiết khí ngày

Ngày 28/9/3 ứng tiết khí Thu phân
  • Tiết Thu Phân là gì: “phân” có nghĩa là phân chia làm hai phần bằng nhau, “thu” nghĩa là mùa thu. Vậy tiết Thu phân là thời điểm giữa mùa thu.
  • Ý nghĩa: Vào tiết Thu phân do sự dịch chuyển về phía Nam của Mặt trời nên ở bán cầu Bắc, ánh sáng và nhiệt độ vẫn tiếp tục giảm. Thời kỳ này, các loài thực vật quang hợp kém, sự sống của muôn loài chuyển dần sang trạng thái tiềm ẩn, chờ đợi cơ hội phát triển mới.

XEM HOÀNG HẮC NGÀY 28/9/3

Ngày hoàng hắc

Ngày 28/9/3 là ngày Chu Tước Hắc Đạo

Hôm nay là: Ngày Chu Tước Hắc Đạo là một trong những ngày Hắc Đạo, được coi là ngày xấu theo quan niệm phong thủy. Trong những ngày này, thần Chu Tước (biểu tượng của điềm xấu, thị phi) xuất hiện, dễ gây ra tranh chấp, kiện tụng, bất hòa, khiến công việc gặp nhiều trắc trở.

Chu Tước Hắc Đạo

Những việc KHÔNG NÊN làm vào ngày Chu Tước Hắc Đạo

Vì đây là ngày xấu, có nhiều năng lượng tiêu cực, bạn nên tránh thực hiện các công việc quan trọng như:

  • Cưới hỏi, kết hôn → Dễ xảy ra xung đột, không hòa thuận trong hôn nhân.
  • Khai trương, mở cửa hàng, kinh doanh → Công việc không suôn sẻ, dễ thất thoát tài lộc.
  • Ký kết hợp đồng, hợp tác làm ăn → Dễ gặp rủi ro, tranh chấp, hợp đồng không thuận lợi.
  • Động thổ, xây dựng nhà cửa → Gặp trở ngại, ảnh hưởng đến vận khí của gia đình.
  • Xuất hành đi xa → Dễ gặp trắc trở, bị lừa đảo hoặc tai nạn.
  • Nhận chức, thăng chức → Công việc không thuận lợi, dễ bị người khác hãm hại.

Những việc CÓ THỂ làm vào ngày Chu Tước Hắc Đạo

Mặc dù là ngày xấu, nhưng nếu bắt buộc phải làm một số việc, bạn có thể lựa chọn những công việc ít ảnh hưởng đến vận mệnh, chẳng hạn như:

  • Dọn dẹp nhà cửa, sửa chữa nhỏ → Tạo không gian sạch sẽ, gọn gàng nhưng tránh động thổ.
  • Làm từ thiện, giúp đỡ người khác → Giảm bớt vận hạn, tích đức cho bản thân.
  • Kiểm tra, rà soát kế hoạch làm việc → Chuẩn bị kỹ trước khi tiến hành công việc vào ngày tốt hơn.
  • Tập trung vào tu dưỡng bản thân → Đọc sách, học tập, thiền định để giữ tâm bình an.

Lưu ý quan trọng:

Nếu bạn bắt buộc phải thực hiện công việc quan trọng vào ngày Chu Tước Hắc Đạo, nên chọn giờ Hoàng Đạo để giảm bớt vận xấu.
Kết hợp xem thêm ngũ hành, tuổi hợp – kỵ để đảm bảo mọi việc diễn ra suôn sẻ hơn.

XEM GIỜ TỐT NGÀY 28/9/3

"Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt và ngày tốt không bằng giờ tốt."

Qua đây cho thấy rằng việc chọn giờ tốt để khởi sự trong ngày là rất quan trọng:

  • Năm tốt có thể mang lại vận khí chung thuận lợi, nhưng nếu chọn nhầm tháng xấu thì vẫn gặp khó khăn.

  • Tháng tốt giúp công việc thuận lợi hơn, nhưng nếu ngày xấu thì vẫn có thể gặp trục trặc.

  • Ngày tốt rất quan trọng, nhưng nếu làm việc vào giờ xấu thì kết quả vẫn không như ý.

  • Giờ tốt là yếu tố then chốt, vì ngay cả khi năm, tháng, ngày không quá thuận lợi, nhưng nếu chọn đúng giờ đẹp thì vẫn có thể hóa giải phần nào vận hạn và đạt kết quả tốt hơn.

Lichvannien.vn khuyên bạn: Khi tiến hành việc quan trọng (cưới hỏi, khai trương, động thổ, xuất hành...vv), không chỉ xem năm mà phải chú trọng đến tháng, ngày, và đặc biệt là giờ tốt để đảm bảo mọi sự hanh thông.

Giờ Hoàng Đạo ngày 28/9/3
Dần (03h - 05h)
Thìn (07h - 09h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h - 17h)
Tuất (19h - 21h)
Hợi (21h - 23h)

Cùng Lịch Vạn Niên xem luận giải chi tiết các khung giờ tốt xấu trong ngày 28/9/3 dưới đây:

GIỜ TÝ
(23h - 1h)

Giờ Tý

Giờ Tý (từ 23h đến 1h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

GIỜ SỬU
(1h - 3h)

Giờ Sửu

Giờ Sửu (từ 1h đến 3h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ DẦN
(3h - 5h)

Giờ Dần

Giờ Dần (từ 3h đến 5h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

GIỜ MÃO
(5h - 7h)

Giờ Mão

Giờ Mão (từ 5h đến 7h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

GIỜ THÌN
(7h - 9h)

Giờ Thìn

Giờ Thìn (từ 7h đến 9h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

GIỜ TỴ
(9h - 11h)

Giờ Tỵ

Giờ Tỵ (từ 9h đến 11h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

GIỜ NGỌ
(11h - 13h)

Giờ Ngọ

Giờ Ngọ (từ 11h đến 13h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

GIỜ MÙI
(13h - 15h)

Giờ Mùi

Giờ Mùi (từ 13h đến 15h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

GIỜ THÂN
(15h - 17h)

Giờ Thân

Giờ Thân (từ 15h đến 17h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

GIỜ DẬU
(17h - 19h)

Giờ Dậu

Giờ Dậu (từ 17h đến 19h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

GIỜ TUẤT
(19h - 21h)

Giờ Tuất

Giờ Tuất (từ 19h đến 21h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

GIỜ HỢI
(21h - 23h)

Giờ Hợi

Giờ Hợi (từ 21h đến 23h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

LỊCH THÁNG 9 NĂM 3

                                   
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
1
17/7
2
18/7
3
19/7
4
20/7
5
21/7
6
22/7
7
23/7
8
24/7
9
25/7
10
26/7
11
27/7
12
28/7
13
29/7
14
30/7
15
1/8
16
2/8
17
3/8
18
4/8
19
5/8
20
6/8
21
7/8
22
8/8
23
9/8
24
10/8
25
11/8
26
12/8
27
13/8
28
14/8
29
15/8
30
16/8