Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 2 năm 1964 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 2 NĂM 1964 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày bình thường
Thứ bảy: Ngày 14 Tháng 03 Năm 1964 (01/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Vị
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Giáp Tý, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 16 Tháng 03 Năm 1964 (03/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Mậu Thìn, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày bình thường
Thứ sáu: Ngày 20 Tháng 03 Năm 1964 (07/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Quỷ
Việc nên làm: mai táng
Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng
Xem chi tiếtNgày Tân Mùi, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 23 Tháng 03 Năm 1964 (10/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Xem chi tiếtNgày Nhâm Thân, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày hắc đạo
Thứ ba: Ngày 24 Tháng 03 Năm 1964 (11/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Dực
Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Quý Dậu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 25 Tháng 03 Năm 1964 (12/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Chẩn
Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Đinh Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 29 Tháng 03 Năm 1964 (16/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Kỷ Mão, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 31 Tháng 03 Năm 1964 (18/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Canh Thìn, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 01 Tháng 04 Năm 1964 (19/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Tân Tị, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 02 Tháng 04 Năm 1964 (20/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày bình thường
Thứ sáu: Ngày 03 Tháng 04 Năm 1964 (21/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Ngưu
Việc nên làm: đi thuyền
Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Ất Dậu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 06 Tháng 04 Năm 1964 (24/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Nguy
Việc nên làm: mai táng
Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Xem chi tiếtNgày Bính Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 07 Tháng 04 Năm 1964 (25/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Đinh Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 08 Tháng 04 Năm 1964 (26/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc
Xem chi tiếtNgày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày hắc đạo
Thứ sáu: Ngày 10 Tháng 04 Năm 1964 (28/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Canh Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Ngày hoàng đạo
Thứ bảy: Ngày 11 Tháng 04 Năm 1964 (29/02/1964 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Sao:Vị
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Ngoại lệ: Sao Vị nhằm ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
Xem chi tiết