Xem ngày tốt khởi công, làm nhà tháng 4 năm 1922 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC KHỞI CÔNG, LÀM NHÀ TRONG THÁNG 4 NĂM 1922 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
27 Tháng 4
Âm lịch
1 Tháng 4

Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 27 Tháng 04 Năm 1922 (01/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
30 Tháng 4
Âm lịch
4 Tháng 4

Ngày Mậu Thìn, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 30 Tháng 04 Năm 1922 (04/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 5
Âm lịch
5 Tháng 4

Ngày Kỷ Tị, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 01 Tháng 05 Năm 1922 (05/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 5
Âm lịch
6 Tháng 4

Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 02 Tháng 05 Năm 1922 (06/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 5
Âm lịch
7 Tháng 4

Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 03 Tháng 05 Năm 1922 (07/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 5
Âm lịch
8 Tháng 4

Ngày Nhâm Thân, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày bình thường

Thứ năm: Ngày 04 Tháng 05 Năm 1922 (08/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Khuê

Việc nên làm: khởi công, cầu công danh

Việc kiêng làm: mai táng, khai trương, kiện tụng, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 5
Âm lịch
9 Tháng 4

Ngày Quý Dậu, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 05 Tháng 05 Năm 1922 (09/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 5
Âm lịch
10 Tháng 4

Ngày Giáp Tuất, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 06 Tháng 05 Năm 1922 (10/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 5
Âm lịch
12 Tháng 4

Ngày Bính Tý, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 08 Tháng 05 Năm 1922 (12/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 5
Âm lịch
14 Tháng 4

Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 10 Tháng 05 Năm 1922 (14/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Sâm

Việc nên làm: khởi công, đi thuyền, làm thủy lợi, trổ cửa

Việc kiêng làm: cưới hỏi, mai táng, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 5
Âm lịch
15 Tháng 4

Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 11 Tháng 05 Năm 1922 (15/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 5
Âm lịch
19 Tháng 4

Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 15 Tháng 05 Năm 1922 (19/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 5
Âm lịch
20 Tháng 4

Ngày Giáp Thân, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 16 Tháng 05 Năm 1922 (20/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 5
Âm lịch
21 Tháng 4

Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 17 Tháng 05 Năm 1922 (21/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 5
Âm lịch
25 Tháng 4

Ngày Kỷ Sửu, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 21 Tháng 05 Năm 1922 (25/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 5
Âm lịch
27 Tháng 4

Ngày Tân Mão, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 23 Tháng 05 Năm 1922 (27/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 5
Âm lịch
28 Tháng 4

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 24 Tháng 05 Năm 1922 (28/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 5
Âm lịch
29 Tháng 4

Ngày Quý Tị, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 25 Tháng 05 Năm 1922 (29/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 5
Âm lịch
30 Tháng 4

Ngày Giáp Ngọ, Tháng Ất Tị, Năm Nhâm Tuất

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 26 Tháng 05 Năm 1922 (30/04/1922 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

- Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Sao:Ngưu

Việc nên làm: đi thuyền

Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại