Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 4 năm 1910 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 4 NĂM 1910 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
10 Tháng 5
Âm lịch
2 Tháng 4

Ngày Ất Hợi, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 10 Tháng 05 Năm 1910 (02/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 5
Âm lịch
3 Tháng 4

Ngày Bính Tý, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 11 Tháng 05 Năm 1910 (03/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 5
Âm lịch
4 Tháng 4

Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 12 Tháng 05 Năm 1910 (04/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 5
Âm lịch
7 Tháng 4

Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 15 Tháng 05 Năm 1910 (07/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 5
Âm lịch
8 Tháng 4

Ngày Tân Tị, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 16 Tháng 05 Năm 1910 (08/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 5
Âm lịch
9 Tháng 4

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 17 Tháng 05 Năm 1910 (09/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 5
Âm lịch
10 Tháng 4

Ngày Quý Mùi, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 18 Tháng 05 Năm 1910 (10/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
19 Tháng 5
Âm lịch
11 Tháng 4

Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 19 Tháng 05 Năm 1910 (11/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 5
Âm lịch
12 Tháng 4

Ngày Ất Dậu, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 20 Tháng 05 Năm 1910 (12/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 5
Âm lịch
13 Tháng 4

Ngày Bính Tuất, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 21 Tháng 05 Năm 1910 (13/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 5
Âm lịch
15 Tháng 4

Ngày Mậu Tý, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 23 Tháng 05 Năm 1910 (15/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 5
Âm lịch
17 Tháng 4

Ngày Canh Dần, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 25 Tháng 05 Năm 1910 (17/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 5
Âm lịch
18 Tháng 4

Ngày Tân Mão, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 26 Tháng 05 Năm 1910 (18/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 5
Âm lịch
22 Tháng 4

Ngày Ất Mùi, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 30 Tháng 05 Năm 1910 (22/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 5
Âm lịch
23 Tháng 4

Ngày Bính Thân, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 31 Tháng 05 Năm 1910 (23/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 6
Âm lịch
24 Tháng 4

Ngày Đinh Dậu, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 01 Tháng 06 Năm 1910 (24/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 6
Âm lịch
28 Tháng 4

Ngày Tân Sửu, Tháng Tân Tị, Năm Canh Tuất

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 05 Tháng 06 Năm 1910 (28/04/1910 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại