1. Con số may mắn hôm nay 1/3/2023 cho tuổi Tý
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1984 |
Giáp Tý |
Kim |
Nam |
7 |
43 |
28 | 65 |
Nữ |
8 |
51 |
10 | 07 | |||
1996 |
Bính Tý |
Thủy |
Nam |
4 |
84 |
92 | 23 |
Nữ |
2 |
37 |
74 | 41 | |||
1948 2008 |
Mậu Tý |
Hỏa |
Nam |
7 1 |
13 95 |
36 53 | 87 30 |
Nữ |
8 5 |
28 61 |
86 02 | 11 39 | |||
1960 |
Canh Tý |
Thổ |
Nam |
4 |
85 |
21 | 44 |
Nữ |
2 | 36 | 67 | 75 | |||
1972 |
Nhâm Tý |
Mộc |
Nam |
1 |
08 |
12 | 69 |
Nữ | 5 | 98 | 33 | 42 |
Điểm nổi bật trong tử vi hôm nay 7/3/2023 tuổi Tý:
- Tử vi tuổi Giáp Tý (Kim): Vận trình tốt đẹp, không xảy ra vấn đề nào ngoài tầm kiểm soát.
- Tử vi tuổi Bính Tý (Thủy): Tinh thần hăng hái cống hiến, làm gì cũng hanh thông trôi chảy.
- Tử vi tuổi Mậu Tý (Hỏa): Quý nhân vận cũng có xu hướng tăng lên, được giúp đỡ nhiệt tình.
- Tử vi tuổi Canh Tý (Thổ): Nên tạo cho mình thói quen làm việc độc lập, tự hoàn thành nhiệm vụ.
- Tử vi tuổi Nhâm Tý (Mộc): Nên thận trọng trong những chuyện liên quan tới đầu tư.
2. Số đẹp hôm nay cho tuổi Sửu
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1985 |
Ất Sửu | Kim |
Nam |
6 |
04 | 25 | 73 |
Nữ |
9 |
45 | 59 | 91 | |||
1997 |
Đinh Sửu | Thủy |
Nam |
3 |
62 | 70 | 13 |
Nữ |
3 | 24 | 89 | 82 | |||
1949 2009 |
Kỷ Sửu | Hỏa |
Nam |
6 9 | 95 75 | 30 61 | 07 40 |
Nữ |
9 6 |
37 82 | 55 16 | 25 68 | |||
1961 |
Tân Sửu | Thổ |
Nam |
3 |
10 | 26 | 78 |
Nữ |
3 | 95 | 33 | 42 | |||
1973 |
Quý Sửu | Mộc |
Nam |
9 |
27 | 98 | 03 |
Nữ |
6 |
44 | 71 | 59 |
- Tử vi tuổi Ất Sửu (Kim): Công việc bận rộn, nhưng trôi chảy nhờ vận dụng các mối quan hệ.
- Tử vi tuổi Đinh Sửu (Thủy): Thích hợp cho các kế hoạch hợp tác, ký kết làm ăn chung.
- Tử vi tuổi Kỷ Sửu (Hỏa): Nhìn ra được tiềm năng phát triển nên cứ thế mà tiến hành.
- Tử vi tuổi Tân Sửu (Thổ): Các nguồn thu dù chính hay phụ đều có dấu hiệu tăng lên.
- Tử vi tuổi Quý Sửu (Mộc): Nên tính toán thận trọng để không làm rạn nứt tình cảm.
3. Số phát lộc cho tuổi Dần
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1974 |
Giáp Dần | Thủy | Nam | 8 | 52 | 61 | 13 |
Nữ | 7 | 04 | 37 | 79 | |||
1986 |
Bính Dần | Hỏa | Nam | 5 | 96 | 25 | 54 |
Nữ | 1 | 43 | 01 | 38 | |||
1998 |
Mậu Dần | Thổ | Nam | 2 | 85 | 57 | 96 |
Nữ | 4 | 11 | 49 | 03 | |||
19502010 |
Canh Dần | Mộc | Nam | 5 8 | 78 81 | 25 10 | 49 53 |
Nữ | 1 7 | 34 18 | 59 97 | 88 60 | |||
1962 |
Nhâm Dần | Kim | Nam | 2 | 24 | 49 | 77 |
Nữ | 4 | 65 | 31 | 15 |
- Tử vi tuổi Giáp Dần (Thủy): Cần thật sự để tâm và nỗ lực để đạt được kết quả tốt nhất.
- Tử vi tuổi Bính Dần (Hỏa): Thiếu đi sự nhiệt tình và đam mê với công việc hiện tại.
- Tử vi tuổi Mậu Dần (Thổ): Hiệu suất chỉ ở mức bình thường, khó đạt yêu cầu của cấp trên.
- Tử vi tuổi Canh Dần (Mộc): Chớ nên chủ quan về mặt tài lộc bởi sẽ có nhiều điều bất ngờ.
- Tử vi tuổi Nhâm Dần (Kim): Vợ chồng hóa giải những mâu thuẫn, bất đồng ban đầu.
4. Số cát lành cho tuổi Mão
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1975 |
Ất Mão | Thủy | Nam | 7 | 88 | 51 | 20 |
Nữ | 8 | 05 | 17 | 78 | |||
1987 |
Đinh Mão | Hỏa | Nam | 4 | 34 | 29 | 65 |
Nữ | 2 | 41 | 70 | 57 | |||
19391999 |
Kỷ Mão | Thổ | Nam | 7 1 | 73 95 | 39 04 | 12 44 |
Nữ | 8 5 | 24 86 | 96 42 | 34 75 | |||
1951 |
Tân Mão | Mộc | Nam | 4 | 50 | 19 | 62 |
Nữ | 2 | 35 | 87 | 98 | |||
1963 |
Quý Mão | Kim | Nam | 1 | 15 | 23 | 56 |
Nữ | 5 | 64 | 49 | 83 |
- Tử vi tuổi Ất Mão (Thủy): Có thể phải đối mặt với chuyện thị phi liên tục rơi xuống đầu.
- Tử vi tuổi Đinh Mão (Hỏa): Nên chứng minh bằng năng lực và thành quả thực tế khi bị hiểu lầm.
- Tử vi tuổi Kỷ Mão (Thổ): Nên cẩn thận trong chuyện tiền bạc, tránh đặt lòng tin vô tội vạ.
- Tử vi tuổi Tân Mão (Mộc): Đừng quên kiểm tra lại tình hình trước khi tiến hành, cẩn tắc vô áy náy.
- Tử vi tuổi Quý Mão (Kim): Người độc thân có thể sẽ được giới thiệu đối tượng phù hợp.
5. Con số may mắn hôm nay 5/3/2023 cho tuổi Thìn
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1964 |
Giáp Thìn | Hỏa | Nam | 9 | 48 | 91 | 20 |
Nữ | 6 | 51 | 73 | 34 | |||
1976 |
Bính Thìn | Thổ | Nam | 6 | 92 | 21 | 18 |
Nữ | 9 | 85 | 57 | 79 | |||
1988 |
Mậu Thìn | Mộc | Nam | 3 | 01 | 37 | 94 |
Nữ | 3 | 23 | 81 | 58 | |||
19402000 |
Canh Thìn | Kim | Nam | 6 9 | 73 64 | 04 50 | 49 13 |
Nữ | 9 6 | 49 30 | 68 25 | 81 52 | |||
1952 |
Nhâm Thìn | Thủy | Nam | 3 | 95 | 14 | 43 |
Nữ | 3 | 28 | 87 | 74 |
- Tử vi tuổi Giáp Thìn (Hỏa): Nhiều cơ hội thăng tiến và phát triển, tiến gần hơn tới mục tiêu.
- Tử vi tuổi Bính Thìn (Thổ): Một ngày khá thuận lợi, làm gì cũng sẽ được như ý.
- Tử vi tuổi Mậu Thìn (Mộc): Đạt được kết quả nếu thực sự nỗ lực với những gì mình theo đuổi.
- Tử vi tuổi Canh Thìn (Kim): Tài chính ổn định, thu chi cân đối, không có dấu hiệu hao tài.
- Tử vi tuổi Nhâm Thìn (Thủy): Chuyện tình cảm có dấu hiệu bị nguội lạnh do mâu thuẫn liên tiếp xảy ra.
6. Số đẹp hôm nay cho tuổi Tị
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1965 |
Ất Tị | Hỏa | Nam | 8 | 80 | 39 | 41 |
Nữ | 7 | 16 | 62 | 27 | |||
1977 |
Đinh Tị | Thổ | Nam | 5 | 79 | 83 | 35 |
Nữ | 1 | 24 | 49 | 98 | |||
1989 |
Kỷ Tị | Mộc | Nam | 2 | 51 | 12 | 67 |
Nữ | 4 | 93 | 03 | 72 | |||
19412001 |
Tân Tị | Kim | Nam | 5 8 | 45 01 | 57 68 | 89 22 |
Nữ | 17 | 56 24 | 39 48 | 91 87 | |||
1953 |
Quý Tị | Thủy | Nam | 2 | 76 | 58 | 34 |
Nữ | 4 | 41 | 29 | 65 |
- Tử vi tuổi Ất Tị (Hỏa): Tài chính được cải thiện rõ rệt, không phải lo lắng về tiền bạc.
- Tử vi tuổi Đinh Tị (Thổ): Làm ăn kinh doanh thuận lợi, vận trình tăng tiến không ngừng.
- Tử vi tuổi Kỷ Tị (Mộc): Dù gặp phải khó khăn nào thì bạn cũng giải quyết nhanh chóng.
- Tử vi tuổi Tân Tị (Kim): Biết tận dụng những kĩ năng sẵn có và các mối quan hệ xung quanh.
- Tử vi tuổi Quý Tị (Thủy): Không nhận lại được những gì mong muốn trong tình yêu.
7. Con số may mắn trong ngày hôm nay cho tuổi Ngọ
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1954 |
Giáp Ngọ | Kim | Nam | 1 | 28 | 73 | 39 |
Nữ | 5 | 84 | 42 | 10 | |||
1966 |
Bính Ngọ | Thủy | Nam | 7 | 37 | 92 | 51 |
Nữ | 8 | 49 | 25 | 68 | |||
1978 |
Mậu Ngọ | Hỏa | Nam | 4 | 90 | 38 | 81 |
Nữ | 2 | 24 | 59 | 73 | |||
1990 |
Canh Ngọ | Thổ | Nam | 1 | 02 | 63 | 94 |
Nữ | 5 | 55 | 20 | 37 | |||
19422002 |
Nhâm Ngọ | Mộc | Nam | 4 7 | 74 39 | 41 90 | 82 51 |
Nữ | 28 | 85 47 | 54 79 | 04 92 |
- Tử vi tuổi Giáp Ngọ (Kim): Vận trình ngày mới có dấu hiệu sa sút rõ ràng.
- Tử vi tuổi Bính Ngọ (Thủy): Phá hỏng các mối quan hệ vốn đang tốt đẹp do bốc đồng.
- Tử vi tuổi Mậu Ngọ (Hỏa): Tài chính vẫn giậm chân tại chỗ do công việc không như ý.
- Tử vi tuổi Canh Ngọ (Thổ): Người làm ăn kinh doanh cần phải tỉnh táo và suy nghĩ thật kĩ.
- Tử vi tuổi Nhâm Ngọ (Mộc): Gia đạo lục đục, bất đồng quan điểm với người thân, vợ/chồng.
