Lịch hôm nay

Lịch âm hôm nay Lịch dương hôm nay Lịch âm dương hôm nay Lịch vạn niên hôm nay

Ngày Dương Lịch: 25-9-2025

Ngày Âm Lịch: 4-8-2025

Ngày trong tuần: Thứ năm

Ngày Đinh Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ

Tiết khí ngày: Thu phân

Lục nhâm ngày: Ngày Tiểu cát

Trực ngày: Trực Kiến

Sao chiếu ngày: Sao Đẩu

Đồng hồ thời gian hiện tại:

Múi giờ (GMT+7)

Ngày hoàng hắc: Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Việc nên làm trong ngày:

  • Khai trương, mở cửa hàng, kinh doanh – Đem lại tài lộc, thuận lợi trong công việc làm ăn.
  • Ký kết hợp đồng, giao dịch tài chính – Gặp nhiều may mắn, thuận lợi về tiền bạc.
  • Động thổ, xây dựng nhà cửa – Mang đến sự vững chắc, an cư lạc nghiệp.
  • Cưới hỏi, đính hôn – Gia đình hòa thuận, hạnh phúc lâu bền.
  • Xuất hành, đi công tác, du lịch – Gặp nhiều may mắn, công việc thuận lợi.
  • Nhận chức, thăng quan tiến chức – Được cấp trên trọng dụng, sự nghiệp phát triển.
  • Cúng tế, cầu an, cầu tài lộc – Dễ nhận được phúc đức và sự bình an.

Giờ tốt hôm nay: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Tuất (19h-21h)

Luận giải giờ tốt:

  • Giờ Sửu: Tốt cho bàn bạc, hoạch định.
  • Giờ Thìn: Tốt cho cầu danh, thi cử, sự nghiệp.
  • Giờ Ngọ: Cát lợi cho cưới hỏi, nghi lễ lớn.
  • Giờ Mùi: Thuận lợi cho việc thiện, kết nối xã giao.
  • Giờ Dậu: Tốt cho khai trương, cầu tài.
  • Giờ Tuất: Cầu phúc, tế lễ, an gia.

Tháng 9 năm 2025
25
Thứ năm

"Cảm ơn đời mỗi sớm mai thức dậy. Ta được thêm ngày nữa để yêu thương!"

- Kahlil Gibran -

Tháng 8 (Âm lịch)
4
Ngày Dậu

Giờ tốt trong ngày
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Tuất (19h-21h)


CHI TIẾT LỊCH HÔM NAY

Giờ Hoàng Đạo
Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Tuất (19h-21h)
  • Giờ Sửu: Tốt cho bàn bạc, hoạch định.
  • Giờ Thìn: Tốt cho cầu danh, thi cử, sự nghiệp.
  • Giờ Ngọ: Cát lợi cho cưới hỏi, nghi lễ lớn.
  • Giờ Mùi: Thuận lợi cho việc thiện, kết nối xã giao.
  • Giờ Dậu: Tốt cho khai trương, cầu tài.
  • Giờ Tuất: Cầu phúc, tế lễ, an gia.
Giờ Hắc Đạo
Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Hợi (21h-23h), Tuất (19h-21h)
  • Giờ Tý: Không tốt cho cầu tài, khởi sự.
  • Giờ Dần: Tránh xuất hành, dễ gặp cản trở.
  • Giờ Tỵ: Bất lợi cho ký kết, kinh doanh.
  • Giờ Thân: Dễ gặp thất bại, hao tài.
  • Giờ Hợi: Không lợi cho an gia, nhập trạch.
  • Giờ Tuất: Dễ sinh tranh cãi, bất hòa.
Nhị Thập Bát Tú

Sao Đẩu – Đẩu Mộc Giải – Tống Hữu: Tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con Cua. Là sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.

  • Nên làm: khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo quần, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
  • Kiêng kỵ: di chuyển
  • Ngoại lệ: tại Tỵ mất sức, tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Thập Nhị Kiến Trừ

Hôm nay là: Ngày Trực Kiến là một trong 12 trực trong hệ thống Thập Nhị Trực (12 Trực) trong phong thủy và lịch Âm. "Kiến" có nghĩa là bắt đầu, khởi đầu, nên ngày này mang ý nghĩa khai mở, khởi đầu, sinh trưởng.

Nên làm gì vào ngày Trực Kiến?

Do mang năng lượng khai mở, bắt đầu, ngày này rất tốt cho các công việc liên quan đến sự khởi đầu mới. Cụ thể:

  • Khai trương, mở cửa hàng, bắt đầu công việc mới: Giúp công việc phát triển thuận lợi, vững chắc.
  • Xuất hành, đi xa, du lịch: Tạo khởi đầu may mắn cho chuyến đi.
  • Nhập học, nhận chức vụ mới: Đánh dấu sự khởi đầu tốt đẹp trong học tập và sự nghiệp.
  • Động thổ, làm nhà: Thích hợp để bắt đầu các công trình xây dựng.
  • Mua sắm tài sản lớn (nhà, xe, đất đai): Giúp tài sản có giá trị lâu dài, bền vững.
  • Hôn lễ, cưới hỏi: Mang lại hạnh phúc lâu dài, gia đình viên mãn.

Không nên làm gì vào ngày Trực Kiến?

Mặc dù là ngày tốt cho sự khởi đầu, nhưng Trực Kiến không phù hợp cho những việc mang tính chấm dứt, kết thúc hoặc tiêu cực.

  • An táng, chôn cất, cải táng: Vì mang ý nghĩa "khởi đầu", ngày này không thích hợp để làm việc liên quan đến tang lễ.
  • Chia tay, ly hôn, giải thể công ty: Tránh làm những việc liên quan đến kết thúc, tan rã.
  • Xuất tiền lớn hoặc cho vay: Dễ mất tiền hoặc gặp trục trặc về tài chính.
  • Kiện tụng, tranh chấp: Dễ kéo dài và không giải quyết được triệt để.

Ngày Trực Kiến là ngày tốt cho mọi sự khởi đầu mới, rất phù hợp để khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập học, xuất hành, nhưng nên tránh các việc liên quan đến tang lễ, kết thúc, chia tay.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Nhân chuyên:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên thành :Tốt mọi việc.
Quan nhật:Tốt mọi việc.
Ích hậu:Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Ngọc đường:Trăm sự tốt, cầu gì được nấy, xuất hành được của, thích hợp với học hành viết lách, lợi gặp đại nhân, an táng, không lợi cho việc bùn đất bếp núc.

Sao xấu

Sát chủ mùa:Xấu mọi việc
Thiên ngục:Xấu mọi việc.
Tiểu hồng sa:Xấu mọi việc.
Thổ phủ:Kỵ xây dựng,động thổ.
Nguyệt hình:Xấu mọi việc.
Ngày Hoàng Đạo

Hôm nay là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Việc NÊN LÀM trong ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo:

  • Khai trương, mở cửa hàng, kinh doanh – Đem lại tài lộc, thuận lợi trong công việc làm ăn.
  • Ký kết hợp đồng, giao dịch tài chính – Gặp nhiều may mắn, thuận lợi về tiền bạc.
  • Động thổ, xây dựng nhà cửa – Mang đến sự vững chắc, an cư lạc nghiệp.
  • Cưới hỏi, đính hôn – Gia đình hòa thuận, hạnh phúc lâu bền.
  • Xuất hành, đi công tác, du lịch – Gặp nhiều may mắn, công việc thuận lợi.
  • Nhận chức, thăng quan tiến chức – Được cấp trên trọng dụng, sự nghiệp phát triển.
  • Cúng tế, cầu an, cầu tài lộc – Dễ nhận được phúc đức và sự bình an.

Việc KHÔNG NÊN LÀM trong ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo:

  • Tránh kiện tụng, tranh chấp pháp lý – Dù ngày tốt nhưng vẫn có thể gây ra bất lợi nếu vướng vào kiện tụng.
  • Không nên động quan, tổ chức tang lễ lớn – Dễ ảnh hưởng đến vận khí gia đình.
  • Hạn chế cho vay tiền số lượng lớn – Dễ gặp vấn đề khó đòi lại.
  • Tránh làm các việc mạo hiểm, đầu tư rủi ro cao – Dù ngày tốt nhưng vẫn cần cẩn trọng trong các khoản đầu tư lớn.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: tại Thiên
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Giờ Tý

Giờ Tý (từ 23h đến 1h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

Giờ Sửu

Giờ Sửu (từ 1h đến 3h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

Giờ Dần

Giờ Dần (từ 3h đến 5h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

Giờ Mão

Giờ Mão (từ 5h đến 7h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

Giờ Thìn

Giờ Thìn (từ 7h đến 9h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

Giờ Tỵ

Giờ Tỵ (từ 9h đến 11h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

Giờ Ngọ

Giờ Ngọ (từ 11h đến 13h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

Giờ Mùi

Giờ Mùi (từ 13h đến 15h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

Giờ Thân

Giờ Thân (từ 15h đến 17h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

Giờ Dậu

Giờ Dậu (từ 17h đến 19h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

Giờ Tuất

Giờ Tuất (từ 19h đến 21h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

Giờ Hợi

Giờ Hợi (từ 21h đến 23h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

TỔNG KẾT LỊCH HÔM NAY

Hôm nay, Thứ năm dương lịch ngày 25-9-2025 (âm lịch ngày 4-8-2025 - ngày Đinh Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ). Hôm nay là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Tiết khí Thu phân - Ngày Tiểu cát - Ngày Trực KiếnSao Đẩu chiếu ngày.

Những việc nên làm hôm nay:

  • Khai trương, mở cửa hàng, kinh doanh – Đem lại tài lộc, thuận lợi trong công việc làm ăn.
  • Ký kết hợp đồng, giao dịch tài chính – Gặp nhiều may mắn, thuận lợi về tiền bạc.
  • Động thổ, xây dựng nhà cửa – Mang đến sự vững chắc, an cư lạc nghiệp.
  • Cưới hỏi, đính hôn – Gia đình hòa thuận, hạnh phúc lâu bền.
  • Xuất hành, đi công tác, du lịch – Gặp nhiều may mắn, công việc thuận lợi.
  • Nhận chức, thăng quan tiến chức – Được cấp trên trọng dụng, sự nghiệp phát triển.
  • Cúng tế, cầu an, cầu tài lộc – Dễ nhận được phúc đức và sự bình an.

Những việc không nên làm hôm nay:

  • Tránh kiện tụng, tranh chấp pháp lý – Dù ngày tốt nhưng vẫn có thể gây ra bất lợi nếu vướng vào kiện tụng.
  • Không nên động quan, tổ chức tang lễ lớn – Dễ ảnh hưởng đến vận khí gia đình.
  • Hạn chế cho vay tiền số lượng lớn – Dễ gặp vấn đề khó đòi lại.
  • Tránh làm các việc mạo hiểm, đầu tư rủi ro cao – Dù ngày tốt nhưng vẫn cần cẩn trọng trong các khoản đầu tư lớn.

Giờ tốt hôm nay:

  • Giờ Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Tuất (19h-21h)

  • Giờ Sửu: Tốt cho bàn bạc, hoạch định.
  • Giờ Thìn: Tốt cho cầu danh, thi cử, sự nghiệp.
  • Giờ Ngọ: Cát lợi cho cưới hỏi, nghi lễ lớn.
  • Giờ Mùi: Thuận lợi cho việc thiện, kết nối xã giao.
  • Giờ Dậu: Tốt cho khai trương, cầu tài.
  • Giờ Tuất: Cầu phúc, tế lễ, an gia.

Giờ xấu hôm nay:

  • Giờ Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Hợi (21h-23h), Tuất (19h-21h)

  • Giờ Tý: Không tốt cho cầu tài, khởi sự.
  • Giờ Dần: Tránh xuất hành, dễ gặp cản trở.
  • Giờ Tỵ: Bất lợi cho ký kết, kinh doanh.
  • Giờ Thân: Dễ gặp thất bại, hao tài.
  • Giờ Hợi: Không lợi cho an gia, nhập trạch.
  • Giờ Tuất: Dễ sinh tranh cãi, bất hòa.

Ngày tốt – xấu còn tùy thuộc vào từng người

Trong quan niệm dân gian, khái niệm "ngày tốt" hay "ngày xấu" chỉ mang tính chất tổng quan, được tính toán dựa trên hệ thống Can Chi, ngũ hành, sao tốt – sao xấu và các yếu tố phong thủy cổ truyền. Tuy nhiên, một ngày được coi là cát lợi với người này chưa chắc đã phù hợp với người khác. Nguyên nhân là vì sự may mắn, thuận lợi của một ngày còn phụ thuộc vào tuổi, mệnh, công việc cụ thể và hoàn cảnh cá nhân. Do đó, khi xem lịch hôm nay, bạn nên coi đây là nguồn tham khảo để lựa chọn thời điểm thuận tiện, kết hợp thêm với sự chuẩn bị kỹ lưỡngniềm tin tích cực, thì mọi việc mới có thể hanh thông và đạt kết quả tốt đẹp nhất có thể!

Lichvietnam.vn chúc bạn một ngày mới an lành, may mắn và vạn sự hanh thông. Xin chân thành cảm ơn!