Xem ngày hoàng đạo tháng 10 âm lịch năm 1922

THẾ NÀO LÀ NGÀY HOÀNG ĐẠO ?

Theo thiên văn học cổ đại, quỹ đạo chuyển động của mặt trời được gọi là “Hoàng Đạo”. Người ta dựa vào quỹ đạo của mặt trời trong một năm để biết được hướng di chuyển của mặt trời, từ đó nhận biết sự thay đổi khác biệt giữa 4 mùa trong năm (xuân, hạ, thu, đông), sự thay đổi giữa ngày và đêm, và sự biến đổi của thời tiết, khí hậu trên trái đất.

Theo quan niệm xưa của người Việt Nam, mặt trời còn được gọi là ông Trời. Ở đây, mặt trời là vật hữu hình, còn ông Trời là vô hình. Ông Trời là người cai quản mọi việc trên đời này từ hạnh phúc, hoan hỉ... cho đến chuyện vui buồn, đau khổ, họa phúc… Trên đường đi của ông Trời sẽ có các vị thần phụ giúp, các vị thần này là các vì sao trên bầu trời.

Trong 12 giờ, các vị thần sẽ luân phiên trực một giờ. Trong số các vị thần này sẽ bao gồm các vị thần ác (thần xấu) và các vị thần thiện (thần tốt). Những ngày và khung giờ có vị thần ác cai quản sẽ được coi là hắc đạo, ngược lại, những ngày và khung giờ có thần thiện cai quản sẽ được coi là hoàng đạo. Do đó, chúng ta có ngày hoàng đạo (ngày tốt), ngày hắc đạo (ngày xấu) và giờ hoàng đạo (giờ tốt), giờ hắc đạo (giờ xấu).

Vậy ngày hoàng đạo là ngày tốt, ngày lành, ngày đại cát đại lợi và được thần thiện (thần tốt) cai quản. Ngày hoàng đạo thường được chọn làm ngày để thực hiện những việc trọng đại với một cá nhân hoặc tập thể. Theo quan niệm xưa, mọi việc tiến hành trong ngày hoàng đạo sẽ đều diễn ra suôn sẻ, như ý muốn và thành công. Đây là lý do tại sao ngày hoàng đạo thường được chọn để tiến hành những công việc quan trọng như làm ngày kết hôn, ngày khởi công xây nhà, ngày khai trương cửa hàng…

DANH SÁCH CÁC NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 10 ÂM LỊCH NĂM 1922

Dương lịch
22 Tháng 11
Âm lịch
4 Tháng 10

Ngày Giáp Ngọ, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 22 Tháng 11 Năm 1922 (04/10/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)

Trực: Nguy (Xấu mọi việc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 11
Âm lịch
5 Tháng 10

Ngày Ất Mùi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 23 Tháng 11 Năm 1922 (05/10/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Trực: Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 11
Âm lịch
9 Tháng 10

Ngày Kỷ Hợi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 27 Tháng 11 Năm 1922 (09/10/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 11
Âm lịch
11 Tháng 10

Ngày Tân Sửu, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 29 Tháng 11 Năm 1922 (11/10/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

Trực: Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 12
Âm lịch
16 Tháng 10

Ngày Bính Ngọ, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 04 Tháng 12 Năm 1922 (16/10/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)

Trực: Nguy (Xấu mọi việc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 12
Âm lịch
17 Tháng 10

Ngày Đinh Mùi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 05 Tháng 12 Năm 1922 (17/10/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

Trực: Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 12
Âm lịch
21 Tháng 10

Ngày Tân Hợi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 09 Tháng 12 Năm 1922 (21/10/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

Trực: Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 12
Âm lịch
23 Tháng 10

Ngày Quý Sửu, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 11 Tháng 12 Năm 1922 (23/10/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

Trực: Trừ (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 12
Âm lịch
28 Tháng 10

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 16 Tháng 12 Năm 1922 (28/10/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)

Trực: Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 12
Âm lịch
29 Tháng 10

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 17 Tháng 12 Năm 1922 (29/10/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

Trực: Nguy (Xấu mọi việc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại