64 Quẻ Kinh Dịch

Quẻ 1 - Thuần Càn

Quẻ 1 - Thuần Càn

Quẻ Thuần Càn còn gọi là quẻ Càn (乾), là quẻ thứ 1 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☰ Càn (乾), tức Trời (天), Ngoại quái là ☰ Càn (乾), tức Trời (天). Quẻ Thuần Càn là một trong 8 quẻ thuộc Cung Càn, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Khốn Long Đắc Thủy" là quẻ Đại Cát.

Quẻ 2 - Thuần Khôn

Quẻ 2 - Thuần Khôn

Quẻ Thuần Khôn còn gọi là quẻ Khôn (坤), là quẻ thứ 2 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☷ Khôn (坤), tức Đất (地), Ngoại quái là ☷ Khôn (坤), tức Đất (地). Quẻ Thuần Khôn là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khôn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Ngạ Hổ Đắc Thực" là quẻ Đại Cát.

Quẻ 3 - Thủy Lôi Truân

Quẻ 3 - Thủy Lôi Truân

Quẻ Thủy Lôi Truân còn gọi là quẻ Truân (屯), là quẻ thứ 3 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☳ Chấn (震), tức Sấm (雷), Ngoại quái là ☵ Khảm (震), tức Nước (水). Quẻ Thủy Lôi Truân là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khảm, có ngũ hành Thủy. Tượng quẻ "Loạn Ti Vô Đầu" là quẻ Hung.

Quẻ 4 - Sơn Thủy Mông

Quẻ 4 - Sơn Thủy Mông

Quẻ Sơn Thủy Mông còn gọi là quẻ Mông (蒙), là quẻ thứ 4 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☵ Khảm (坎), tức Nước (水), Ngoại quái là ☶ Cấn (坎), tức Núi (山). Quẻ Sơn Thủy Mông là một trong 8 quẻ thuộc Cung Ly, có ngũ hành Hỏa. Tượng quẻ "Tiểu Quỷ Thâu Tiền" là quẻ Hung.

Quẻ 5 - Thủy Thiên Nhu

Quẻ 5 - Thủy Thiên Nhu

Quẻ Thủy Thiên Nhu còn gọi là quẻ Nhu (需), là quẻ thứ 5 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☰ Càn (乾), tức Trời (天), Ngoại quái là ☵ Khảm (乾), tức Nước (水). Quẻ Thủy Thiên Nhu là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khôn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Minh Châu Xuất Thổ" là quẻ Cát.

Quẻ 6 - Thiên Thủy Tụng

Quẻ 6 - Thiên Thủy Tụng

Quẻ Thiên Thủy Tụng còn gọi là quẻ Tụng (訟), là quẻ thứ 6 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☵ Khảm (坎), tức Nước (水), Ngoại quái là ☰ Càn (坎), tức Trời (天). Quẻ Thiên Thủy Tụng là một trong 8 quẻ thuộc Cung Ly, có ngũ hành Hỏa. Tượng quẻ "Nhị Nhân Tranh Lộ" là quẻ Hung.

Quẻ 7 - Địa Thủy Sư

Quẻ 7 - Địa Thủy Sư

Quẻ Địa Thủy Sư còn gọi là quẻ Sư (師), là quẻ thứ 7 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☵ Khảm (坎), tức Nước (水), Ngoại quái là ☷ Khôn (坎), tức Đất (地). Quẻ Địa Thủy Sư là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khảm, có ngũ hành Thủy. Tượng quẻ "Mã Đáo Thành Công" là quẻ Cát.

Quẻ 8 - Thủy Địa Tỷ

Quẻ 8 - Thủy Địa Tỷ

Quẻ Thủy Địa Tỷ còn gọi là quẻ Tỷ (比), là quẻ thứ 8 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☷ Khôn (坤), tức Đất (地), Ngoại quái là ☵ Khảm (坤), tức Nước (水). Quẻ Thủy Địa Tỷ là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khôn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Thuận Phong Hành Thuyền" là quẻ Cát.

Quẻ 9 - Phong Thiên Tiểu Súc

Quẻ 9 - Phong Thiên Tiểu Súc

Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc còn gọi là quẻ Tiểu Súc (小畜), là quẻ thứ 9 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☰ Càn (乾), tức Trời (天), Ngoại quái là ☴ Tốn (乾), tức Gió (風). Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc là một trong 8 quẻ thuộc Cung Tốn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Mật Vân Bất Vũ" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 10 - Thiên Trạch Lý

Quẻ 10 - Thiên Trạch Lý

Quẻ Thiên Trạch Lý còn gọi là quẻ Lý (履), là quẻ thứ 10 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☱ Đoài (兌), tức Đầm (澤), Ngoại quái là ☰ Càn (兌), tức Trời (天). Quẻ Thiên Trạch Lý là một trong 8 quẻ thuộc Cung Cấn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Phượng Minh Kỳ Sơn" là quẻ Cát.

Quẻ 11 - Địa Thiên Thái

Quẻ 11 - Địa Thiên Thái

Quẻ Địa Thiên Thái còn gọi là quẻ Thái (泰), là quẻ thứ 11 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☰ Càn (乾), tức Trời (天), Ngoại quái là ☷ Khôn (乾), tức Đất (地). Quẻ Địa Thiên Thái là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khôn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Hỷ Báo Tam Nguyên" là quẻ Cát.

Quẻ 12 - Thiên Địa Bĩ

Quẻ 12 - Thiên Địa Bĩ

Quẻ Thiên Địa Bĩ còn gọi là quẻ Bĩ (否), là quẻ thứ 12 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☷ Khôn (坤), tức Đất (地), Ngoại quái là ☰ Càn (坤), tức Trời (天). Quẻ Thiên Địa Bĩ là một trong 8 quẻ thuộc Cung Càn, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Hổ Lạc Hãm Khanh" là quẻ Hung.

Quẻ 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân

Quẻ 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân

Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân còn gọi là quẻ Đồng Nhân (同人), là quẻ thứ 13 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☲ Ly (離), tức Hỏa (火), Ngoại quái là ☰ Càn (離), tức Trời (天). Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân là một trong 8 quẻ thuộc Cung Ly, có ngũ hành Hỏa. Tượng quẻ "Tiên Nhân Chỉ Lộ" là quẻ Cát.

Quẻ 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu

Quẻ 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu

Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu còn gọi là quẻ Đại Hữu (大有), là quẻ thứ 14 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☰ Càn (乾), tức Trời (天), Ngoại quái là ☲ Ly (乾), tức Hỏa (火). Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu là một trong 8 quẻ thuộc Cung Càn, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Nhuyễn Mộc Nô Tước" là quẻ Đại Cát.

Quẻ 15 - Địa Sơn Khiêm

Quẻ 15 - Địa Sơn Khiêm

Quẻ Địa Sơn Khiêm còn gọi là quẻ Khiêm (謙), là quẻ thứ 15 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☶ Cấn (艮), tức Núi (山), Ngoại quái là ☷ Khôn (艮), tức Đất (地). Quẻ Địa Sơn Khiêm là một trong 8 quẻ thuộc Cung Đoài, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Nhị Nhân Phân Kim" là quẻ Cát.

Quẻ 16 - Lôi Địa Dự

Quẻ 16 - Lôi Địa Dự

Quẻ Lôi Địa Dự còn gọi là quẻ Dự (豫), là quẻ thứ 16 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☷ Khôn (坤), tức Đất (地), Ngoại quái là ☳ Chấn (坤), tức Sấm (雷). Quẻ Lôi Địa Dự là một trong 8 quẻ thuộc Cung Chấn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Thanh Long Đắc Vị" là quẻ Cát.

Quẻ 17 - Trạch Lôi Tùy

Quẻ 17 - Trạch Lôi Tùy

Quẻ Trạch Lôi Tùy còn gọi là quẻ Tùy (隨), là quẻ thứ 17 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☳ Chấn (震), tức Sấm (雷), Ngoại quái là ☱ Đoài (震), tức Đầm (澤). Quẻ Trạch Lôi Tùy là một trong 8 quẻ thuộc Cung Chấn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Bộ Bộ Đăng Cao" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 18 - Sơn Phong Cổ

Quẻ 18 - Sơn Phong Cổ

Quẻ Sơn Phong Cổ còn gọi là quẻ Cổ (蠱), là quẻ thứ 18 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☴ Tốn (巽), tức Gió (風), Ngoại quái là ☶ Cấn (巽), tức Núi (山). Quẻ Sơn Phong Cổ là một trong 8 quẻ thuộc Cung Tốn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Thôi Ma Phần Đạo" là quẻ Hung.

Quẻ 19 - Địa Trạch Lâm

Quẻ 19 - Địa Trạch Lâm

Quẻ Địa Trạch Lâm còn gọi là quẻ Lâm (臨), là quẻ thứ 19 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☱ Đoài (兌), tức Đầm (澤), Ngoại quái là ☷ Khôn (兌), tức Đất (地). Quẻ Địa Trạch Lâm là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khôn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Phát Chánh Thi Nhân" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 20 - Phong Địa Quan

Quẻ 20 - Phong Địa Quan

Quẻ Phong Địa Quan còn gọi là quẻ Quan (觀), là quẻ thứ 20 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☷ Khôn (坤), tức Đất (地), Ngoại quái là ☴ Tốn (坤), tức Gió (風). Quẻ Phong Địa Quan là một trong 8 quẻ thuộc Cung Càn, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Hạn Bồng Phùng Hà" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp

Quẻ 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp

Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp còn gọi là quẻ Phệ Hạp (噬嗑), là quẻ thứ 21 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☳ Chấn (震), tức Sấm (雷), Ngoại quái là ☲ Ly (震), tức Hỏa (火). Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp là một trong 8 quẻ thuộc Cung Tốn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Cô Nhân Ngộ Thực" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 22 - Sơn Hỏa Bí

Quẻ 22 - Sơn Hỏa Bí

Quẻ Sơn Hỏa Bí còn gọi là quẻ Bí (賁), là quẻ thứ 22 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☲ Ly (離), tức Hỏa (火), Ngoại quái là ☶ Cấn (離), tức Núi (山). Quẻ Sơn Hỏa Bí là một trong 8 quẻ thuộc Cung Cấn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Hỷ Khí Doanh Môn" là quẻ Cát.

Quẻ 23 - Sơn Địa Bác

Quẻ 23 - Sơn Địa Bác

Quẻ Sơn Địa Bác còn gọi là quẻ Bác (剝), là quẻ thứ 23 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☷ Khôn (坤), tức Đất (地), Ngoại quái là ☶ Cấn (坤), tức Núi (山). Quẻ Sơn Địa Bác là một trong 8 quẻ thuộc Cung Càn, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Ưng Thước Đồng Lâm" là quẻ Hung.

Quẻ 24 - Địa Lôi Phục

Quẻ 24 - Địa Lôi Phục

Quẻ Địa Lôi Phục còn gọi là quẻ Phục (復), là quẻ thứ 24 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☳ Chấn (震), tức Sấm (雷), Ngoại quái là ☷ Khôn (震), tức Đất (地). Quẻ Địa Lôi Phục là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khôn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Phu Thê Phản Mục" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 25 - Thiên Lôi Vô Vọng

Quẻ 25 - Thiên Lôi Vô Vọng

Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng còn gọi là quẻ Vô Vọng (無妄), là quẻ thứ 25 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☳ Chấn (震), tức Sấm (雷), Ngoại quái là ☰ Càn (震), tức Trời (天). Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng là một trong 8 quẻ thuộc Cung Tốn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Điểu Bị Lao Lung" là quẻ Hung.

Quẻ 26 - Sơn Thiên Đại Súc

Quẻ 26 - Sơn Thiên Đại Súc

Quẻ Sơn Thiên Đại Súc còn gọi là quẻ Đại Súc (大畜), là quẻ thứ 26 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☰ Càn (乾), tức Trời (天), Ngoại quái là ☶ Cấn (乾), tức Núi (山). Quẻ Sơn Thiên Đại Súc là một trong 8 quẻ thuộc Cung Cấn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Trận Thế Đắc Khai" là quẻ Cát.

Quẻ 27 - Sơn Lôi Di

Quẻ 27 - Sơn Lôi Di

Quẻ Sơn Lôi Di còn gọi là quẻ Di (頤), là quẻ thứ 27 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☳ Chấn (震), tức Sấm (雷), Ngoại quái là ☶ Cấn (震), tức Núi (山). Quẻ Sơn Lôi Di là một trong 8 quẻ thuộc Cung Tốn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Vị Thủy Phỏng Hiền" là quẻ Cát Hanh.

Quẻ 28 - Trạch Phong Đại Quá

Quẻ 28 - Trạch Phong Đại Quá

Quẻ Trạch Phong Đại Quá còn gọi là quẻ Đại Quá (大過), là quẻ thứ 28 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☴ Tốn (巽), tức Gió (風), Ngoại quái là ☱ Đoài (巽), tức Đầm (澤). Quẻ Trạch Phong Đại Quá là một trong 8 quẻ thuộc Cung Chấn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Dạ Mộng Kim Ngân" là quẻ Cát.

Quẻ 29 - Thuần Khảm

Quẻ 29 - Thuần Khảm

Quẻ Thuần Khảm còn gọi là quẻ Khảm (坎), là quẻ thứ 29 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☵ Khảm (坎), tức Nước (水), Ngoại quái là ☵ Khảm (坎), tức Nước (水). Quẻ Thuần Khảm là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khảm, có ngũ hành Thủy. Tượng quẻ "Thủy Để Lao Nguyệt" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 30 - Thuần Ly

Quẻ 30 - Thuần Ly

Quẻ Thuần Ly còn gọi là quẻ Ly (離), là quẻ thứ 30 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☲ Ly (離), tức Hỏa (火), Ngoại quái là ☲ Ly (離), tức Hỏa (火). Quẻ Thuần Ly là một trong 8 quẻ thuộc Cung Ly, có ngũ hành Hỏa. Tượng quẻ "Thiên Quan Tứ Phước" là quẻ Cát.

Quẻ 31 - Trạch Sơn Hàm

Quẻ 31 - Trạch Sơn Hàm

Quẻ Trạch Sơn Hàm còn gọi là quẻ Hàm (咸), là quẻ thứ 31 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☶ Cấn (艮), tức Núi (山), Ngoại quái là ☱ Đoài (艮), tức Đầm (澤). Quẻ Trạch Sơn Hàm là một trong 8 quẻ thuộc Cung Đoài, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Manh Nha Xuất Thổ" là quẻ Cát.

Quẻ 32 - Lôi Phong Hằng

Quẻ 32 - Lôi Phong Hằng

Quẻ Lôi Phong Hằng còn gọi là quẻ Hằng (恆), là quẻ thứ 32 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☴ Tốn (巽), tức Gió (風), Ngoại quái là ☳ Chấn (巽), tức Sấm (雷). Quẻ Lôi Phong Hằng là một trong 8 quẻ thuộc Cung Chấn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Ngư Lai Tràng Võng" là quẻ Cát.

Quẻ 33 - Thiên Sơn Độn

Quẻ 33 - Thiên Sơn Độn

Quẻ Thiên Sơn Độn còn gọi là quẻ Độn (遯), là quẻ thứ 33 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☶ Cấn (艮), tức Núi (山), Ngoại quái là ☰ Càn (艮), tức Trời (天). Quẻ Thiên Sơn Độn là một trong 8 quẻ thuộc Cung Càn, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Nùng Vân Tế Nhật" là quẻ Hung.

Quẻ 34 - Lôi Thiên Đại Tráng

Quẻ 34 - Lôi Thiên Đại Tráng

Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng còn gọi là quẻ Đại Tráng (大壯), là quẻ thứ 34 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☰ Càn (乾), tức Trời (天), Ngoại quái là ☳ Chấn (乾), tức Sấm (雷). Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khôn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Công Sư Đắc Mộc" là quẻ Cát.

Quẻ 35 - Hỏa Địa Tấn

Quẻ 35 - Hỏa Địa Tấn

Quẻ Hỏa Địa Tấn còn gọi là quẻ Tấn (晉), là quẻ thứ 35 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☷ Khôn (坤), tức Đất (地), Ngoại quái là ☲ Ly (坤), tức Hỏa (火). Quẻ Hỏa Địa Tấn là một trong 8 quẻ thuộc Cung Càn, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Sừ Địa Đắc Kim" là quẻ Cát.

Quẻ 36 - Địa Hỏa Minh Di

Quẻ 36 - Địa Hỏa Minh Di

Quẻ Địa Hỏa Minh Di còn gọi là quẻ Minh Di (明夷), là quẻ thứ 36 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☲ Ly (離), tức Hỏa (火), Ngoại quái là ☷ Khôn (離), tức Đất (地). Quẻ Địa Hỏa Minh Di là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khảm, có ngũ hành Thủy. Tượng quẻ "Quá Giang Chiết Kiều" là quẻ Hung.

Quẻ 37 - Phong Hỏa Gia Nhân

Quẻ 37 - Phong Hỏa Gia Nhân

Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân còn gọi là quẻ Gia Nhân (家人), là quẻ thứ 37 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☲ Ly (離), tức Hỏa (火), Ngoại quái là ☴ Tốn (離), tức Gió (風). Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân là một trong 8 quẻ thuộc Cung Tốn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Cảnh Lý Quan Hoa" là quẻ Cát.

Quẻ 38 - Hỏa Trạch Khuê

Quẻ 38 - Hỏa Trạch Khuê

Quẻ Hỏa Trạch Khuê còn gọi là quẻ Khuê (睽), là quẻ thứ 38 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☱ Đoài (兌), tức Đầm (澤), Ngoại quái là ☲ Ly (兌), tức Hỏa (火). Quẻ Hỏa Trạch Khuê là một trong 8 quẻ thuộc Cung Cấn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Phản Mại Trư Dương" là quẻ Hung.

Quẻ 39 - Thủy Sơn Kiển

Quẻ 39 - Thủy Sơn Kiển

Quẻ Thủy Sơn Kiển còn gọi là quẻ Kiển (蹇), là quẻ thứ 39 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☶ Cấn (艮), tức Núi (山), Ngoại quái là ☵ Khảm (艮), tức Nước (水). Quẻ Thủy Sơn Kiển là một trong 8 quẻ thuộc Cung Đoài, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Vũ Tuyết Tải Đồ" là quẻ Hung.

Quẻ 40 - Lôi Thủy Giải

Quẻ 40 - Lôi Thủy Giải

Quẻ Lôi Thủy Giải còn gọi là quẻ Giải (解), là quẻ thứ 40 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☵ Khảm (坎), tức Nước (水), Ngoại quái là ☳ Chấn (坎), tức Sấm (雷). Quẻ Lôi Thủy Giải là một trong 8 quẻ thuộc Cung Chấn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Ngũ Quan Thoát Nạn" là quẻ Cát.

Quẻ 41 - Sơn Trạch Tổn

Quẻ 41 - Sơn Trạch Tổn

Quẻ Sơn Trạch Tổn còn gọi là quẻ Tổn (損), là quẻ thứ 41 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☱ Đoài (兌), tức Đầm (澤), Ngoại quái là ☶ Cấn (兌), tức Núi (山). Quẻ Sơn Trạch Tổn là một trong 8 quẻ thuộc Cung Cấn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Thôi Xa Phí Lực" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 42 - Phong Lôi Ích

Quẻ 42 - Phong Lôi Ích

Quẻ Phong Lôi Ích còn gọi là quẻ Ích (益), là quẻ thứ 42 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☳ Chấn (震), tức Sấm (雷), Ngoại quái là ☴ Tốn (震), tức Gió (風). Quẻ Phong Lôi Ích là một trong 8 quẻ thuộc Cung Tốn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Khô Mộc Khai Hoa" là quẻ Cát.

Quẻ 43 - Trạch Thiên Quải

Quẻ 43 - Trạch Thiên Quải

Quẻ Trạch Thiên Quải còn gọi là quẻ Quải (夬), là quẻ thứ 43 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☰ Càn (乾), tức Trời (天), Ngoại quái là ☱ Đoài (乾), tức Đầm (澤). Quẻ Trạch Thiên Quải là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khôn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Du Phong Thoát Võng" là quẻ Hung.

Quẻ 44 - Thiên Phong Cấu

Quẻ 44 - Thiên Phong Cấu

Quẻ Thiên Phong Cấu còn gọi là quẻ Cấu (姤), là quẻ thứ 44 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☴ Tốn (巽), tức Gió (風), Ngoại quái là ☰ Càn (巽), tức Trời (天). Quẻ Thiên Phong Cấu là một trong 8 quẻ thuộc Cung Càn, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Tha Hương Ngộ Hữu" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 45 - Trạch Địa Tụy

Quẻ 45 - Trạch Địa Tụy

Quẻ Trạch Địa Tụy còn gọi là quẻ Tụy (萃), là quẻ thứ 45 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☷ Khôn (坤), tức Đất (地), Ngoại quái là ☱ Đoài (坤), tức Đầm (澤). Quẻ Trạch Địa Tụy là một trong 8 quẻ thuộc Cung Đoài, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Ngư Lý Hóa Long" là quẻ Cát.

Quẻ 46 - Địa Phong Thăng

Quẻ 46 - Địa Phong Thăng

Quẻ Địa Phong Thăng còn gọi là quẻ Thăng (升), là quẻ thứ 46 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☴ Tốn (巽), tức Gió (風), Ngoại quái là ☷ Khôn (巽), tức Đất (地). Quẻ Địa Phong Thăng là một trong 8 quẻ thuộc Cung Chấn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Chỉ Nhật Cao Thăng" là quẻ Cát.

Quẻ 47 - Trạch Thủy Khốn

Quẻ 47 - Trạch Thủy Khốn

Quẻ Trạch Thủy Khốn còn gọi là quẻ Khốn (困), là quẻ thứ 47 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☵ Khảm (坎), tức Nước (水), Ngoại quái là ☱ Đoài (坎), tức Đầm (澤). Quẻ Trạch Thủy Khốn là một trong 8 quẻ thuộc Cung Đoài, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Thoát Lãng Trừu Đê" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 48 - Thủy Phong Tỉnh

Quẻ 48 - Thủy Phong Tỉnh

Quẻ Thủy Phong Tỉnh còn gọi là quẻ Tỉnh (井), là quẻ thứ 48 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☴ Tốn (巽), tức Gió (風), Ngoại quái là ☵ Khảm (巽), tức Nước (水). Quẻ Thủy Phong Tỉnh là một trong 8 quẻ thuộc Cung Chấn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Khô Tỉnh Sanh Tuyền" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 49 - Trạch Hỏa Cách

Quẻ 49 - Trạch Hỏa Cách

Quẻ Trạch Hỏa Cách còn gọi là quẻ Cách (革), là quẻ thứ 49 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☲ Ly (離), tức Hỏa (火), Ngoại quái là ☱ Đoài (離), tức Đầm (澤). Quẻ Trạch Hỏa Cách là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khảm, có ngũ hành Thủy. Tượng quẻ "Hạn Miêu Đắc Vũ" là quẻ Cát.

Quẻ 50 - Hỏa Phong Đỉnh

Quẻ 50 - Hỏa Phong Đỉnh

Quẻ Hỏa Phong Đỉnh còn gọi là quẻ Đỉnh (鼎), là quẻ thứ 50 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☴ Tốn (巽), tức Gió (風), Ngoại quái là ☲ Ly (巽), tức Hỏa (火). Quẻ Hỏa Phong Đỉnh là một trong 8 quẻ thuộc Cung Ly, có ngũ hành Hỏa. Tượng quẻ "Ngư Ông Đắc Lợi" là quẻ Cát.

Quẻ 51 - Thuần Chấn

Quẻ 51 - Thuần Chấn

Quẻ Thuần Chấn còn gọi là quẻ Chấn (震), là quẻ thứ 51 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☳ Chấn (震), tức Sấm (雷), Ngoại quái là ☳ Chấn (震), tức Sấm (雷). Quẻ Thuần Chấn là một trong 8 quẻ thuộc Cung Chấn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Kim Chung Dạ Tràng" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 52 - Thuần Cấn

Quẻ 52 - Thuần Cấn

Quẻ Thuần Cấn còn gọi là quẻ Cấn (艮), là quẻ thứ 52 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☶ Cấn (艮), tức Núi (山), Ngoại quái là ☶ Cấn (艮), tức Núi (山). Quẻ Thuần Cấn là một trong 8 quẻ thuộc Cung Cấn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Nhân Đoản Táo Cao" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 53 - Phong Sơn Tiệm

Quẻ 53 - Phong Sơn Tiệm

Quẻ Phong Sơn Tiệm còn gọi là quẻ Tiệm (漸), là quẻ thứ 53 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☶ Cấn (艮), tức Núi (山), Ngoại quái là ☴ Tốn (艮), tức Gió (風). Quẻ Phong Sơn Tiệm là một trong 8 quẻ thuộc Cung Cấn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Tuấn Mã Xuất Lung" là quẻ Cát.

Quẻ 54 - Lôi Trạch Quy Muội

Quẻ 54 - Lôi Trạch Quy Muội

Quẻ Lôi Trạch Quy Muội còn gọi là quẻ Quy Muội (歸妹), là quẻ thứ 54 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☱ Đoài (兌), tức Đầm (澤), Ngoại quái là ☳ Chấn (兌), tức Sấm (雷). Quẻ Lôi Trạch Quy Muội là một trong 8 quẻ thuộc Cung Đoài, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Duyên Mộc Cầu Ngư" là quẻ Hung.

Quẻ 55 - Lôi Hỏa Phong

Quẻ 55 - Lôi Hỏa Phong

Quẻ Lôi Hỏa Phong còn gọi là quẻ Phong (豐), là quẻ thứ 55 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☲ Ly (離), tức Hỏa (火), Ngoại quái là ☳ Chấn (離), tức Sấm (雷). Quẻ Lôi Hỏa Phong là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khảm, có ngũ hành Thủy. Tượng quẻ "Cổ Kính Trùng Minh" là quẻ Cát.

Quẻ 56 - Hỏa Sơn Lữ

Quẻ 56 - Hỏa Sơn Lữ

Quẻ Hỏa Sơn Lữ còn gọi là quẻ Lữ (旅), là quẻ thứ 56 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☶ Cấn (艮), tức Núi (山), Ngoại quái là ☲ Ly (艮), tức Hỏa (火). Quẻ Hỏa Sơn Lữ là một trong 8 quẻ thuộc Cung Ly, có ngũ hành Hỏa. Tượng quẻ "Túc Điểu Phần Sào" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 57 - Thuần Tốn

Quẻ 57 - Thuần Tốn

Quẻ Thuần Tốn còn gọi là quẻ Tốn (巽), là quẻ thứ 57 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☴ Tốn (巽), tức Gió (風), Ngoại quái là ☴ Tốn (巽), tức Gió (風). Quẻ Thuần Tốn là một trong 8 quẻ thuộc Cung Tốn, có ngũ hành Mộc. Tượng quẻ "Châu Đắc Thuận Phong" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 58 - Thuần Đoài

Quẻ 58 - Thuần Đoài

Quẻ Thuần Đoài còn gọi là quẻ Đoài (兌), là quẻ thứ 58 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☱ Đoài (兌), tức Đầm (澤), Ngoại quái là ☱ Đoài (兌), tức Đầm (澤). Quẻ Thuần Đoài là một trong 8 quẻ thuộc Cung Đoài, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Chẩn Thủy Hòa Nê" là quẻ Cát.

Quẻ 59 - Phong Thủy Hoán

Quẻ 59 - Phong Thủy Hoán

Quẻ Phong Thủy Hoán còn gọi là quẻ Hoán (渙), là quẻ thứ 59 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☵ Khảm (坎), tức Nước (水), Ngoại quái là ☴ Tốn (坎), tức Gió (風). Quẻ Phong Thủy Hoán là một trong 8 quẻ thuộc Cung Ly, có ngũ hành Hỏa. Tượng quẻ "Cách Hà Vọng Kim" là quẻ Hanh.

Quẻ 60 - Thủy Trạch Tiết

Quẻ 60 - Thủy Trạch Tiết

Quẻ Thủy Trạch Tiết còn gọi là quẻ Tiết (節), là quẻ thứ 60 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☱ Đoài (兌), tức Đầm (澤), Ngoại quái là ☵ Khảm (兌), tức Nước (水). Quẻ Thủy Trạch Tiết là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khảm, có ngũ hành Thủy. Tượng quẻ "Trảm Tướng Phong Thần" là quẻ Cát.

Quẻ 61 - Phong Trạch Trung Phu

Quẻ 61 - Phong Trạch Trung Phu

Quẻ Phong Trạch Trung Phu còn gọi là quẻ Trung Phu (中孚), là quẻ thứ 61 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☱ Đoài (兌), tức Đầm (澤), Ngoại quái là ☴ Tốn (兌), tức Gió (風). Quẻ Phong Trạch Trung Phu là một trong 8 quẻ thuộc Cung Cấn, có ngũ hành Thổ. Tượng quẻ "Hành Tẩu Bạc Băng" là quẻ Cát.

Quẻ 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá

Quẻ 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá

Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá còn gọi là quẻ Tiểu Quá (小過), là quẻ thứ 62 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☶ Cấn (艮), tức Núi (山), Ngoại quái là ☳ Chấn (艮), tức Sấm (雷). Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá là một trong 8 quẻ thuộc Cung Đoài, có ngũ hành Kim. Tượng quẻ "Cấp Quá Độc Kiều" là quẻ Bình Hòa.

Quẻ 63 - Thủy Hỏa Ký Tế

Quẻ 63 - Thủy Hỏa Ký Tế

Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế còn gọi là quẻ Ký Tế (既濟), là quẻ thứ 63 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☲ Ly (離), tức Hỏa (火), Ngoại quái là ☵ Khảm (離), tức Nước (水). Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế là một trong 8 quẻ thuộc Cung Khảm, có ngũ hành Thủy. Tượng quẻ "Kim Bảng Đề Danh" là quẻ Hanh.

Quẻ 64 - Hỏa Thủy Vị Tế

Quẻ 64 - Hỏa Thủy Vị Tế

Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế còn gọi là quẻ Vị Tế (未濟), là quẻ thứ 64 trong Kinh Dịch. Quẻ có Nội quái là ☵ Khảm (坎), tức Nước (水), Ngoại quái là ☲ Ly (坎), tức Hỏa (火). Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế là một trong 8 quẻ thuộc Cung Ly, có ngũ hành Hỏa. Tượng quẻ "Thái Tuế Nguyệt Kiến" là quẻ Hung.

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại