Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 12 năm 1995 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 12 NĂM 1995 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
21 Tháng 1
Âm lịch
2 Tháng 12

Ngày Đinh Tị, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 21 Tháng 01 Năm 1996 (02/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 1
Âm lịch
4 Tháng 12

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 23 Tháng 01 Năm 1996 (04/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 1
Âm lịch
5 Tháng 12

Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 24 Tháng 01 Năm 1996 (05/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 1
Âm lịch
6 Tháng 12

Ngày Tân Dậu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 25 Tháng 01 Năm 1996 (06/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 1
Âm lịch
11 Tháng 12

Ngày Bính Dần, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 30 Tháng 01 Năm 1996 (11/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 1
Âm lịch
12 Tháng 12

Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 31 Tháng 01 Năm 1996 (12/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 2
Âm lịch
13 Tháng 12

Ngày Mậu Thìn, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 01 Tháng 02 Năm 1996 (13/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Khuê nhằm ngày Thìn thì có thể làm việc nhỏ

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 2
Âm lịch
14 Tháng 12

Ngày Kỷ Tị, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 02 Tháng 02 Năm 1996 (14/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 2
Âm lịch
15 Tháng 12

Ngày Canh Ngọ, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 03 Tháng 02 Năm 1996 (15/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 2
Âm lịch
17 Tháng 12

Ngày Nhâm Thân, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 05 Tháng 02 Năm 1996 (17/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 2
Âm lịch
19 Tháng 12

Ngày Giáp Tuất, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 07 Tháng 02 Năm 1996 (19/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 2
Âm lịch
20 Tháng 12

Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 08 Tháng 02 Năm 1996 (20/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Ngoại lệ: Sao Tỉnh nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 2
Âm lịch
23 Tháng 12

Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 11 Tháng 02 Năm 1996 (23/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 2
Âm lịch
24 Tháng 12

Ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 12 Tháng 02 Năm 1996 (24/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 2
Âm lịch
26 Tháng 12

Ngày Tân Tị, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 14 Tháng 02 Năm 1996 (26/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 2
Âm lịch
29 Tháng 12

Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 17 Tháng 02 Năm 1996 (29/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 2
Âm lịch
30 Tháng 12

Ngày Ất Dậu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 18 Tháng 02 Năm 1996 (30/12/1995 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại