Xem ngày tốt cưới hỏi tháng 3 năm 1999 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC CƯỚI HỎI TRONG THÁNG 3 NĂM 1999 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 20 Tháng 04 Năm 1999 (05/03/1999 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Quý Mão, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 21 Tháng 04 Năm 1999 (06/03/1999 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Ất Tị, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày hoàng đạo
Thứ sáu: Ngày 23 Tháng 04 Năm 1999 (08/03/1999 Âm lịch)
Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
- Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Bính Ngọ, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày bình thường
Thứ bảy: Ngày 24 Tháng 04 Năm 1999 (09/03/1999 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý
- Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao:Vị
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Mậu Thân, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 26 Tháng 04 Năm 1999 (11/03/1999 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần
- Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Tân Hợi, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 29 Tháng 04 Năm 1999 (14/03/1999 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
- Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao:Tỉnh
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường
Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Giáp Dần, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày bình thường
Chủ nhật: Ngày 02 Tháng 05 Năm 1999 (17/03/1999 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao:Tinh
Việc nên làm: xây dựng phòng mới
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Ất Mão, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày hắc đạo
Thứ hai: Ngày 03 Tháng 05 Năm 1999 (18/03/1999 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Xem chi tiếtNgày Đinh Tị, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 05 Tháng 05 Năm 1999 (20/03/1999 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao:Chẩn
Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Mậu Ngọ, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày bình thường
Thứ năm: Ngày 06 Tháng 05 Năm 1999 (21/03/1999 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý
- Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao:Giác
Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần
Xem chi tiếtNgày Canh Thân, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày bình thường
Thứ bảy: Ngày 08 Tháng 05 Năm 1999 (23/03/1999 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao:Đê
Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công
Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Tân Dậu, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày hoàng đạo
Chủ nhật: Ngày 09 Tháng 05 Năm 1999 (24/03/1999 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Quý Hợi, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 11 Tháng 05 Năm 1999 (26/03/1999 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
- Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng
Xem chi tiếtNgày Giáp Tý, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 12 Tháng 05 Năm 1999 (27/03/1999 Âm lịch)
Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Ất Sửu, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mão
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 13 Tháng 05 Năm 1999 (28/03/1999 Âm lịch)
Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
Xem chi tiết