Xem ngày giờ tốt trong tuần 12 năm 2024
Ngày Tân Tị, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày hắc đạo
Thứ hai: Ngày 18 Tháng 03 Năm 2024 (09/02/2024 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Trực: Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Xem chi tiếtNgày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 19 Tháng 03 Năm 2024 (10/02/2024 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Trực: Bình (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Xem chi tiếtNgày Quý Mùi, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 20 Tháng 03 Năm 2024 (11/02/2024 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Trực: Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Xem chi tiếtNgày Giáp Thân, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 21 Tháng 03 Năm 2024 (12/02/2024 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Xem chi tiếtNgày Ất Dậu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày hoàng đạo
Thứ sáu: Ngày 22 Tháng 03 Năm 2024 (13/02/2024 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)
Trực: Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Xem chi tiếtNgày Bính Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày bình thường
Thứ bảy: Ngày 23 Tháng 03 Năm 2024 (14/02/2024 Âm lịch)
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Trực: Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Xem chi tiếtNgày Đinh Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 24 Tháng 03 Năm 2024 (15/02/2024 Âm lịch)
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Trực: Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Xem chi tiết