8. Số đại phát cho tuổi Mùi
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1955 |
Ất Mùi | Kim | Nam | 9 | 49 | 92 | 23 |
Nữ | 6 | 71 | 16 | 62 | |||
1967 |
Đinh Mùi | Thủy | Nam | 6 | 84 | 25 | 81 |
Nữ | 9 | 35 | 59 | 97 | |||
1979 |
Kỷ Mùi | Hỏa | Nam | 3 | 60 | 47 | 12 |
Nữ | 3 | 03 | 76 | 59 | |||
1991 |
Tân Mùi | Thổ | Nam | 9 | 98 | 14 | 63 |
Nữ | 6 | 51 | 20 | 37 | |||
19432003 |
Quý Mùi | Mộc | Nam | 3 6 | 79 29 | 98 51 | 44 82 |
Nữ | 3 9 | 33 89 | 48 77 | 26 03 |
- Tử vi tuổi Ất Mùi (Kim): Có thể đối mặt với kẻ tiểu nhân tung ra những tin đồn thị phi.
- Tử vi tuổi Đinh Mùi (Thủy): Cần cẩn trọng nhiều hơn từ hành động đến lời ăn tiếng nói.
- Tử vi tuổi Kỷ Mùi (Hỏa): Chớ nên lo chuyện bao đồng mà vướng vào rắc rối không đáng.
- Tử vi tuổi Tân Mùi (Thổ): Chuyện làm ăn nên cẩn trọng kẻo bị lừa gạt, thiệt hại tiền bạc.
- Tử vi tuổi Quý Mùi (Mộc): Tình cảm khó cưỡng cầu, nên để mọi thứ tiến triển tự nhiên.
9. Con số may mắn trong ngày 7/3/2023 cho tuổi Thân
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1956 |
Bính Thân | Hỏa | Nam | 8 | 62 | 27 | 88 |
Nữ | 7 | 15 | 93 | 34 | |||
1968 |
Mậu Thân | Thổ | Nam | 5 | 47 | 72 | 20 |
Nữ | 1 | 38 | 84 | 53 | |||
1980 |
Canh Thân | Mộc | Nam | 2 | 29 | 51 | 77 |
Nữ | 4 | 04 | 49 | 94 | |||
1992 |
Nhâm Thân | Kim | Nam | 8 | 88 | 13 | 36 |
Nữ | 7 | 65 | 29 | 91 | |||
19442004 |
Giáp Thân | Thủy | Nam | 2 5 | 33 10 | 57 48 | 73 82 |
Nữ | 4 1 | 49 51 | 96 02 | 63 24 |
- Tử vi tuổi Giáp Thân (Thủy): Được quý nhân nâng đỡ vận trình, đủ bản lĩnh vượt qua khó khăn.
- Tử vi tuổi Bính Thân (Hỏa): Có được sự quyết đoán để đạp bằng những chông gai trước mắt.
- Tử vi tuổi Mậu Thân (Thổ): Vận tài lộc khởi sắc nhanh chóng, tiền bạc cứ hết rồi lại có.
- Tử vi tuổi Canh Thân (Mộc): Đầu tư kinh doanh “vào mùa”, lợi nhuận vô cùng rủng rỉnh.
- Tử vi tuổi Nhâm Thân (Kim): Đường tình duyên khá thuận lợi và êm đẹp.
10. Số cát lành cho tuổi Dậu
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1957 |
Đinh Dậu | Hỏa | Nam | 7 | 49 | 70 | 38 |
Nữ | 8 | 15 | 56 | 29 | |||
1969 |
Kỷ Dậu | Thổ | Nam | 4 | 97 | 40 | 05 |
Nữ | 2 | 27 | 89 | 93 | |||
1981 |
Tân Dậu | Mộc | Nam | 1 | 65 | 12 | 46 |
Nữ | 5 | 74 | 29 | 73 | |||
1993 |
Quý Dậu | Kim | Nam | 7 | 31 | 57 | 88 |
Nữ | 8 | 12 | 45 | 26 | |||
19452005 |
Ất Dậu | Thủy | Nam | 1 4 | 84 92 | 01 23 | 53 47 |
Nữ | 5 2 | 56 42 | 67 30 | 18 83 |
- Tử vi tuổi Ất Dậu (Thủy): Cẩn trọng bởi có điềm tiểu nhân quấy phá, công việc khó suôn sẻ.
- Tử vi tuổi Đinh Dậu (Hỏa): Nên kiềm chế mình và dùng lý trí để xử lý vấn đề, chớ nóng giận.
- Tử vi tuổi Kỷ Dậu (Thổ): Phương diện tài lộc cũng gặp nhiều khó khăn, thử thách chồng chất.
- Tử vi tuổi Tân Dậu (Mộc): Chuyện cầu tài không thuận, nên cân nhắc kỹ càng khi định đầu tư.
- Tử vi tuổi Quý Dậu (Kim): Đào hoa nở rộ, người độc thân có thể sẽ gặp được một nửa của mình.
11. Số may mắn cho tuổi Tuất
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
19462006 |
Bính Tuất | Thổ | Nam | 9 | 43 | 18 | 86 |
Nữ | 6 | 75 | 24 | 53 | |||
1958 |
Mậu Tuất | Mộc | Nam | 6 | 38 | 91 | 40 |
Nữ | 9 | 55 | 02 | 27 | |||
1970 |
Canh Tuất | Kim | Nam | 3 | 89 | 43 | 39 |
Nữ | 3 | 91 | 67 | 70 | |||
1982 |
Nhâm Tuất | Thủy | Nam | 9 | 21 | 83 | 13 |
Nữ | 6 | 47 | 72 | 36 | |||
1994 |
Giáp Tuất | Hỏa | Nam | 9 3 | 65 83 | 12 37 | 28 79 |
Nữ | 6 3 | 01 44 | 29 57 |
98 83
|
- Tử vi tuổi Giáp Tuất (Hỏa): Có thể gặp được đối tác đáng tin cậy, mở ra cơ hội phát triển.
- Tử vi tuổi Bính Tuất (Thổ): Có thể đánh dấu một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp.
- Tử vi tuổi Mậu Tuất (Mộc): May mắn được quý nhân nâng đỡ, tiền bạc về tay khá dư dôi.
- Tử vi tuổi Canh Tuất (Kim): Có những khoản thu khá lớn từ những dự án không mong đợi.
- Tử vi tuổi Nhâm Tuất (Thủy): Tình duyên có những vết nứt khó lành, cảm xúc nhạt phai.
12. Số đẹp hôm nay cho tuổi Hợi
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1995 |
Ất Hợi | Hỏa | Nam | 5 | 90 | 42 | 18 |
Nữ | 1 | 56 | 67 | 74 | |||
1959 |
Kỷ Hợi | Mộc | Nam | 5 | 42 | 28 | 81 |
Nữ | 1 | 03 | 17 | 65 | |||
1971 |
Tân Hợi | Kim | Nam | 2 | 38 | 89 | 27 |
Nữ | 4 | 74 | 20 | 19 | |||
1983 |
Quý Hợi | Thủy | Nam | 8 | 83 | 37 | 95 |
Nữ | 7 | 24 | 40 | 75 | |||
1947 2007 |
Đinh Hợi | Thổ | Nam | 8 2 | 17 66 | 98 37 | 24 51 |
Nữ | 7 4 | 34 93 | 60 24 | 18 49 |
- Tử vi tuổi Ất Hợi (Hỏa): Có nhiều tin vui trong sự nghiệp, đạt được nhiều bước thăng tiến mới.
- Tử vi tuổi Đinh Hợi (Thổ): Dần nắm được vấn đề cốt lõi nhờ chính năng lực của bản thân.
- Tử vi tuổi Kỷ Hợi (Mộc): Xử lý vấn đề một cách ổn thỏa và hiệu quả nhờ sự điềm tĩnh.
- Tử vi tuổi Tân Hợi (Kim): Phương diện tài lộc vẫn giữ được ở mức ổn định và hài hòa.
- Tử vi tuổi Quý Hợi (Thủy): Cần phải chú ý hơn tới vấn đề chăm sóc sức khỏe của mình.