Lịch ngày mai

Lịch âm ngày mai Lịch dương ngày mai Lịch âm dương ngày mai Lịch vạn niên ngày mai

Ngày Dương Lịch: 26-9-2025

Ngày Âm Lịch: 5-8-2025

Ngày trong tuần: Thứ sáu

Ngày Mậu Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ

Tiết khí ngày: Thu phân

Lục nhâm ngày: Ngày Không vong

Trực ngày: Trực Trừ

Sao chiếu ngày: Sao Ngưu

Đồng hồ thời gian hiện tại:

Múi giờ (GMT+7)

Ngày hoàng hắc: Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Việc nên làm trong ngày:

  • Dọn dẹp, sửa chữa nhà cửa nhỏ (không phải động thổ lớn).
  • Tảo mộ, cúng giỗ, cầu an, làm việc thiện để hóa giải vận xấu.
  • Làm các công việc mang tính chuẩn bị, kế hoạch (không thực hiện việc chính thức).
  • Nghỉ ngơi, thư giãn, suy nghĩ về kế hoạch tương lai thay vì hành động lớn.

Giờ tốt ngày mai: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Luận giải giờ tốt:

  • Giờ Tý: Tốt cho khởi sự, xuất hành.
  • Giờ Dần: Thuận cho cầu tài, học tập, thi cử.
  • Giờ Mão: Tốt cho cưới hỏi, khởi công.
  • Giờ Ngọ: Mang lại may mắn trong lễ nghi, ký kết.
  • Giờ Thân: Thích hợp cầu quan, gặp quý nhân.
  • Giờ Dậu: Cát lợi cho kinh doanh, giao dịch.

Tháng 9 năm 2025
26
Thứ sáu

"Cảm ơn đời mỗi sớm mai thức dậy. Ta được thêm ngày nữa để yêu thương!"

- Kahlil Gibran -

Tháng 8 (Âm lịch)
5
Ngày Tuất

Giờ tốt trong ngày
Tý (23h-01h)
Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)


CHI TIẾT LỊCH NGÀY MAI

Giờ Hoàng Đạo
Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Giờ Tý: Tốt cho khởi sự, xuất hành.
  • Giờ Dần: Thuận cho cầu tài, học tập, thi cử.
  • Giờ Mão: Tốt cho cưới hỏi, khởi công.
  • Giờ Ngọ: Mang lại may mắn trong lễ nghi, ký kết.
  • Giờ Thân: Thích hợp cầu quan, gặp quý nhân.
  • Giờ Dậu: Cát lợi cho kinh doanh, giao dịch.
Giờ Hắc Đạo
Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Giờ Sửu: Tránh bàn chuyện quan trọng.
  • Giờ Thìn: Không thuận lợi cho học tập, thi cử.
  • Giờ Tỵ: Dễ thất bại khi cầu tài.
  • Giờ Mùi: Không lợi cho giao dịch, kết bạn.
  • Giờ Tuất: Bất lợi khi cúng tế, cầu phúc.
  • Giờ Hợi: Dễ gặp thị phi, kiện tụng.
Nhị Thập Bát Tú

Sao Ngưu – Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân: Xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

  • Nên làm: đi thuyền, cắt may áo mão.
  • Kiêng kỵ: khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
  • Ngoại lệ: ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần là làm được. Trúng ngày 14 Âm Lịch là Diệt Một Sát, không nên: vào làm việc hành chính, thừa kế sự nghiệp, rủi do khi đi bằng thuyền.
Thập Nhị Kiến Trừ

Hôm nay là: Ngày Trực Trừ là ngày mang ý nghĩa trừ bỏ, loại bỏ, dọn dẹp. Đây là ngày thích hợp để thực hiện những công việc liên quan đến thanh lọc, loại bỏ những điều không tốt trong cuộc sống. Tuy nhiên, nó không phù hợp để bắt đầu những việc mang tính xây dựng hoặc gắn kết lâu dài.

Nên làm gì vào ngày Trực Trừ

  • Dọn dẹp nhà cửa, thanh lý đồ đạc: Ngày này rất tốt để vứt bỏ những vật dụng không cần thiết, làm sạch không gian sống, loại bỏ những điều xui xẻo.

  • Giải quyết công việc tồn đọng, kết thúc công việc cũ: Nếu bạn có công việc nào đang trì trệ hoặc muốn đóng lại một dự án cũ, đây là ngày thích hợp.

  • Trị bệnh, giải trừ điều xấu: Tốt cho việc điều trị bệnh tật, làm lễ giải hạn, hóa giải vận xui, trừ tà.

  • Trả nợ, kết thúc hợp đồng: Nếu bạn muốn thanh toán nợ nần hoặc kết thúc một hợp đồng, đây là ngày phù hợp.

  • Làm lễ cúng bái, xua đuổi tà khí: Phù hợp để thực hiện các nghi lễ tâm linh nhằm loại bỏ năng lượng xấu.

Không nên làm gì vào ngày Trực Trừ

  • Cưới hỏi, đính hôn: Ngày này mang ý nghĩa trừ bỏ, không phù hợp để bắt đầu hôn nhân vì có thể ảnh hưởng đến sự gắn kết lâu dài.

  • Khai trương, mở cửa hàng, khởi công: Không thích hợp để bắt đầu việc kinh doanh, xây dựng vì dễ gặp trắc trở, không thuận lợi.

  • Ký kết hợp đồng, hợp tác làm ăn: Việc ký kết vào ngày này có thể dẫn đến việc sớm kết thúc hoặc gặp trục trặc trong quá trình hợp tác.

  • Nhận chức vụ mới, bắt đầu công việc mới: Không nên nhận việc mới vào ngày này vì có thể gặp nhiều khó khăn, không bền vững.

  • Xây nhà, động thổ: Ngày này không tốt cho việc khởi công, động thổ vì có thể gây bất lợi cho công trình và gia chủ.

Ngày Trực Trừ là thời điểm tốt để giải quyết những vấn đề cũ, thanh lọc những điều không tốt, nhưng lại không thích hợp để bắt đầu những công việc mới có tính chất lâu dài. Nếu bạn có kế hoạch làm việc gì vào ngày này, hãy cân nhắc sao cho phù hợp với ý nghĩa của nó để tránh gặp điều không may.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Minh tinh:Tốt mọi việc. (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)
U vi tinh:Tốt mọi việc.
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sao xấu

Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Hoả tai:Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Nguyệt hoả độc hoả:Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Quỷ khốc:Xấu với tế tự, mai táng.
Ngày Hoàng Đạo

Mai là ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Việc NÊN LÀM trong ngày Thiên Lao Hắc Đạo:

  • Dọn dẹp, sửa chữa nhà cửa nhỏ (không phải động thổ lớn).
  • Tảo mộ, cúng giỗ, cầu an, làm việc thiện để hóa giải vận xấu.
  • Làm các công việc mang tính chuẩn bị, kế hoạch (không thực hiện việc chính thức).
  • Nghỉ ngơi, thư giãn, suy nghĩ về kế hoạch tương lai thay vì hành động lớn.

Việc KHÔNG NÊN LÀM trong ngày Thiên Lao Hắc Đạo:

  • Cưới hỏi, đính hôn, ăn hỏi → Có thể gặp trắc trở trong hôn nhân.
  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng → Công việc dễ gặp bất lợi, thất thoát tài chính.
  • Động thổ, xây nhà, nhập trạch → Dễ gặp tai ương, công trình có thể bị trì hoãn hoặc gặp trục trặc.
  • Xuất hành, đi xa, du lịch quan trọng → Có thể gặp sự cố trên đường đi.
  • Nhận chức, thăng chức, nhậm chức mới → Không thuận lợi cho công việc, dễ gặp khó khăn.
Hướng xuất hành
Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: tại Thiên
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Giờ Tý

Giờ Tý (từ 23h đến 1h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

Giờ Sửu

Giờ Sửu (từ 1h đến 3h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

Giờ Dần

Giờ Dần (từ 3h đến 5h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

Giờ Mão

Giờ Mão (từ 5h đến 7h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

Giờ Thìn

Giờ Thìn (từ 7h đến 9h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

Giờ Tỵ

Giờ Tỵ (từ 9h đến 11h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

Giờ Ngọ

Giờ Ngọ (từ 11h đến 13h)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ là một trong những khung giờ xấu theo phong thủy, mang ý nghĩa bế tắc, đứt đoạn, không có lối thoát. Đây là thời điểm kém may mắn, không thuận lợi để làm những việc quan trọng, đặc biệt là những công việc cần sự lâu dài và bền vững.

Giờ Mùi

Giờ Mùi (từ 13h đến 15h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: khung giờ này mang ý nghĩa bình an, ổn định, may mắn và thuận lợi. Đây là thời điểm tốt để thực hiện các công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến sự an toàn, phát triển lâu dài và tài lộc.

Giờ Thân

Giờ Thân (từ 15h đến 17h)

⇒ GIỜ TỐC HỶ là một trong sáu giờ Hoàng Đạo theo hệ thống Lục Diệu, mang ý nghĩa may mắn, vui vẻ và hanh thông. Đây là thời điểm lý tưởng để thực hiện những công việc quan trọng, đặc biệt là những việc liên quan đến hỷ sự, tài lộc và sự phát triển.

