Xem ngày hoàng đạo tháng 3 âm lịch năm 1963

THẾ NÀO LÀ NGÀY HOÀNG ĐẠO ?

Theo thiên văn học cổ đại, quỹ đạo chuyển động của mặt trời được gọi là “Hoàng Đạo”. Người ta dựa vào quỹ đạo của mặt trời trong một năm để biết được hướng di chuyển của mặt trời, từ đó nhận biết sự thay đổi khác biệt giữa 4 mùa trong năm (xuân, hạ, thu, đông), sự thay đổi giữa ngày và đêm, và sự biến đổi của thời tiết, khí hậu trên trái đất.

Theo quan niệm xưa của người Việt Nam, mặt trời còn được gọi là ông Trời. Ở đây, mặt trời là vật hữu hình, còn ông Trời là vô hình. Ông Trời là người cai quản mọi việc trên đời này từ hạnh phúc, hoan hỉ... cho đến chuyện vui buồn, đau khổ, họa phúc… Trên đường đi của ông Trời sẽ có các vị thần phụ giúp, các vị thần này là các vì sao trên bầu trời.

Trong 12 giờ, các vị thần sẽ luân phiên trực một giờ. Trong số các vị thần này sẽ bao gồm các vị thần ác (thần xấu) và các vị thần thiện (thần tốt). Những ngày và khung giờ có vị thần ác cai quản sẽ được coi là hắc đạo, ngược lại, những ngày và khung giờ có thần thiện cai quản sẽ được coi là hoàng đạo. Do đó, chúng ta có ngày hoàng đạo (ngày tốt), ngày hắc đạo (ngày xấu) và giờ hoàng đạo (giờ tốt), giờ hắc đạo (giờ xấu).

Vậy ngày hoàng đạo là ngày tốt, ngày lành, ngày đại cát đại lợi và được thần thiện (thần tốt) cai quản. Ngày hoàng đạo thường được chọn làm ngày để thực hiện những việc trọng đại với một cá nhân hoặc tập thể. Theo quan niệm xưa, mọi việc tiến hành trong ngày hoàng đạo sẽ đều diễn ra suôn sẻ, như ý muốn và thành công. Đây là lý do tại sao ngày hoàng đạo thường được chọn để tiến hành những công việc quan trọng như làm ngày kết hôn, ngày khởi công xây nhà, ngày khai trương cửa hàng…

DANH SÁCH CÁC NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 3 ÂM LỊCH NĂM 1963

Dương lịch
26 Tháng 3
Âm lịch
2 Tháng 3

Ngày Mậu Thìn, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 26 Tháng 03 Năm 1963 (02/03/1963 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)

Trực: Trừ (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 3
Âm lịch
3 Tháng 3

Ngày Kỷ Tị, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 27 Tháng 03 Năm 1963 (03/03/1963 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

Trực: Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 3
Âm lịch
7 Tháng 3

Ngày Quý Dậu, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 31 Tháng 03 Năm 1963 (07/03/1963 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)

Trực: Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 4
Âm lịch
9 Tháng 3

Ngày Ất Hợi, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 02 Tháng 04 Năm 1963 (09/03/1963 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Trực: Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

- Xung tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 4
Âm lịch
14 Tháng 3

Ngày Canh Thìn, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 07 Tháng 04 Năm 1963 (14/03/1963 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)

Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

- Xung tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 4
Âm lịch
15 Tháng 3

Ngày Tân Tị, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 08 Tháng 04 Năm 1963 (15/03/1963 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

Trực: Trừ (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 4
Âm lịch
19 Tháng 3

Ngày Ất Dậu, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 12 Tháng 04 Năm 1963 (19/03/1963 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)

Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 4
Âm lịch
21 Tháng 3

Ngày Đinh Hợi, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 14 Tháng 04 Năm 1963 (21/03/1963 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

Trực: Nguy (Xấu mọi việc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 4
Âm lịch
26 Tháng 3

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 19 Tháng 04 Năm 1963 (26/03/1963 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)

Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 4
Âm lịch
27 Tháng 3

Ngày Quý Tị, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 20 Tháng 04 Năm 1963 (27/03/1963 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

Trực: Trừ (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Xuất hành:

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại