Xem ngày tốt khai trương tháng 10 năm 1937 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHAI TRƯƠNG TRONG THÁNG 10 NĂM 1937 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Kỷ Hợi, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Sửu
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 08 Tháng 11 Năm 1937 (06/10/1937 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Nhâm Dần, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Sửu
Ngày bình thường
Thứ năm: Ngày 11 Tháng 11 Năm 1937 (09/10/1937 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Sao:Giác
Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần
Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Đinh Mùi, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Sửu
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 16 Tháng 11 Năm 1937 (14/10/1937 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Mậu Thân, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Sửu
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 17 Tháng 11 Năm 1937 (15/10/1937 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần
- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc
Xem chi tiếtNgày Ất Mão, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Sửu
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 24 Tháng 11 Năm 1937 (22/10/1937 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Đinh Tị, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Sửu
Ngày hắc đạo
Thứ sáu: Ngày 26 Tháng 11 Năm 1937 (24/10/1937 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Canh Thân, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Sửu
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 29 Tháng 11 Năm 1937 (27/10/1937 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Quý Hợi, Tháng Tân Hợi, Năm Đinh Sửu
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 02 Tháng 12 Năm 1937 (30/10/1937 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
- Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Sao:Tỉnh
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường
Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiết