Lịch hôm nay

Lịch âm hôm nay Lịch dương hôm nay Lịch âm dương hôm nay Lịch vạn niên hôm nay

Ngày Dương Lịch: 22-11-2025

Ngày Âm Lịch: 3-10-2025

Ngày trong tuần: Thứ bảy

Ngày Ất Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ

Tiết khí ngày: Tiểu tuyết

Lục nhâm ngày: Ngày Không vong

Trực ngày: Trực Thành

Sao chiếu ngày: Sao Nữ

Đồng hồ thời gian hiện tại:

Múi giờ (GMT+7)

Ngày hoàng hắc: Ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Việc nên làm trong ngày:

  • Khai trương, mở cửa hàng, kinh doanh

  • Động thổ, xây dựng nhà cửa, sửa chữa nhà

  • Xuất hành, đi xa, du lịch, công tác

  • Cưới hỏi, tổ chức lễ cưới, dạm hỏi

  • Ký kết hợp đồng, thỏa thuận, đàm phán làm ăn

  • Nhập trạch (dọn vào nhà mới), đặt móng nhà

  • Làm lễ cúng bái, cầu phúc, cầu tài lộc

Giờ tốt hôm nay: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Luận giải giờ tốt:

  • Giờ Dần: Tốt cho xuất hành, khởi sự, học hành.
  • Giờ Mão: Tốt cho cưới hỏi, cầu phúc.
  • Giờ Tỵ: Cầu tài lộc, ký kết hợp đồng.
  • Giờ Thân: Thuận lợi cầu quan, gặp gỡ quý nhân.
  • Giờ Dậu: Tốt cho khai trương, mở cửa hàng.
  • Giờ Hợi: Mang lại bình an, thuận lợi nhập trạch.

Tháng 11 năm 2025
22
Thứ bảy

"Cảm ơn đời mỗi sớm mai thức dậy. Ta được thêm ngày nữa để yêu thương!"

- Kahlil Gibran -

Tháng 10 (Âm lịch)
3
Ngày Mùi

Giờ tốt trong ngày
Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)


CHI TIẾT LỊCH HÔM NAY

Giờ Hoàng Đạo
Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Giờ Dần: Tốt cho xuất hành, khởi sự, học hành.
  • Giờ Mão: Tốt cho cưới hỏi, cầu phúc.
  • Giờ Tỵ: Cầu tài lộc, ký kết hợp đồng.
  • Giờ Thân: Thuận lợi cầu quan, gặp gỡ quý nhân.
  • Giờ Dậu: Tốt cho khai trương, mở cửa hàng.
  • Giờ Hợi: Mang lại bình an, thuận lợi nhập trạch.
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Giờ Tý: Không lợi cho khai trương, mở hàng.
  • Giờ Sửu: Dễ sinh mâu thuẫn khi bàn việc.
  • Giờ Thìn: Tránh thi cử, cầu quan, dễ thất bại.
  • Giờ Ngọ: Không tốt cho hôn lễ, lễ nghi lớn.
  • Giờ Tuất: Dễ hao tổn tinh thần, tài lộc.
  • Giờ Hợi: Dễ gặp tai tiếng, thị phi.
Các Ngày Kỵ
Ngày Tam Nương
  • Cách tính ngày: Các ngày: mồng 3, 7, 13, 18, 22 và 27 âm lịch hàng tháng.
  • Ý nghĩa: Theo truyền thuyết là ngày ba vị Nương Thần giáng trần, mang đến sự bất ổn, việc lớn dễ thất bại.
  • Kiêng kỵ: Khai trương, ký kết hợp đồng, cưới hỏi, mua bán đất đai.
  • Lời khuyên: Chỉ nên làm việc thường nhật, tránh mọi việc trọng đại để hạn chế rủi ro.
Ngày Thọ Tử
  • Cách tính ngày: Thường rơi vào các ngày: 3,7,13,18,22,27 âm lịch.
  • Ý nghĩa: Được coi là ngày xấu ảnh hưởng đến phúc thọ, sinh khí của gia chủ, việc lớn khó bền lâu.
  • Kiêng kỵ: Cưới hỏi, nhập trạch, khởi công xây dựng, chôn cất.
  • Lời khuyên: Nếu buộc làm, hãy xem thêm tuổi, giờ tốt và làm lễ cầu an trước.
Ngày Trùng Tang
  • Cách tính ngày: Thường trùng với các ngày 3,7,13,18,22,27 âm lịch.
  • Ý nghĩa: Theo dân gian, làm tang lễ ngày này dễ gặp “trùng tang liên táng” ảnh hưởng sức khỏe người thân.
  • Kiêng kỵ: Mai táng, bốc mộ, cải táng.
  • Lời khuyên: Nên chọn ngày khác cho việc tang; nếu không thể tránh, cần làm lễ giải trùng tang.
Ngũ Hành Ngày
Ngày Ất Mùi
  • Ngũ hành ngày: Mộc
  • Đánh giá ngày: Thiên Can Ất (Mộc) khắc Địa Chi Mùi (Thổ), nội ngoại xung khắc, dễ gặp trắc trở, tránh đại sự.
  • Mức độ: Xấu – Hung.
  • Ý nghĩa: Hành Mộc tượng trưng cho sinh trưởng – phát triển – sáng tạo. Đây là ngày mang khí xanh tươi, thích hợp trồng cây, khởi sự dự án mới, học hành, mở mang tri thức. Người mệnh Mộc hoặc Hỏa gặp nhiều may mắn. Tuy nhiên, cần kiêng việc liên quan kim loại nặng và không nên chặt cây.
  • Lời khuyên: Nên làm: - Tổ chức khai trương, mở cửa hàng, trồng cây, thi công công trình xanh. - Dùng trang phục, phụ kiện màu: Xanh lá, Xanh rêu. Hướng tốt nên xuất hành hoặc mở cửa: Đông, Đông Nam. Kiêng kỵ: - Tránh các màu kỵ: Trắng, Ghi. - Hạn chế thực hiện việc thuộc hành khắc để tránh xui rủi. Nên chọn giờ Hoàng Đạo, giữ tâm thiện lành, làm việc từ tốn để tăng cát khí và hóa giải điều không may.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Ngày Ất Mùi
Ất: “Bất táng điền viên, chủ điền sản hao”
  • Ý nghĩa: Ngày Ất kỵ chôn cất, di dời mộ phần ở ruộng vườn vì tin rằng dễ làm giảm sút điền sản.
  • Kiêng kỵ: Kỵ an táng, di dời mộ phần.
  • Lời khuyên: Nên dời việc chôn cất sang ngày khác, nếu bắt buộc nên cúng lễ chu đáo.
Mùi: “Bất an sàng, chủ phu thê bất hòa”
  • Ý nghĩa: Ngày Mùi kỵ đặt giường ngủ mới vì dân gian cho rằng dễ gây bất hòa gia đình.
  • Kiêng kỵ: Kỵ kê giường, thay đổi vị trí giường ngủ.
  • Lời khuyên: Nên tránh kê dời giường ngày này để tránh xung đột vợ chồng.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu Cát
  • Ý nghĩa: Ngày tốt, cát lành, thuận lợi cho cầu tài lộc, cưới hỏi, khởi công.
  • Lời khuyên: Nên thực hiện các việc quan trọng, mọi việc hanh thông.
Nhị Thập Bát Tú

Sao Nữ – Nữ Thổ Bức – Cảnh Đan: Xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Dơi. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

  • Nên làm: kết màn, may áo.
  • Kiêng kỵ: khởi công tạo tác đều không tốt, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, kiện cáo.
  • Ngoại lệ: tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đương cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng không tốt. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Thập Nhị Kiến Trừ
  • Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Trực thành là kiếm của trời ban

Đời trai ngang dọc giữ giang san

Nữ nhi khuê các buồn tơ liễu

Nhung lụa vàng son lệ vẫn tràn.

  • Kim vàng mà đúc song phi, nhứt nhơn lưỡng kiếm ai mà dám đương. Người mà trực ấy thông minh, khôn ngoan trí huệ, kiêu căng nhiều bề. Đàn ông mỹ tốt xuyến xao, đàn bà ở đó vui chiều buồn mai. Cũng vì hơn thiệt so đo, lướt xông trận thượng so đo một mình.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Trực tinh:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên đức:Tốt mọi việc.
Thiên hỷ:Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Nguyệt tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Nguyệt ân:Tốt mọi việc.
Phúc sinh:Tốt mọi việc.
Tam hợp:Tốt mọi việc.
Minh đường:Có lợi cho việc gặp đại nhân, lợi cho việc tiến tới, làm gì được nấy.

Sao xấu

Vãng vong:Xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ kỵ):Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Cô thần:Xấu với giá thú.
Ngày Hoàng Đạo

Hôm nay là ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Việc NÊN LÀM trong ngày Minh Đường Hoàng Đạo:

  • Khai trương, mở cửa hàng, kinh doanh

  • Động thổ, xây dựng nhà cửa, sửa chữa nhà

  • Xuất hành, đi xa, du lịch, công tác

  • Cưới hỏi, tổ chức lễ cưới, dạm hỏi

  • Ký kết hợp đồng, thỏa thuận, đàm phán làm ăn

  • Nhập trạch (dọn vào nhà mới), đặt móng nhà

  • Làm lễ cúng bái, cầu phúc, cầu tài lộc

Việc KHÔNG NÊN LÀM trong ngày Minh Đường Hoàng Đạo:

  • Kiện tụng, tranh chấp, thưa kiện

  • Chia tay, ly hôn, chấm dứt quan hệ làm ăn

  • Mai táng, an táng, tổ chức tang lễ

  • Phá dỡ công trình, di dời mộ phần

Tuổi Xung Ngày
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: tại Thiên
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Giờ Tý

Giờ Tý (từ 23h đến 1h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

Giờ Sửu

Giờ Sửu (từ 1h đến 3h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

Giờ Dần

Giờ Dần (từ 3h đến 5h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

Giờ Mão

Giờ Mão (từ 5h đến 7h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

Giờ Thìn

Giờ Thìn (từ 7h đến 9h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

Giờ Tỵ

Giờ Tỵ (từ 9h đến 11h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

Giờ Ngọ

Giờ Ngọ (từ 11h đến 13h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

Giờ Mùi

Giờ Mùi (từ 13h đến 15h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

Giờ Thân

Giờ Thân (từ 15h đến 17h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

Giờ Dậu

Giờ Dậu (từ 17h đến 19h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

Giờ Tuất

Giờ Tuất (từ 19h đến 21h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

Giờ Hợi

Giờ Hợi (từ 21h đến 23h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

TỔNG KẾT LỊCH HÔM NAY

Hôm nay, Thứ bảy dương lịch ngày 22-11-2025 (âm lịch ngày 3-10-2025 - ngày Ất Mùi tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ). Hôm nay là ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Tiết khí Tiểu tuyết - Ngày Không vong - Ngày Trực ThànhSao Nữ chiếu ngày.

Những việc nên làm hôm nay:

  • Khai trương, mở cửa hàng, kinh doanh

  • Động thổ, xây dựng nhà cửa, sửa chữa nhà

  • Xuất hành, đi xa, du lịch, công tác

  • Cưới hỏi, tổ chức lễ cưới, dạm hỏi

  • Ký kết hợp đồng, thỏa thuận, đàm phán làm ăn

  • Nhập trạch (dọn vào nhà mới), đặt móng nhà

  • Làm lễ cúng bái, cầu phúc, cầu tài lộc

Những việc không nên làm hôm nay:

  • Kiện tụng, tranh chấp, thưa kiện

  • Chia tay, ly hôn, chấm dứt quan hệ làm ăn

  • Mai táng, an táng, tổ chức tang lễ

  • Phá dỡ công trình, di dời mộ phần

Giờ tốt hôm nay:

  • Giờ Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

  • Giờ Dần: Tốt cho xuất hành, khởi sự, học hành.
  • Giờ Mão: Tốt cho cưới hỏi, cầu phúc.
  • Giờ Tỵ: Cầu tài lộc, ký kết hợp đồng.
  • Giờ Thân: Thuận lợi cầu quan, gặp gỡ quý nhân.
  • Giờ Dậu: Tốt cho khai trương, mở cửa hàng.
  • Giờ Hợi: Mang lại bình an, thuận lợi nhập trạch.

Giờ xấu hôm nay:

  • Giờ Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

  • Giờ Tý: Không lợi cho khai trương, mở hàng.
  • Giờ Sửu: Dễ sinh mâu thuẫn khi bàn việc.
  • Giờ Thìn: Tránh thi cử, cầu quan, dễ thất bại.
  • Giờ Ngọ: Không tốt cho hôn lễ, lễ nghi lớn.
  • Giờ Tuất: Dễ hao tổn tinh thần, tài lộc.
  • Giờ Hợi: Dễ gặp tai tiếng, thị phi.

Ngày tốt – xấu còn tùy thuộc vào từng người

Trong quan niệm dân gian, khái niệm "ngày tốt" hay "ngày xấu" chỉ mang tính chất tổng quan, được tính toán dựa trên hệ thống Can Chi, ngũ hành, sao tốt – sao xấu và các yếu tố phong thủy cổ truyền. Tuy nhiên, một ngày được coi là cát lợi với người này chưa chắc đã phù hợp với người khác. Nguyên nhân là vì sự may mắn, thuận lợi của một ngày còn phụ thuộc vào tuổi, mệnh, công việc cụ thể và hoàn cảnh cá nhân. Do đó, khi xem lịch hôm nay, bạn nên coi đây là nguồn tham khảo để lựa chọn thời điểm thuận tiện, kết hợp thêm với sự chuẩn bị kỹ lưỡngniềm tin tích cực, thì mọi việc mới có thể hanh thông và đạt kết quả tốt đẹp nhất có thể!

Lichvietnam.vn chúc bạn một ngày mới an lành, may mắn và vạn sự hanh thông. Xin chân thành cảm ơn!