Giờ Dậu

Giờ Dậu (từ 17h đến 19h)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN là một trong các khung giờ theo phong thủy, mang ý nghĩa về sự kéo dài, trì trệ, lâu bền. Tùy vào công việc cụ thể, giờ này có thể mang lại lợi ích hoặc gây bất lợi.

Giờ Tuất

Giờ Tuất (từ 19h đến 21h)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU là một trong sáu giờ Hắc Đạo, mang ý nghĩa về thị phi, tranh cãi và xung đột. Đây là khoảng thời gian dễ xảy ra hiểu lầm, cãi vã, mất hòa khí. Vì vậy, khi đến giờ này, cần cẩn trọng trong lời nói và hành động.

Giờ Hợi

Giờ Hợi (từ 21h đến 23h)

⇒ GIỜ TIỂU CÁC là một trong những khung giờ tốt trong phong thủy và lịch vạn niên, mang ý nghĩa cát lợi nhỏ, may mắn vừa phải. Tuy không mạnh mẽ như giờ Đại Cát, nhưng vẫn phù hợp để thực hiện nhiều công việc quan trọng.

TỔNG KẾT LỊCH NGÀY MAI

Ngày mai, Thứ sáu dương lịch ngày 26-9-2025 (âm lịch ngày 5-8-2025 - ngày Mậu Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ). ngày mai là ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Tiết khí Thu phân - Ngày Không vong - Ngày Trực TrừSao Ngưu chiếu ngày.

Những việc nên làm ngày mai:

  • Dọn dẹp, sửa chữa nhà cửa nhỏ (không phải động thổ lớn).
  • Tảo mộ, cúng giỗ, cầu an, làm việc thiện để hóa giải vận xấu.
  • Làm các công việc mang tính chuẩn bị, kế hoạch (không thực hiện việc chính thức).
  • Nghỉ ngơi, thư giãn, suy nghĩ về kế hoạch tương lai thay vì hành động lớn.

Những việc không nên làm ngày mai:

  • Cưới hỏi, đính hôn, ăn hỏi → Có thể gặp trắc trở trong hôn nhân.
  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng → Công việc dễ gặp bất lợi, thất thoát tài chính.
  • Động thổ, xây nhà, nhập trạch → Dễ gặp tai ương, công trình có thể bị trì hoãn hoặc gặp trục trặc.
  • Xuất hành, đi xa, du lịch quan trọng → Có thể gặp sự cố trên đường đi.
  • Nhận chức, thăng chức, nhậm chức mới → Không thuận lợi cho công việc, dễ gặp khó khăn.

Giờ tốt ngày mai:

  • Giờ Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

  • Giờ Tý: Tốt cho khởi sự, xuất hành.
  • Giờ Dần: Thuận cho cầu tài, học tập, thi cử.
  • Giờ Mão: Tốt cho cưới hỏi, khởi công.
  • Giờ Ngọ: Mang lại may mắn trong lễ nghi, ký kết.
  • Giờ Thân: Thích hợp cầu quan, gặp quý nhân.
  • Giờ Dậu: Cát lợi cho kinh doanh, giao dịch.

Giờ xấu ngày mai:

  • Giờ Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

  • Giờ Sửu: Tránh bàn chuyện quan trọng.
  • Giờ Thìn: Không thuận lợi cho học tập, thi cử.
  • Giờ Tỵ: Dễ thất bại khi cầu tài.
  • Giờ Mùi: Không lợi cho giao dịch, kết bạn.
  • Giờ Tuất: Bất lợi khi cúng tế, cầu phúc.
  • Giờ Hợi: Dễ gặp thị phi, kiện tụng.

Ngày tốt xấu còn tùy thuộc vào từng người

Một ngày được coi là cát lợi với người này chưa chắc đã phù hợp với người khác. Nguyên nhân là vì sự may mắn, thuận lợi của một ngày còn phụ thuộc vào tuổi, mệnh, công việc cụ thể và hoàn cảnh cá nhân. Do đó, khi xem lịch ngày mai, bạn nên coi đây là nguồn tham khảo để lựa chọn thời điểm thuận tiện, kết hợp thêm với sự chuẩn bị kỹ lưỡngniềm tin tích cực, thì mọi việc mới có thể hanh thông và đạt kết quả tốt đẹp nhất có thể!

Lichvietnam.vn chúc bạn một ngày mới an lành, may mắn và vạn sự hanh thông. Xin chân thành cảm ơn!